Giáo án Đại số 8 - Năm học 2011-2012

Giáo án Đại số 8 - Năm học 2011-2012

I. Mục tiêu:

1.Kiến thức

-Hs nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức .

-Hs biết cách trình bày phép nhân 2 đa thức theo các cách khác nhau.

2.Kĩ năng

-Rèn kỹ năng nhân đa thức với đa thức. Thấy đợc có nhiều cách thực hiện phép nhân 2 đa thức.

3.Thái độ

- Chăm chỉ

II. Chuẩn bị :

-GV: bảng phụ, thớc thẳng

-HS: Học bài và làm bài theo yêu cầu tiết 1

III. Tiến trình dạy học :

HD1: Kiểm tra bài cũ (8p)

Thực hiện phép nhân:

? HS1: (3xy = x2 + y2). x2y.

? HS2: x(5-2x) + 2x(x-1)

 

doc 170 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 326Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số 8 - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1
Tiết 1
Ngày soạn: 14/8/2011 
 Ngày dạy: 15/8/2011 
Chương I: Phép nhân và phép chia các đa thức
Đ 1. Nhân đơn thức với đa thức
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức
- Hs nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
2.Kĩ năng
-Có kỹ năng thực hiện thành thạo việc nhân đơn thức với đa thức.
3.Thái độ
-Rèn tính cẩn thận, khoa học trong quá trình làm toán.
II. Chuẩn bị :
-GV: Bảng phụ, thước thẳng
-HS: Đọc trước bài
III. Tiến trình dạy học :
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò
-Trình bày các nội dung của chương
-Y.cầu hs làm câu ?1.
- Gv chốt lại dẫn dắt đến quy tắc.
-Y.cầu hs làm bài 1a (tr5).
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. 
-Nếu hs làm sai (sai dấu) gv hướng dẫn:
+X.định đơn thức, đa thức.
+X.định hạng tử của đa thức (cả dấu).
?Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức?
-Cho hs làm ?2 SGK.
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. 
- Gv chốt bài. 
-Y.cầu hs làm câu ?3 SGK.
- Gọi HS lên bảng thực hiện phép nhân..
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. 
- Gv chốt bài. 
-Trong quá trình nhân đơn thức với đa thức ta cần phải chú ý đến dấu của đơn thức và dấu của các hạng tử của đa thức.
HD1:Giới thiệu chương (5p)
-HS chu y lắng nghe
HD2:1. Quy tắc. (10p)
- HS làm ?1
- HS phát biểu quy tắc.
Bài 1a (tr5).
 x2 (5x3 – x - )
= x2.5x3 –x2.x – x2.
= 5x5 – x3- 
 A(B+C) = A.B + A.C
HD3:2. áp dụng. (13p)
?2. (3x3y - x2 + xy).6xy3
= 3x3y. 6xy3-x2. 6xy3
+ xy 6xy3
= 18x4y4 – 3x3y+3 + x2y4.
?3.
S=
= (8x + 3 + y)y
= 8xy + 3y +y2
Khi x= 3 và y = 2 
 S = 8.3.2 + 3.2 + 22 = 58
HD4: Củng cố –Hướng dẫn về nhà(17p).
 Củng cố:
-Y.cầu hs làm BT 2a.
-Gv theo dõi và giúp đỡ các nhóm.
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. 
- Gv chốt bài. 
-Y.cầu hs làm BT 3a.
-Gọi 1 hs lên bảng làm.
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. 
-Hs trao đổi làm bài rồi lên bảng trình bày.
-1 hs đại diện lên bảng trình bày.
-Học sinh nhận xét, bổ sung. 
-1 hs lên bảng làm BT 3a, ha cả lớp làm vào vở.
