TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn : Đại số
I-MỤC TIÊU
Qua tiết này HS được :
Đánh giá kết quả học tập của mình thông qua kết quả kiểm tra cuối học kỳ I với nội dung các kiến thức sau đây:
+
+
+
Hướng dẫn HS giải và trìmh bày chính xác bài làm, rút kinh nghiệm để tránh những sai sót phổ biến, những lỗi sai điển hình.
Giáo dục tính chính xác, khoa học, cẩn thận cho học sinh.
Tiết 40 .00. 0.01 §. TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn : Đại số I-MỤC TIÊU Qua tiết này HS được : Đánh giá kết quả học tập của mình thông qua kết quả kiểm tra cuối học kỳ I với nội dung các kiến thức sau đây: + + + Hướng dẫn HS giải và trìmh bày chính xác bài làm, rút kinh nghiệm để tránh những sai sót phổ biến, những lỗi sai điển hình. Giáo dục tính chính xác, khoa học, cẩn thận cho học sinh. II-CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GV: - Tập hợp kết quả bài kiểm tra cuối học kỳ của lớp. Tính tỉ lệ số bài giỏi, khá, trung bình, yếu của lớp. - Lên danh sách những học sinh tuyên dương , nhắc nhở. - Viết đề bài , đáp án tóm tắt và biểu điểm trên bảng phụ - Đánh giá chất lượng học tập của học sinh, nhận xét những lỗi phổ biến, những lỗi điển hình của học sinh. - Thước thẳng, compa, êke , phấn màu, máy tính bỏ túi. HS :- Thước thẳng, com pa, êke, máy tính bỏ túi. - Tự rút kinh nghiệm về bài làm của mình. III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Th. gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 10 ph Họat động 1 NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH HỌC TẬP CỦA LỚP THÔNG QUA KẾT QUẢ KIỂM TRA GV thông báo kết quả bài kiểm tra của lớp : - Số bài từ trung bình trở lên là ........bài. chiếm tỉ lệ % Trong đó : + Loại giỏi : (9 ; 10) :.bài% + Loại khá : (7 ; 8) :.bài% + Loại TB : (5 ; 6) :.bài% - Số bài dưới trung bình là . bài. Chiếm tỉ lệ ..% Trong đó : + Loại yếu : (3 ; 4) :.bài% + Loại kém :( 1; 2) :.bài% - Tuyên dương những HS làm bài tốt. - Nhắc nhở những HS còn làm bài yếu kém. HS nghe GV trình bày. Hoạt động 2 TRẢ BÀI – CHỮA BÀI KIỂM TRA - GV yêu cầu vài HS đi trả bài cho từng học sinh. HS xem bài làm của mình, nếu có chỗ nào thắc mắc thì hỏi GV. TRẢ BÀI – CHỮA BÀI KIỂM TRA - GV đưa lần lượt từng câu hỏi của đề bài lên bảng phụ , yêu cầu HS trả lời lại. - Ở mỗi câu , GV phân tích rõ yêu cầu cụ thể, có thể đưa bài giải mẫu, nêu những lỗi sai phổ biến, những lỗi sai điển hình để HS rút kinh nghiệm. Nêu biểu điểm để HS đối chiếu. - Đặc biệt với những câu hỏi khó. GV cần giảng kỹ cho HS. ĐỀ BÀI KIỂM TRA I.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN CÂU 1: .( 1,5 điểm) Ghép đôi hai biểu thức ở hai cột để được đẳng thức đúng. Cột 1: a) (x + 2y)2 b) (2x – 3y)(3y + 2x) c) (x – 3y)3 d) a2 – ab + b2 e) (a + b) ( a2 – ab + b2) f) (2a + b)3 Cột 2 : a) ( a-b)2 b) x3 – 9x2y + 27 xy2 – 27y3 c) 4x2 – 9y2 d) x2 + 4xy + 4y2 e) 8a3 + b3+ 12a2b + 6ab2 f) a3 + b3 II. PHẦN TỰ LUẬN CÂU 4 : (2 điểm). Phân tích đa thức thành nhân tử x3 – 3x2 – 4x + 12 2x2 – 2y2 – 6x – 6y CÂU 5 :(2 điểm) Rút gọn phân thức sau Sau khi chữa xong bài kiểm tra GV nên nhắc nhở HS về ý thức học tập, thái độ trung thực, tự giác khi làm bài và những điều chú ý ( như cẩn thận khi đọc đề, khi vẽ hình, không tập trung vào cácc câu khó khi chưa làm xong các câu khác) để kết quả bài làm được tốt hơn. - HS trả lời các câu hỏi của đề bài theo yêu cầu của GV - HS chữa những câu làm sai. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN CÂU 1: .( 1,5 điểm) Ghép đôi hai biểu thức ở hai cột để được đẳng thức đúng a – d b – c c – b d – a e – f f – e II. PHẦN TỰ LUẬN CÂU 4 : a)= x2(x – 3) - 4(x – 3) = (x – 3) ( x2 – 4) = (x – 3) (x – 2) ( x + 2) b)= 2 [(x2 - y2) – 3(x + y) ] = 2[((x – y) (x + y) – 3((x + y)] = 2(x + y) (x – y – 3) CÂU 5 :(2 điểm) 2 ph Hoạt động 3 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ HS cần ôn lại những kiến thức mình chưa vững để củng cố HS làm lại các bài sai để tự mình rút kinh nghiệm. Với HS khá giỏi nên tìm thêm các cách giải khác để phát triển tư duy. RÚT KINH NGHIỆM ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ...
Tài liệu đính kèm: