Giáo án Đại số 8 - THCS Lương Định Của - Tiết 42: Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải

Giáo án Đại số 8 - THCS Lương Định Của - Tiết 42: Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải

42 § 2. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN VÀ CÁCH GIẢI

I-MỤC TIÊU.

 1/ Kiến thức:

 HS nắm được khái niệm phương trình bậc nhất môt ẩn.

 Quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân

 2/ Kỹ năng: vận dụng các quy tắc để giải các phương trình bậc nhất.

II-CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

 GV:- Bảng phụ ghi hai quy tắc biến đổi phương trình và một số đề bài

 - Thước thẳng.

 HS:-.Bảng nhóm, phấn viết bảng,

 - Ôn tập quy tắc cuyển vế và quy tắc nhân của đẳng thức số.

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp gợi mở vấn đáp đan xen HĐ nhóm

 

doc 3 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 911Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 8 - THCS Lương Định Của - Tiết 42: Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:1/1/2011
 Tiết 42 § 2. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN VÀ CÁCH GIẢI
I-MỤC TIÊU.
	1/ Kiến thức:
HS nắm được khái niệm phương trình bậc nhất môït ẩn.
Quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân
	2/ Kỹ năng: vận dụng các quy tắc để giải các phương trình bậc nhất.
II-CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GV:- Bảng phụ ghi hai quy tắc biến đổi phương trình và một số đề bài
 - Thước thẳng.
HS:-.Bảng nhóm, phấn viết bảng, 
 - Ôn tập quy tắc cuyển vế và quy tắc nhân của đẳng thức số.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp gợi mở vấn đáp đan xen HĐ nhóm
IV-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Th.Gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
7 ph
Hoạt động 1: KIỂM TRA
GV nêu yêu cầu kiểm tra. 
HS 1: Chữa bài sôù 2 trang 6 SGK.
Trong các giá trị t = -1 ; t = 0 và t = 1, giá trị nào là nghiệm của phương trình. (t + 2)2 = 3t + 4
HS2: - Thế nào là hai phương trình tương đương? Cho ví dụ.
-Cho hai phương trình :
x – 2 = 0 và x (x – 2 ) = 0
hỏi hai phương trình đó có tương đương không? Vì sao?
GV nhận xét cho điểm.
Hai HS lên bảng kiểm tra
HS 1 lên bảng giải bài tập 
HS2 : -Nêu định nghĩa hai phương trình và cho ví dụ minh hoạ
Không tương đươg với nhau vì x = 0 thoả mãn phương trình x (x – 2) = 0 nhưng không thoả mãn phương trình x – 2 = 0.
HS lớp nhận xét bài của bạn
8 ph
Hoạt động 2 : 1. ĐỊNH NGHĨA PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
GV giới thiệu : Phương trình có dạng a + b = 0, với a và b là hai số đã cho và a 0 , được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn.
Ví dụ : 2x – 1 = 0.
 5 - x = 0
 -2 + y = 0
GV yêu cầu HS xác định các hệ số a và b của mỗi phương trình.
GV yêu cầu HS làm bài tập số 7 trang 10 SGK.
Để giải các phươg trình này, at thường dùng quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân. 
HS trả lời : Phương trình bậc nhất môït ẩn là các phương trình:
a) 1 + x = 0 c) 1 – 2t = 0 d) 3y = 0
HS : -Phương trình x + x2 = 0 không có dạng ax + b = 0.
-Phương trình 0x – 3 = 0 tuy có dangx + b = 0 nhưng a = 0, không thoả mãn điều kiện a 0
10 ph
Hoạt động 3 : 2. HAI QUY TẮC BIẾN ĐỔI PHƯƠNG TRÌNH
GV đưa ra bài toán :
Tìm x biết 2x – 6 = 0 yêu cầu HS làm