-Học sinh nhận xét, bổ sung. 
BT 2a: Thực hiện phép nhân, rút gọn rồi tính giá trị biểu thức:
x(x-y) + y(x+y) tại x=-6 và y=8.
BL
 x(x-y) + y(x+y)
=x2 – xy + xy + y2
= x2 + y2
Khi x=-6 và y=8 ta có: x2 + y2 
= (-6)2 + 82 = 100.
Bài 3a: Tìm x, biết:
3x(12x-4) – 9x(4x-3) = 30
3x.12x -3x.4 – 9x.4x –(-9x).3 = 30
36x2 -12x – 36x2 + 27x = 30
15x=30
 x= 2.
Hướng dẫn học ở nhà 
-Bài 5b(T6): Cách làm như bài 2a. Chú ý công thức: xm.xn = xm+n
-Làm BT 1b,c; 2b; 3b; BT 5+6 (T5+6. SGK)
- Học và làm bài tập đầy đủ.
Tuần 1
Tiết 2
Ngày soạn: 16/ 08/ 2011 
 Ngày dạy: 17/ 08/ 2011 
Đ 2. Nhân đa thức với đa thức
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức
-Hs nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức .
-Hs biết cách trình bày phép nhân 2 đa thức theo các cách khác nhau.
2.Kĩ năng
-Rèn kỹ năng nhân đa thức với đa thức. Thấy được có nhiều cách thực hiện phép nhân 2 đa thức.
3.Thái độ
- Chăm chỉ
II. Chuẩn bị :
-GV: bảng phụ, thước thẳng
-HS: Học bài và làm bài theo yêu cầu tiết 1
III. Tiến trình dạy học :
HD1: Kiểm tra bài cũ (8p)
Thực hiện phép nhân:
? HS1: (3xy = x2 + y2).x2y.
? HS2: x(5-2x) + 2x(x-1)
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò
-Phát phiếu học tập cho các nhóm.
?Để nhân 2 đa thức ta làm ntn?
(A+B)(C+D)
-Làm ?1 –SGK T7.
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. 
- Gv chốt bài. 
?NX gì về k.quả của 2 BT trên?
-Đưa nội dung bảng phụ (như chú ý-SGK) 
?Làm ?2 theo 2 cách (đối với câu a)?
-Gọi hs lên bảng làm.
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. 
-Cho hs trao đổi theo nhóm câu ?3.
- Gọi HS lên bảng thực hiện phép nhân.
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. 
- Gv chốt bài. 
HD2:1. Quy tắc (15p)
*VD: 
(A+B).(C+D)
= AC + AD + BC + BD
?1. ()(x3-2x-6)
= xy.x3 + xy(-2x) +xy.6 +(-1).x3 + (-1).(-2x) + (-1).(-6)
=x4y – x2y +3xy-x3+2x+6
-Tích 2 đa thức là một đa thức.
*Chú ý: (SGK)
HD3:2. áp dụng (10p).
?2.a) (x+3)(x2+3x-5)
= x3+6x2+4x-15.
b) (xy-1)(xy+5)
= x2y2 +4xy -5.
?3. S = (2x+y)(2x-y)
 = 4x2 – y2
-Khi x=2,5 và y=1 thì: 
S=4.(2,5)2 – 12 = 24 (m2)
HD4: Củng cố –Hướng dẫn về nhà(12p).
 Củng cố:
-Y.cầu hs làm BT7a, 8a-SGK.
-Gv hỗ trợ các nhóm còn yếu.
-Gọi hs lên bảng trình bày.
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. 
- Gv chốt bài. 
-Lớp chia 2 nửa trao đổi theo bàn, mỗi nửa làm 1 câu.
-2 hs lên bảng trình bày.
-Học sinh nhận xét, bổ sung.
Bài 7.a)
(x2-2x+1)(x-1)
=x2.x+x2(-1)+(-2x).x+(-2x).(-1) +1.x + 1.(-1)
= x3 -3x2 +3x -1.
Bài 8.a) (x2y2-xy +2y)(x-2y)
= x2y2.x+ x2y2(-2y) +(-xy).x + +(-xy)(-2y) +2y.x +2y.(-2y)
= x3y2-2x2y3-x2y+xy2+2xy-4y2.
 Hướng dẫn học ở nhà: 
- Học và làm bài tập đầy đủ.
-BTVN: BT7b+8b+9 (SGK.T8)
	 BT 6+7+8+10 (SBT.T4)
-HD: BT9: Để tính giá trị biểu thức : (x-y)(x2+xy+y2) ta nên thực hiện tính tích 2 đa thức rồi mới tímh giá trị của biểu thức.
