Giáo án tự chọn môn Hình học Lớp 8 - Chủ đề 6, Tiết 4: Luyện tập - Năm học 2009-2010

Giáo án tự chọn môn Hình học Lớp 8 - Chủ đề 6, Tiết 4: Luyện tập - Năm học 2009-2010

I. MỤC TIÊU

-Hs biết vận dụng tính chất của diện tích để tìm diện tích của một đa giác.

-Hs biết cách chứng minh hai hình có diện tích bằng nhau.

II. CHUẨN BỊ

Các dụng cụ: thước, phấn, bảng phụ.

III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 551Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tự chọn môn Hình học Lớp 8 - Chủ đề 6, Tiết 4: Luyện tập - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 CHỦ ĐỀ 6: TÍNH DIỆN TÍCH ĐA GIÁC	
 Tuần 17- Tiết 4/6. 	LUYỆN TẬP
Ngày soạn:6.1.09 
Ngày dạy: 13.1.09
I. MỤC TIÊU
-Hs biết vận dụng tính chất của diện tích để tìm diện tích của một đa giác.
-Hs biết cách chứng minh hai hình có diện tích bằng nhau.
II. CHUẨN BỊ
Các dụng cụ: thước, phấn, bảng phụ.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Lý thuyết
- Cho HS nhắc lại các công thức tính diện tích đã học
HS nhắc lại
5’
Hoạt động 2: Bài tập 
Bài tập 1
-Gọi hs nhận xét.
- Bài toán này vận dụng tính chất nào của diện tích?
Theo yêu cầu bài toán ta có
SABE= 1/3. SABCD
Tính diện tích tam giác ABE theo x
Tính diện tích hình chữ nhật ABCD 
Hãy thế vào đẳng thức trên để tìm x.
- Cho HS lớp nhận xét
- GV nhận xét, sửa sai
-Hs giải trên bảng.
-Hs nhận xét và nêu lại cách giải.
-Hs trả lời.
- HS đứng tại chỗ trả lời: 
SABE =1/2AD.AE=1/2.12.x =6x
SABCD =AD2=122=144
- HS lên bảng thế tìm x
- HS nhận xét
- HS lắng nghe
Bài tập 1:
Bài 9/119:
A E B ABCD hình vuông
 AD= 2cm vuông E AB
 AE =x
D C Tìm x để SABE= 1/3. SABCD
SABE =1/2AD.AE=1/2.12.x =6x
SABCD =AD2=122=144
SABE= 1/3. SABCD
6x=144
 x=144:6 =24(cm)
Vậy x=24cm
Bài tập 2.
Cho tam giác ABC biết AB=3 cm, AC=4cm, BC= 5cm
Từ A kẻ đường cao AH vuông góc cạnh BC. Tính :
a) Diện tích tam giác ABC.
b) Diện tích tam giác ABH và diện tích tam giác AHC.
10’
HDHS:
- vuông tại A không ?vì sao 
Từ đó S=?
b)Tương tự gọi 2 HS lên bảng tính S và S.
-GV nhận xét.
a)Chú ý đến số đo các cạnh của .
Ta có 
 vuông tại A,
S=AH.BC.
b) S=AH.BH.
 S=AH.HC
Bài tập 3:Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 30cm. Tính diện tích hình chữ nhật biết rằng tăng chiều dài, chiều rộng lên 5 đơn vị thì diện tích tăng gấp đôi.
GVHD:
Gọi : chiều rộng là a .
 Chiều dài là b
Hãy tìm +Chu vi của hcn
+ Diện tích hcn lúc đầu
+ Diện tích hcn Khi kích thước hai chiều tăng 5 đơn vị (rút gọn)
Theo giả thiết
	S’ABCD = 2 SABCD
Hãy tìm ab = ? (2)
Mạt khác: Chu vi của hcn
	C = a+ b = 30 (1)
Từ ( 1 ) và ( 2 ) a và b SABCD	
- Cho HS lên bảng làm
Gọi chiều rộng là a .
 Chiều dài là b
Chu vi của hcn
	C = a+ b = 30. ( 1 )
Diện tích hcn lúc đầu
	SABCD = ab 
Khi kích thước hai chiều tăng 5 đơn vị	
	S’ABCD = ( a +5 )( b +5 ) = ab + 5( a+ b ) +25
	S’ABCD = ab +175
Theo giả thiết
	S’ABCD = 2 SABCD
	ab +175 = 2ab
	ab = 175 ( 2 )
Từ ( 1 ) và ( 2 ) a và b SABCD
3.HDVN:2’Làm các bài tập phần SGK.	

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tu_chon_mon_hinh_hoc_lop_8_chu_de_6_tiet_4_luyen_tap.doc