Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 21: Kiểm tra chương I - Trường THCS Nguyễn Thị Thu

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 21: Kiểm tra chương I - Trường THCS Nguyễn Thị Thu

I. MỤC TIÊU:

 - Hệ thống lại các kiến thức cơ bản của chương I.

 - Rèn luyện kĩ năng giải bài tập về phân tích thành nhân tử nhân đa thức vơí đa thức, đơn thức với đơn thức.

II.PHƯƠNG PHÁP:

Kiểm tra viết

III. CHUẨN BỊ:

 - GV: Đề kiểm tra.

 - HS: Chuẩn bị bài để kiểm tra.

IV. TIẾN TRÌNH KIỂM TRA:

A. MA TRẬN kiểm tra:

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 163Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 21: Kiểm tra chương I - Trường THCS Nguyễn Thị Thu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 11
Tiết : 21
KIỂM TRA CHƯƠNG I
Ngày soạn: 15/10/12
Ngày dạy:23/10/12
I. MỤC TIÊU:
 - Hệ thống lại các kiến thức cơ bản của chương I.
 - Rèn luyện kĩ năng giải bài tập về phân tích thành nhân tử nhân đa thức vơí đa thức, đơn thức với đơn thức.
II.PHƯƠNG PHÁP:
Kiểm tra viết
III. CHUẨN BỊ:
 - GV: Đề kiểm tra.
 - HS: Chuẩn bị bài để kiểm tra.
IV. TIẾN TRÌNH KIỂM TRA:
MA TRẬN kiểm tra:
CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
THƠNG HIỂU
VẬN DỤNG
CỘNG
CẤP THẤP
CẤP CAO
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Nhân đơn thức với đa thức.
Chuân
Thực hiện phép tính và áp dụng 
Số câu
2
1
3
Điểm
1
0.5
1.5 15%
Nhân đa thức với đa thức
Chuân
Thực hiện phép tính và vận dụng 
Số câu
1
1
2
Điểm
0.5
1
1.5 15%
Các HĐT đáng nhớ.
Chuân
Nhận biết HĐT và vận dụng 
Số câu
1
1
Điểm
0.5
0.5 5%
PTĐT thành nhân tử. Tìm x.
Chuân
Biết các pp và vận dụng hợp lý
Số câu
1
1
1
2
1
6
Điểm
0.5
1
0.5
1.5
1
4.5 45%
Chia đơn thức Chia đa thức cho đa thức.
Chuân
Tính
Biến đổi tính giá trị
Số câu
1
1
1
3
Điểm
1
0.5
0.5
2 20%
Tổng số TN
Số câu
4
2
6
Điểm
2
1
3 30%
Tổng số TL
Số câu
2
4
2
1
7
Điểm
2
3
1.5
0.5
7 70%
Tổng số câu hỏi
6
6
2
1
13
Tổng số điểm
4
4
1.5
0.5
10 100%
Tỉ lệ %
40%
40%
15%
5%
100%
B. ĐỀ KIỂM TRA:
I – PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm )	
( Chọn câu trả lời đúng nhất viết vào trong bảng sau, mỗi câu đúng 0 5đ)
Câu 1 : Với A, B là hai biểu thức tùy ý, ta có : 
a) (A + B)3 = ( A – B)3	b) (A – B)2 = (B – A)2	c) (A + B)2 = (B – A)2	d) (A +B)2 = (B + A)3
Câu 2 : Tìm giá trị của x để 4x2 – 6x = 0 là :
a) x = 0; x = 1	b) x = 0; x = 	c) x = 0; x = 	d) x = 
Câu 3 : Kết quả của phép tính bằng 
a) – 3x3yz	b) 3x3y	c) 3x3	d) Không chia được 
Câu 4 : Kết quả phân tích đa thức x2(x - y) - (y - x) thành nhân tử là:
a) (x - y)x2	b) (x - y)(x - 1)(x + 1)	c) (x - y)(x2 + 1)	d) (x + y)(x - 1)(x + 1)
Câu 5 : Giá trị của biểu thức A = x2 + 2x + 1 tại x = 999 là :
a) 10000	b) 100000	c) 1000000	d) 10000000
Câu 6 : Giá trị lớn nhất của biểu thức x2 + x + 1 là 
a) 	b) 	c) 	d) 
II – PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1 : Thực hiện phép tính: (2 đ)
	a) (x - 1 )2 c) (x – 2)(x - 3) 
	b) 2x2(3x2 + 5x + 7) 	d) ( 16x4 - 64x2) : 8x2 + 8
Bài 2 : Phân tích đa thức thành nhân tử (2 đ) 
	a) x3y – x2y + xy2	 b) x2 – 2x + 1 – 16y2
	c) 3x( x – 7) + 5( 7 – x)	d) 	
Bài 3 : Tìm x, biết : (1,5 đ)
	a) x(x - 2010) + x - 2010 = 0	b) x2 – 3x - 10 = 0
Bài 4: Xác định giá trị của a để đa thức: x3 – 3x2 + 5x + a chia hết cho đa thức x + 2 ( 1 điểm) 
Bài 5: Chứng minh rằng 2011n + 1 - 2011n chia hết cho 2010 ( với n N)	(0,5 điểm)
C. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM:
I- TRẮC NGHIỆM:
 1b 2c 3a 4c 5c 6b
II – PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1 : Thực hiện phép tính: (2 đ)
	a) (x - 1 )2 b) (x –2)(x -3) 
 = x2 – 2x + 1 (0.5 đ) = x2 - 3x – 2.x + 6 	(0.25 đ)
 = x2 – 5x + 6 	 (0.25 d) 
	c) 2x2(3x2 + 5x + 7) 	 d) ( 20x4 + 25x2) : 5x2 - 5
 = 6x4 + 10x3 14x2 (0.5 đ) = 4x2- 5 – 5 = 5	(0.5 đ)
 Bài 2 : Phân tích đa thức thành nhân tử (2 đ) 
	a) x3y – x2y + xy2	 b) x2 – 2x + 1 – 4y2
 = x(x2y – xy +y2) (0.5 đ) = (x2 – 2x + 1) - 4y2 	(0,25 đ)
 = (x – 1)2 – (2y)2
 = (x – 1 +y)(x – 1 – y) (0,25 đ)
	c) 3x( x – 7) + 5( 7 – x) d) 
	 = 3x( x – 7) - 5( 7 – x) (0.25 đ) = 	(0,25 đ)
 = (x – 7)( 3x – 5) 	(0.25 đ) 	 = 	(0,25đ) 
Bài 3 : Tìm x, biết : (2 đ)
	a) x(x - 2010) + x - 2010 = 0	b) x2 – 3x - 10 = 0
	Þ x(x – 2010 ) +(x – 2010) = 0 (0.25 đ) Tách – 3x = - 5x + 2x
 Þ (x – 2010)(x + 1) = 0 (0.25 đ) Þ x2 – 5x + 2x - 10 = 0
 	(0.5 đ) 	Þ (x2 – 5x) + (2x – 10) = 0	(0.25 đ)
	Þ x(x – 5) + 2( x – 5) = 0
Þ (x – 5) (x + 2) = 0 	(0.25 đ)
	 	(0.5 đ) 
Bài 4: Xác định giá trị của a để đa thức: x3 – 3x2 + 5x + a chia hết cho đa thức x + 2 ( 1 điểm) 
 x3 – 3x2 + 5x + a	x + 2 
x3 + 2x2	x2 – 5x +15
 - 5x2 + 5x + a
 - 5x2 - 10 x	0,25 đ
 15 x + a
 15x + 30	0,25 đ
 a – 30	0,25 đ
Để x3 – 3x2 + 5x + a chia hết cho x + 2 thì a – 30 = 0 0,25 đ

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_21_kiem_tra_chuong_i_nam_hoc_2012.doc