Tuần 2
Tiết 3
Ngày soạn: 20/ 08/ 2011 
 Ngày dạy: 21/ 08/ 2011 
Luyện tập
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức
-Củng cố và khắc sâu kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
2.Kĩ năng
-Rèn thành thạo kỹ năng nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
3.Thái độ
-Rèn tính cẩn thận, chính xác trong giải toán.
II. Chuẩn bị :
-GV: bảng phụ, thước. 
-HS: Học bài và làm bài tâp theo yêu cầu tiết 2
III. Tiến trình dạy học :
HD1: Kiểm tra bài cũ: (8p)
 ? HS1: Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức? áp dụng tính: -2x(x2-3xy2+5)
 -? HS2: Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức. áp dụng tính: (x – 3)(2x-3y).
HD2:Luyện tập (31p)
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò
-Y.cầu 2 hs lên bảng làm BT 10 SGK.
-Gv giúp đỡ các em còn yếu dưới lớp.
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. 
- Gv chốt bài. 
-Gv hướng dẫn hs tính nhanh bằng cách xác định dấu của từng tích trước.
-Y.cầu hs làm BT 11 (SGK.T8).
-Cho cả lớp trao đổi làm bài theo nhóm bàn.
- GV chốt lại sau khi HS nhận xét bổ sung.
-Y.cầu hs trao đổi thảo luận để làm BT này.
-Gv hướng dẫn hs trước khi làm.
? Viết dưới dạng tổng quát của STN chẵn?
? 3 số TN chẵn liên tiếp sẽ là bao nhiêu?
?Theo bài ra ta có điều gì?
- GV chốt lại.
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. 
BT10 (SGK.T10)(10’)
a) (x2-2x+3)(x-5)
= x2. x+x2.(-5)+(-2x). x+
+ (-2x).(-5)+ 3. x+3.(-5)
= x3-6x2+x-15.
b) (x2-2xy+y2)(x-y)
= x2.x+x2.(-y)+(-2xy).x
+(-2xy).(-y)+y2.x+y2.(-y)
=x3-3x2y+3xy2-y3.
*Tính nhanh:
= x2.x-x2.y-2xy.x+2xy.y+y2.x-y2.y
=x3-3x2y+3xy2-y3.
BT11(SGK.T8)(6’)
CMR giá trị của biểu thức sau ko phụ thuộc vào giá trị của biến.
(x-5)(2x+3)-2x(x-3)+x+7.
BL
 (x-5)(2x+3)-2x(x-3)+x+7.
= 2x2+3x-10x-15-2x2+6+x+7
=-8.
Vậy giá trị biểu thức ko phụ thuộc vào giá trị của biến.
BT14(SGK-T9)(15’).
Gọi 3 số TN chắn liên tiếp là: 2n ; 2n+2 và 2n+4 (n N) Ta có;
(2n+2)(2n+4) - 2n(2n+2) = 192
 4n2+8n+4n+8-4n2-4n=192
 8n=184 
 n=23
Vậy ta có ba số đó là: 46;48;50.
HD3: Củng cố – Hướng dẫn về nhà (8p)
Củng cố:
? Nhắc lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức?
? Trong quá trình thực hiện phép toán cần chú ý điều gì? (Dấu của đơn thức, các hạng tử trong đa thức).
?Để thực hiện phép nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức nhanh ta làm ntn?
. Hướng dẫn học ở nhà :
- Học và làm bài tập đầy đủ.
-Cần nắm chắc 2 quy tắc đã học.
BTVN: 13; 15 (SGK-T9).
Tuần 2
Tiết 4
Ngày soạn: 21/ 08/ 2011 
 Ngày dạy: 23/ 08/ 2011 
Đ 3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức
-Hs nắm được các HĐT: Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu 2 bình phương.
2.Kĩ năng
-Biết áp dụng các HĐT trên để tính nhẩm, tính hợp lí.
3.Thái độ
-Thấy được vai trò của HHDT trong giải toán và cuộc sống.
