Giáo án Đại số 8: Ôn tập ngoài chương trình (tiết 8)

Giáo án Đại số 8: Ôn tập ngoài chương trình (tiết 8)

ÔN TẬP ngoài chương trình (T8)

I. Mục tiêu:

- Củng cố cho học sinh qui tắc cộng, trừ các phân thức, áp dụng vào làm bài tập

- Rèn luyện kĩ năng qui đồng mẫu thức, cộng các phân thức

- Rèn luyện kĩ năng qui đồng mẫu thức, cộng các phân thức

- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, rút gọn biểu thức, phân tích các đa thức thành nhân tử, tính giá trị của biểu thức.

- Tiếp tục củng cố cho hs các khái niệm và quy tắc thực hiện các phép tính trên các phân thức

 

doc 2 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 1155Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 8: Ôn tập ngoài chương trình (tiết 8)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Dạy lớp: 8B; 8E. Ngày soạn: 02/01/2010.
Tiết PPCT: **. Ngày dạy: 04/01/2010.
OÂN TAÄP ngoài chương trình (T8)
I. Muùc tieõu:
- Củng cố cho học sinh qui tắc cộng, trừ các phân thức, áp dụng vào làm bài tập 
- Rèn luyện kĩ năng qui đồng mẫu thức, cộng các phân thức
- Rèn luyện kĩ năng qui đồng mẫu thức, cộng các phân thức
- Tieỏp tuùc reứn luyeọn kyừ naờng thửùc hieọn pheựp tớnh, ruựt goùn bieồu thửực, phaõn tớch caực ủa thửực thaứnh nhaõn tửỷ, tớnh giaự trũ cuỷa bieồu thửực.
- Tieỏp tuùc cuỷng coỏ cho hs caực khaựi nieọm vaứ quy taộc thửùc hieọn caực pheựp tớnh treõn caực phaõn thửực
- Rèn luyện kĩ năng biến đổi biểu thức hữu tỉ.
- Tieỏp tuùc reứn luyeọn kyừ naờng thửùc hieọn pheựp tớnh, ruựt goùn bieồu thửực, tỡm ủk, tỡm giaự trũ cuỷa bieỏn soỏ x ủeồ bieồu thửực xaực ủũnh, baống 0 hoaởc coự giaự trũ nguyeõn, lụựn nhaỏt, nhoỷ nha - Vận dụng các kiến thức trên để giải các bài tập dạng tính toán, chứng minh, nhận biết hình, tìm điều kiện của hình.
- Thấy được mối quan hệ giữa các tứ giác đã học, góp phần rèn luyện tư duy biện chứng cho học sinh. 
II. Chuaồn bũ:
GV: Soạn bài, đọc tài liệu tham khảo, dụng cụ dạy học.
HS: Xem kiến thức đã học ở bài trước, lam bài tập dụng cụ học tập. 
III. Hoaùt ủoọng treõn lụựp: 
Hoat động của GV
Hoat động của HS
Hoạt động 1:
GV: nhắc lại mốt số vấn đề về lý thuyết đã học.
Hướng dẫn HS xem kỹ lại đề bài:
Câu 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a) 3x2 - 3y2 - 12x + 12y
b) x2 - y2 + 2x + 1.
Câu 2: Cho bieồu thửực: 
a)Tỡm ủieàu kieọn cuỷa bieỏn x deồ giaự trũ cuỷa bieồu thửực ủửụùc xaực ủũnh.
b)Ruựt goùn bieồu thửực.
c)Tớnh giaự trũ cuỷa bieồu thửực taùi 
d)Tỡm giaự trũ cuỷa x ủe giaự trũ cuỷa bieồu thửực 
Câu 3: 
Cho tam giaực ABC vuoõng taùi A, coự AB = 6 cm, AC = 8 cm. M laứ trung ủieồm cuỷa caùnh BC.
a. Tớnh AM
b. Goùi D laứ ủieồm ủoỏi xửựng vụựi A qua M. Tửự giaực ABDC laứ hỡnh gỡ? Vỡ sao?
c. Tớnh chu vi vaứ dieọn tớch cuỷa tửự giaực ABDC?
d. Tam giaực ABC coự ủieàu kieọn gỡ thỡ tửự giaực ABDC laứ hỡnh vuoõng?
Hoạt động 2:
GV hướng dẫn HS về nhà xem lại các bài đã chữa, làm các bài tập dạng tương tự, ôn tập tốt để thi khảo sát tốt.
HS: Chú ý lanứg nghe để ôn lại kiến thức lý thuyết.
HS: Câu 1: 
Giải
a. = 3 ( x2 – y2 ) – 12 ( x – y ) 
 = 3 ( x – y ) ( x + y ) – 12 ( x – y )
 = 3 ( x – y )( x + y – 4 ) 
b. = ( x2 + 2x + 1) – y2
= ( x + 1 )2 – y2 
 = ( x + 1 – y )( x + 1 + y )
Câu 2: 
a. ĐKXĐ: 
b.
c. Tại thỡ A= -1
 Tại thỡ A khoõng xaực ủũnh
d. Khoõng coự giaự trũ naứo cuỷa x ủeồ A=0 Câu 3: Giải 
a. Áp dụng định lý Pytago ta có:
BC2 = AB2 + AC2 
 = 62 + 82
 = 100
=> BC = 10 (cm) 	
=> AM = = 5 (cm) 
b. Ta có:
=> ABDC là hình bình hành 
Mà = 900 nờn ABDC là hình chữ nhật 
c. Chu vi của hình chữ nhọ̃t ABDC là:
( 8 + 6 ). 2 = 28 (cm) 
Diợ̀n tích của hình chữ nhọ̃t ABDC là:
8 . 6 = 48 (cm2) 
d. Đờ̉ ABCD là hình vuụng thì AB = AC 
=> Tam giác ABC vuụng cõn tại A 
Vọ̃y nờ́u tam giác ABC vuụng cõn tại A thì tứ giác ABCD là hình vuụng. 

Tài liệu đính kèm:

  • docDS 8 tiet on tap ngoai chuong trinh 8.doc