Giáo án Đại số 8 - THCS Lương Định Của - Tiết 37: Ôn tập đại số (tiết 2)

Giáo án Đại số 8 - THCS Lương Định Của - Tiết 37: Ôn tập đại số (tiết 2)

§. ÔN TẬP ĐẠI SỐ (Tiết 2)

I-MỤC TIÊU.

 1/ Kiến thức:

 Tiếp tục củng cố cho HS các khái niệm và quy tắc thực hiện các phép tính trên các phân thức.

 2/ Kỹ năng:

 Tiếp tục rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, rút gọn biểu tức, tìm điều kiện, tìm giá trị của biến số x để biểu thức xác định, băng 0 hoặc có giá trị nguyên, lớn nhất, nhỏ nhất

II-CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

 GV: Bảng phụ ghi đề bài. Bảng tóm tắt “ Ôn tập chương II” trang 60 SGK

 HS:-.Bảng nhóm, phấn viết bảng,

 -.Ôn tập theo các câu hỏi ôn tập chương I và II, làm các bài tập theo yêu cầu của GV.

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp gợi mở vấn đáp đan xen HĐ nhóm

 

doc 3 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 1001Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 8 - THCS Lương Định Của - Tiết 37: Ôn tập đại số (tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 4/12//2010
Tiết 37
§. ÔN TẬP ĐẠI SỐ (Tiết 2)
I-MỤC TIÊU.
	1/ Kiến thức:
Tiếp tục củng cố cho HS các khái niệm và quy tắc thực hiện các phép tính trên các phân thức.
	2/ Kỹ năng:
Tiếp tục rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, rút gọn biểu tức, tìm điều kiện, tìm giá trị của biến số x để biểu thức xác định, băng 0 hoặc có giá trị nguyên, lớn nhất, nhỏ nhất
II-CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GV: Bảng phụ ghi đề bài. Bảng tóm tắt “ Ôn tập chương II” trang 60 SGK
HS:-.Bảng nhóm, phấn viết bảng, 
 -.Ôân tập theo các câu hỏi ôn tập chương I và II, làm các bài tập theo yêu cầu của GV.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp gợi mở vấn đáp đan xen HĐ nhóm
IV-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Th.Gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
10 ph
Hoạt động 1: ÔN TẬP LÝ THUYẾT THÔNG QUA BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
GV đưa đề bài lên màn hình yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.
Nửa lớp làm 5 câu đầu.
Nửa lớp làm 5 câu cuối.
HS hoạt động theo nhóm. Các nhóm làm bài trên Phiếu học tập đã in sẵn đề.
GV yêu cầu đại diện các nhóm giải tích cơ sở bài làm của nhóm mình, thông qua đó on lại:
- Định nghĩa phân thức.
- Hai phân thức bằng nhau.
- Tính chất cơ bản của phân thức.
- Rút gọn đổi dấu phân thức. 
- Quy tắc các phép toán.
- Điều kiện của biến.
Sau khỏng 5 phút, đại diện hai nhóm lên trình bày bài.
HS cả lớp lắng nghe và góp ý kiến.
34 ph
Hoạt động 2 : LUYỆN TẬP
Bài 1. Chứng minh đẳng thức:
Bài 2: Tìm điều kiện của x để giá trị của iểu thức đưỡcác định và chứng minh rằng với điều kiện đó biểu thức không phụ thuộc vào biến:
ĐK của biến là: x 1.
Rút gọn biểu thức:
HS làm bài vào vở, một HS lên bảng làm bà
Bài 1
Giải:
Biến đổi vế trái:
Sau khi biến đổi vế trái (VT) bằng vế phải (VP), vậy đẳng thức được chứng minh.
Bài 2
Bài 3. Cho biểu thức.
P = 
a)Tìm điều kiện của biến để biểu thức xác định.
b) Tìm x để P = 0.
c) Tìm x = - 
d)Tìm x để P > 0; P < 0
GV yêu cầu HS tìm ĐK của biến.
GV gọi 1 HS lên rút gọn P.
GV gọi hai HS khác làm tiếp.
HS1: tìm x để P = 0.
HS2 : tìm x để P = - 
GV hỏi: Một phân thức lớn hơn 0 khi nào?
P > 0 khi nào?
GV: Một phân thức nhỏ hơn 0 khi nào?
P < 0 khi nào?
HS lên bảng làm bài 3.
HS lên bảng làm
HS trả lời câu hỏi của GV
Bài 3.
a)ĐK của biến là x 
và x - 5
b) Rút gọn P
P = 0 khi 
=> x – 1 = 0
=> x = 1 (TMĐK)
c) P = - khi 
=> 4x – 4 = -2
=> 4x = 2
=> x = (TMĐK)
d) Một phân thức lớn hơn 0 khi tử và mẫu cùng dấu.
P = có mẫu dương
=> Tử: x – 1 x > 1.
Vậy P > 0 khi x> 1.
Một phân thức nhỏ hơn 0 khi tử và mẫu trái dấu.
P = có mẫu dương
=> Tử : x – 1 x < 1 kết hợp với ĐK của biến ta có P < 0 khi x < 1 và x 0; x -5
Bài 4. Cho biểu thức
Q= 
a) Tìm ĐK cuả biến để giá trị biểu thứ xác định.
b) Rút gọn Q.
c) Chứng minh rằng khi Q xác định thì Q luôn có giá trị âm.
d) Tìm giá trị lớn nhất ủa Q.
Bài 5: : Cho phân thức:
A = 
Tìm các giá trị nguyêncủa x để giá trị của A là số nguyên.
-GV gợi ý HS chia tử cho mẫu.
Viết A dưới dạng tổng của một đa thức và một phân thức với tử là một hằng số
HS lên bảng làm.
Một HS lên bảng thực hiện.
Bài 4:
a)ĐK của biến là x 0 và x-2
b) Rút gọn Q:
c) Q = -(x2 + 2x + 2)
 = - (x2 + 2x + 1 + 1)
 = - (x + 1) 2 – 1.
Có –(x+ 1)2 0 với mọi x.
 -1 < 0
=> Q = - (x + 1) 2 – 1 < 0 với mọi x
 Ta có: -(x + 1 )2 – 1 0 với mọi x.
Q = - (x + 1 )2 – 1 1 với mọi x.
=> GTLN của Q = -1 khi x = -1 (TMĐK)
Bài 5: 
A= x2 + 2x – 3 + ĐK x 2
Với x Z thì x2 + 2x – 3 Z
=> A Z ĩ Z
Không còn thời gian thì bài 5 hướng dẫn về nhà.
ĩ x – 2 Ư (3)
ĩ x – 2 {1; 3}
x – 2 = 1 => x = 3 (TMĐK)
x – 2 = -1 => x = 1 (TMĐK)
x – 2 = 3 => x = 5 (TMĐK)
x – 2 = -3 => x = -1 (TMĐK)
với x {-1; 1; 3; 5}
thì giá trị của A Z
1 ph
Hoạt động 3 : HƯỚNG DẪN VÈ NHÀ
Ôn tập kỹ lý thuyết chương I và II
Xem lại các dạng bài tập, trong đó có bài tập trắc nghiệm.
Chuẩn bị kiểm tra học kỳ I.

Tài liệu đính kèm:

  • docT.37 - On tap Dai so (t.2).doc