II. Chuẩn bị :
GV: Bảng phụ, Thước thẳng
HS: Học bài và làm bài tâp theo yêu cầu tiết 3
III. Tiến trình dạy học :
HD1: Kiểm tra bài cũ: (7p)
? HS1:Làm BT 15a (SGK-T9)
? HS2: Làm BT 15b (SGK-T9)
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò
-Y.cầu hs làm ?1.
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. 
-Gv nêu ra việc mô tả bởi DT hình vuông và HCN.
-Gv liên hệ với bài k.tra cũ.
-Nếu gọi A là biểu thức thứ nhất, B là biểu thức thứ hai thì ta phát biểu công thức trên ntn?
?Trả lời câu ?2 -SGK.
-Yêu cầu hs làm bài
?Biểu thức x2=4x+4 cho ở dạng nào? Phân tích thành dạng đó.
-y.cầu hs làm ?3.
? a+(-b) có bằng a-b không?
?Rút ra nhận xét gì?
-Nếu coi a,b là những biểu thức thì ta có công thức nào?
 ? Hãy trả lời câu ?4?
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. 
- Gv chốt bài. 
-Y.cầu hs làm ?5 từ đó rút ra công thức.
-Gv khắc sâu cho hs công thức.
-Trả lời ?6
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. 
- Gv chốt bài. 
-Yêu cầu hs trao đổi theo nhóm để trả lời câu ?7-SGK.
-Từ đó rút ra HĐT nào?
HD2:1. Bình phương của một tổng (13p)
?1.
 (A+B)2=A2+2AB+B2
*áp dụng: 
a)(a+1)2 = a2+2a+1.
b) x2+4x+4 = x2+2x.2+22
 = (x+2)2.
c) +/ 512 = (50+1)2
 = 502+2.50.1+12
 = 2601.
 +/ 3012 = (300+1)2
 = 3002+ 2.300.1 +12
 = 90000+600+1
 = 90601.
HD3:2. Bình phương của một hiệu (9p)
?3.
 (A+B)2 = A2 – 2AB + B2 
*áp dụng: 
a) Tính: (x - )2= x2 - 2.x.+()2
 = x2- x + .
b) (2x-3y)2= (2x)2-2.2x.3y+(3y)2
 = 4x2-12xy+9y2.
c) 992 = (100-1)2
 = 1002-2.100.1+12
 = 10000-200+1
 = 9801
HD4:3. Hiệu hai bình phương (12p)
?5.
 A2-B2 = (A+B)(A-B)
?6.
*áp dụng: 
a) (x+1)(x-1) = x2-1.
b) (x-2y)(x+2y) = x2-4y2.
c) 56.64 = (60-4)(60+4)
 = 602-42
 = 3600 -16 = 3584.
?7. Ai đúng, ai sai:
-Cả hai bạn cùng viết đúng.
-Sản rút ra được HĐT:
 (x-5)2 = (5-x)2
 (A-B)2 = (B-A)2
HD5:. Củng cố –Hướng dẫn về nhà(9p).
Củng cố:
-Y.cầu hs làm BT 16 SGK-T11.
-Gọi hs lên bảng làm.
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. 
- Gv chốt bài. 
-4 hs lên bảng làm (mỗi em làm 1 câu).
-Học sinh nhận xét, bổ sung. 
BT16(SGK-T11)
a) x2+2x+1 = (x+1)2.
b) 9x2+y2+6xy = (3x+y)2.
c) 25a2 + 4b2-20ab
 = (5a)2 – 2.5a.2b +(2b)2
 = (5a-2b)2.
d) x2-x+ = x2 -2.x + ()2
 = (x-)2.
 Hướng dẫn học ở nhà:
- Học và làm bài tập đầy đủ.
-Cần nắm chắc 3 HĐT đã học (chú ý biến đổi cả chiều xuôi và chiều ngược).
-BTVN: BT17+18 (SGK-T11).
Tuần 3
Tiết 5
Ngày soạn: 28/8/2011 
 Ngày dạy 29/8/2011 
Luyện tập
I-Mục tiêu:
1.Kiến thức
-Củng cố vầ khắc sâu kiến thức về hằng đẳng thức: Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương.
2.Kĩ năng
-Hs vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức trên vào giải toán.
3.Thái độ
-Rèn tính cẩn thận, nhanh nhẹn trong việc vận dụng các hằng đẳng thức vào giải toán.
II- Chuẩn bị :
-GV: Bảng phụ ghi bài 23 (SGK-T12)