GV : Chúng at vừatìm x từ một đẳng thức số. Em hãy cho biết trong quá trình tìm x trên, at thực hiện những quy tắc nào?
-GV : Hãy phát biểu quytắc chuyển vế.
Với phương trình ta cũng có thể làm tương tự.
Quy tắc chuyển vế
Ví dụ : Từ phương trình
X + 2 = 0
At chuyển hạng tử + 2 từ vế trái sang vế phải và đổi dấu thành – 2
X = -2
- Hãy phát biểu quy tắc chuyển vế khi bi-GV yêu cầu vài HS nhắc lại.
GV cho HS làm .
b) Quy tắc nhân với một số.
-GV : Ở bài toán tìm x trên, từ dăngr thức 2x = 6, ta có x = 6 : 2
hay x = 6 . => x = 3
vậy trong một đẳng thức số, ta có thể nhân cả hai vế cùng một số , hoặc chia cả hai vế cho cùng một số khác 0.
Đối với phương trình, at cũng có thể làm tương tự.
Ví dụ : Giải phương trình
Ta nhân cả hai vế phương trình với 2 at được
x = - 2
-GV cho HS phát biểu quy tắc nhân với một số (bằng hai cách : nhân , chia hai vế của phương trình với cùng một số khác 0).
GV yêu cầu HS làm ến đổi phương trình.
HS nêu cách làm:
2x – 6 = 0
2x = 6
x = 6 : 2 
x = êHS : Trong quá trình tìm x trên, ta đã thức hện các quy tắc 
-Quy tắc chuyển vế .
-Quy tắc chia.
HS : Trong một đẳng thức số, khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia, ta phải đổi dấu số hạng đó.
HS phát biểu : Trong một phương trình, at có thể chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia và đổi dấu hạng tử đó
HS làm 
-HS nhắc lại vài lần quy tắc nhân với một số
HS làm . Hai HS lên bảng trình bày
Giải 
a)x – 4 = 0 ĩ x = 4
b)+ x = 0 ĩ x = -
c) 0,5 – x = 0 ĩ - x = - 0,5 
 ĩ x = 0,5
Giải 
b) 0,1x = 1,5
 x = 1,5 : 0,1 hoặc x = 1,5 . 10
x = 15
c) – 2,5x = 10
x = 10 : (-2,5)
x = -4
10 ph
Hoạt động 4 : 3. CÁCH GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
GV : Ta thừa nhận rằng : Từ một phương trình, dùng quy tắc chuyển vế hay quy tắc nhân, ta luôn nhận được một phương trình mới tương đương với phương trình đã cho.
GV cho HS đọc hai ví dụ SGK.
VD1 nhằm hướng dẫn HS cách làm, giải thích việc vận dụng quy tức chuyển vế , quy tắc nhân.
VD2 : hướng dẫn HS cách trình bày một bài giải phương trình cụ thể.
-GV hướng dẫn HS giải phương trình bậc nhất một ẩn ở dạng tổng quát.
-GV : Phương trình bậc nhất một ẩn có bao nhiêu nghiệm?
-HS đọc hai ví dụ trang 9
HS làm với sự hướng dẫn của GV.
-HS : Phương trình bậc nhất một ẩn luôn có một nghiệm duy nhất là
axõ + b = 0 (a 0)
ĩax = - b
ĩ x = - 
x = - 
HS làm 
Giải 
Giải phương trình
-0,5x + 2,4 = 0
kết quả S = {4, 8}
7 ph
Hoạt động 5 : LUYỆN TẬP
Bài số 8 trang 10 SGK
(Đề bài đưa lên bảng phụ)
GV kiểm tra thêm bài làm của một số nhóm.
-GV nêu câu hỏi củng cố.
a) Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn. Phương trình bậc nhất một ẩn có bao nhiêu nghiệm?
b) Phát biểu quy tắc biến đổi phương trình.
HS giải bài tập theo nhóm.
Nửa lớp làm câu a, b
Nửa lớp làm câu c, d.
Đại diện hai nhóm lên bảng trình bày, HS lớp nhận xét.
HS trả lời câu hỏi.
Bài số 8 trang 10 SGK
Giải :
Kết quả :
a) S = {5} b) S = { - 4}
c) S = {4} d) S = {-1}
3 ph
Hoạt động 6 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Nắm vững định nghĩa, số nghiệm của phương trình bậc nhất môït ẩn, hai quy tắc biến đổi phương trình.
Bài tập số 6, 9 trang 9, 10 SGK
Bài tập số 10, 13, 14, 15 trang 4, 5 SBT
GV hướng dẫn cho HS bài 6 trang 9 SGK để HS về nhà làm.

Tài liệu đính kèm:

  • docT.42 - Phuong trinh bac nhat mot an.doc