-HS: Học bài và làm bài tập theo yêu cầu tiết 4
III-Tiến trình dạy học :
HD1:Kiểm tra bài cũ: (8p)
? HS1:Phát biểu nội dung HĐT bình phương của một tổng và ghi bằng ký hiệu.
	Làm BT 18a (SGK-T11).
? HS2: Phát biểu nội dung HĐT bình phương của một hiệu và ghi bằng ký hiệu.
	Làm BT 18b (SGK-T11).
HD2: Luyện tập (30p)
Hoạt động của thày 
Hoạt động của trò
Ghi bảng
-Yêu cầu hs thảo luận theo nhóm để làm bài.
-Đối với hs khá , giỏi y.cầu các em biến đổi:
x2+2xy+4y2.
-Y.cầu hs làm bt 22. ... nh x + 5 = 3x + 1 với điều kiện
x ≥ -5
x + 5 = 3x + 1 3x –x = 5 – 1 2x = 4
x = 2
Giá trị x = 2 thoả mãn điều kiện của ẩn nên 2 là nghiệm của phương trình
* phương trình –x – 5 = 3x + 1 với điều kiện 
x < 0 
–x – 5 = 3x + 1 3x + x = -5 -1
4x = -6 x = - 1,5
Giái trị x = - 1,5 thoả mãn điều kiện của ẩn nên -1,5 là nghiệm của phương trình
Phương trình có tập nghiệm S = {2; -1,5}
b) ta có: khi x ≤ 0
khi x > 0
Vậy để giải phương trình (2) ta giải hai phương trình: 
* 5x = 2x + 21 với điều kiện x ≤ 0
5x = 2x + 21 5x – 2x = 21 3x = 21
x = 7
x = 7 loại
* -5x = 2x + 21 với điều kiện x > 0
-5x = 2x + 21 -5x –2x =21
-7x = 21 x = -3 loại
Phương trình vô nghiệm
4.Củng cố (9')
Bài 35: Tr 51 SBT
a) x ≥ 0 ta có: A = 3x + 2 + 5x = 8x + 2
 x < 0 ta có: A = 3x + 2 – 5x = -2x + 2
b) x ≤ 0 ta có: B = 4x – 2x + 12 = 2x + 12
 x > 0 ta có: B = -4x – 2x + 12 = -6x + 12
5.Hướng dẫn về nhà (2')
	- Học bài theo SGK
	- Làm bài tập 36,37 Tr 51 SGK
Tiết 65
Ngày soạn: 25/3/2012
Ngày dạy: 03/4/2012
 ôn tập chương IV
I- Mục tiêu:
1.Kiến thức
- Có kiến thức hệ thống hơn về bất đẳng thức, bất phương trình theo yêu cầu của chương.
	- Củng cố các tinh chất của bất đẳng thức, quy tắc nhân và chuyển vế để giải bất phương trình, cách giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
2.Kĩ năng
- Có kĩ năng giải bất phương trình bậc nhất và phương trình dạng và dạng 
3.Thái độ
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học trong quá trình giải bất phương trình .
II- Chuẩn bị: 
- Giáo viên: bảng phụ 1 ghi bản đồ tư duy, bảng phụ ghi tập nghiệm và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình và bảng phụ 3 ghi nội dung sau:
Nối các câu ở cột A với các câu ở cột B để có khẳng định đúng:
Cột A
Cột B
1. Nếu a b 
2. Nếu a b và c < 0
3. Nếu a.c 0
4. Nếu a + c < b + c
5. Nếu ac bc và c < 0
6. ac bc và c < 0
a) thì a.c b.c
b) thì a < b
c) thì a b
d) thì a + c b + c
e) thì a > b
f) thì a b
- Học sinh: ôn tập các câu hỏi phần ôn tập chương IV tr52-SGK.
III- Tiến trình bài giảng: 
1. Tổ chức lớp: (1')
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong bài
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy, trò
Ghi bảng
- Giáo viên treo bảng phụ 2 lên bảng yêu cầu học sinh làm bài.
- Cả lớp thảo luận theo nhóm.
- Đại diện 1 học sinh lên bảng làm.
- Học sinh khác nhận xét.
? Nhắc lại các tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép cộng, phép nhân.
- 1 học sinh trả lời.
- Giáo viên đưa ra bảng phụ 1
- Học sinh chú ý theo dõi và nêu cách biểu diễn nghiệm.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 4 phàn a, c
- Cả lớp làm bài, 2 học sinh trình bày trên bảng
- Học sinh khác nhận xét, bổ sung.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 41
? Nêu cách làm bài.
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- 2 học sinh lên bảng trình bày phần c, d
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Giáo viên đánh giá.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 45
- Cả lớp làm bài vào vở.
- 1 học sinh lên bảng làm bài
- Học sinh khác nhận xét, bổ sung (nếu có)
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 44
- Cả lớp thảo luận theo nhóm.
A. Lí thuyết (9')
. Nếu a b thì a + c b + c
. Nếu a b và c > 0 thì ac bc
. Nếu a b và c < 0 thì ac bc
B. Bài tập (33')
Bài tập 4 (tr53-SGK) (5')
Giải các bất phương trình sau:
a) x - 1 < 3
 x < 3 + 1
 x < 4
Vậy nghiệm của bất phương trình là x < 4
c) 0,2x < 0,5
 0,2x : 0,2 < 0,6 : 0,2
 x < 3
Vậy nghiệm của BPT là x < 3
Bài tập 41 (tr53-SGK) (10')
c) 
 5(4x - 5) > 3(7 - x)
 20x - 25 > 21 - 3x
 23x > 46
 x > 2
Vậy nghiệm của bất phương trình là x > 2
d) 
 -3(2x + 3) 4(x - 4)
 -6x - 9 4x - 4
 10x -5
 x 
Vậy nghiệm của BPT là x 
Bài tập 45 (tr54-SGK) (9')
c) 
ta có 
* Khi x 5 ta có PT: x - 5 = 3x
 2x = -5 (loại)
* Khi x < 5 ta có PT: 5 - x = 3x
 4x = 5 (thoả mãn đk x < 5)
Vậy nghiệm của PT là 
Bài tập 44 (tr54-SGK) (9')
Gọi số lần trả lời đúng là x (x N)
Ta có BPT
5x - (10 - x) 40
 6x 50 x 
Số lần trả lời đúng là 7, 8, 9 hoặc 10
4. Củng cố: (2')
 Phát biểu hai quy tắc biễn đổi để giải bất phương trình
5. Hướng dẫn học ở nhà:(1')
- Ôn lại theo phần lí thyết phần ôn tập chương.
- Làm bài tập 38, 39, 40b,d; 41a,b; 42; 43 tr53-SGK.
- Làm bài tập 76, 82, 83 (tr49-SBT)
Tiết 66
Ngày soạn: 29/3/2012
Ngày KT: 10/4/2012
Kiểm tra
I- Mục tiêu
1.Kiến thức
	- Nắm được khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh về bất đẳng thức và bất phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
2.Kĩ năng
	- Rèn kĩ năng chứng minh bất đẳng thức, giải bất phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
3.Thái độ
	- Học sinh làm bài nghiêm túc
II- Chuẩn bị
	GV: in đề cho học sinh
	HS: Ôn tập chương IV
III- Ma trận nhận thức
TT
Chủ đề hoặc mạch kiến thức kĩ năng
Số tiết
Tầm quan trọng
Trọng số
Tổng điểm
Điểm 10
1
Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
1
10
1
10
0,5
2
Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
2
20
2
40
1,5
3
Bất phương trình bậc nhất một ẩn
4
40
3
120
5,5
4
 Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
1
30
2
60
2,5
5
Cộng
8
100
230
10
IV- Ma trận đề bài
Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng
Mức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi
Tổng
1
2
3
4
Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
Câu 1
0,5
1
0,5
Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
Câu 5
1,5
1
1,5
Bất phương trình bậc nhất một ẩn
Câu 4
2
Câu3
0,5
Câu 7
3
3
5,5
Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Câu 2
0,5
Câu 6
2
2
2,5
Cộng Số câu
 Số điểm
3
3
2
2
1
2
1
3
10
Bảng mô tả
Câu 1: Hiểu được tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
Câu 2: Hiểu được |a| = a khi nào và |a| = -a khi nào
Câu 3: Hiểu quy tắc chuyển vế
Câu 4: Phát biểu được quy tắc nhân với một số và áp dụng giải bất phương trình
Câu 5: Vận dụng được tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
Câu 6: Giải được phương trình dạng |ax + b| = cx + d
Câu 7: Giải được bất phương trình bậc nhất một ẩn và bất phương trình đưa được về dạng bậc nhất một ẩn
V- Đề bài
Câu 1: Nếu a < b thì :
	A. a + c > b + c	B. a + c < b + c
	C. a + c ≥ b + c	D. a + c ≤ b + c
Câu 2: Với giá trị nào của x thì |x – 1| = x -1
	A.x ≥ 0	B. x < 0	C. x ≥ 1	D. x < 1
Câu 3: Bất phương trình x – 4 > 0 có nghiệm là :
	A. x > -4	B. x 4	D. x < 4
Câu 4: Phát biểu quy tắc nhân với một số? áp dụng giải phương trình 2x > 6
Câu 5: Cho a > b chứng minh :
	 3a + 2 > 3b + 2
Câu 6: Giải phương trình sau:
	|x – 1| = 2x - 4
Câu 7: Giải các bất phương trình sau:
	a) 3x + 5 > 8
	b) 
VI- Đáp án và biểu điểm
Câu 1: B	0,5đ
Câu 2: C	0,5đ
Câu 3: C	0,5đ
Câu 4: Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải:
	- Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương	0,75đ
	- Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm	0,75đ
	2x > 6 2x:2 > 6: 2 x > 3 hoặc 	0,5đ
	2x > 6 2x. x > 3
Câu 5: 
	Ta có: a > b
	3a > 3b ( Nhân hai vế với 3)	0,75đ
	3a + 2 > 3b + 2	(Cộng 2 vào hai vế)	0,75đ
Câu 6: 
	|x – 1| = 2x - 4 (1)
Ta có:	|x – 1| = x – 1 Khi x – 1 ≥ 0 hay x ≥ 1	0,125đ
	|x – 1| = -(x -1 ) khi x – 1 < 0 hay x < 1	0,125đ
	Vậy để giải phương trình (1) ta giải hai phương trình sau
	* Phương trình: x – 1 = 2x - 4 Với điều kiện x ≥ 1
	Ta có : x – 1 = 2x – 4
	x – 2x = -4 + 1	0,25đ
	-x = -3
	x = 3	0,25đ
	Giá trị x = 3 thoả mãn điều kiện x ≥ 1 nên 3 là nghiệm của phương trình (1)	0,25đ
* Phương trình : -(x – 1) = 2x -4 Với điều kiện x < 1
Ta có: -(x – 1) = 2x -4 
	-x + 1 = 2x – 4
	-x – 2x = -4 – 1	0,25đ
	-3x = -5
	x = 	0,25đ
Giá trị x = không thoả mãn điều kiện x < 1 nên không là nghiệm của phương trình	0,25đ
Tổng hợp các kết quả trên ta có tập nghiệm của phương trình (1) là: S = {3}	0,25đ
Câu 7: 
	a) 3x + 5 > 8
	3x > 8 – 5	0,25đ
	3x > 3
	x > 1	0,25đ
Vậy nghiệm của bất phương trình là x > 1	0,25đ
	b) 
	0,25đ
	2-4x – 16 < 1- 5x	0,25đ
	-4x + 5x < 1 – 2 + 16	0,25đ
	x < 15	0,25đ
Vậy nghiệm của bất phương trình là x < 15	0,25đ
Tuần 33
Tiết 68
Ngày soạn: .
Ngày dạy: ...
 ôn tập cuối năm
A. Mục tiêu:
- Ôn luyện kiến thức về đa thức, biểu thức.
- Rèn kĩ năng tính toán.
- Rèn kĩ năng trình bày.
B. Chuẩn bị: 
- Phiếu học tập 
C. Tiến trình bài giảng: 
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (') 
III. Bài mới:
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 1.
- Chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm làm một phần.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Giáo viên đánh giá.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 2
- Cho học sinh làm ít phút
- 1 học sinh khá trình bày trên bảng
- Lớp nhận xét, bồ sung.
- Học sinh làm việc cá nhân.
- Giáo viên có thể gợi ý.
- 1 học sinh khá lên bảng trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Giáo viên chốt kết quả.
Bài tập 1 (tr130-SGK)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
Bài tập 2 (tr130-SGK)
Thực hiện phép chia:
Bài tập 4 (tr130-SGK)
Rút gọn rồi tính giá trị của biểu
 thức tại x =
IV. Củng cố: (')
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Làm bài tập 3, 5, 6 (tr130, 131-SGK)
HD5: Có thể chứng minh VT = VP hoặc VP = VT
Tuần 34
Tiết 69
Ngày soạn: .
Ngày dạy: ...
 ôn tập cuối năm (t)
A. Mục tiêu:
- Ôn luyện kiến thức về phương trình, giải bài toán về cách lập phương trình.
- Rèn kĩ năng tính toán.
- Rèn kĩ năng trình bày.
B. Chuẩn bị: 
- Phiếu học tập 
C. Tiến trình bài giảng: 
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (') 
III. Bài mới:
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 10
- Giáo viên chia lớp làm 4 nhóm:
+ Nhóm 1, 2 làm phần a
+ Nhóm 3, 4 làm phần b
- Giáo viên lưu ý: 
- Đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Giáo viên đánh giá.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 11 theo 
nhóm.
- Giáo viên gợi ý: 
PT 
- Các nhóm thảo luận.
- Đại diện 2 nhóm lên trình bày.
- Lớp nhận xét bổ sung.
- Giáo viên chốt kết quả.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 12
- Học sinh nghiên cứu kĩ đầu bài.
? Công thức tính quãng đường:
- Học sinh: S = v.t
? Biểu diễn thời gian đi và về của người đó theo x.
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- Vậy PT như thế nào.
- 1 học sinh lên bảng giải.
 Bài tập 10 (tr131-SGK)
Giải các phương trình:
Vậy nghiệm của PT là x = 3
PT có vô số nghiệm
Bài tập 11 (tr131-SGK) Giải phương trình:
Vậy nghiệm của PT là x = -1, x = 1/3
Bài tập 12 (tr131-SGK)
Gọi quãng đường AB là x (km) (x > 0)
Thời gian lúc đi của người đó là: x/25 (h)
Thời ggian lúc về của người đó là x/30 (h)
Theo bài ra ta có:
Vậy quãng đường AB dài 50km
IV. Củng cố: (')
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Làm nốt bài tập phần ôn tập.
- Ôn tập lại toàn bộ chương trình đại số, xem lại tất cả các dạng bài tập.
- Chuẩn bị kiểm tra HK.
Hết

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_8_nam_hoc_2011_2012.doc