Bài dạy: KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
- Ôn tập toàn bộ kiến thức trong chương I.
Kĩ năng:
- Vận dụng các kiến thức một cách tổng hợp.
- Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác.
- Giải được các dạng phương trình lượng giác.
Thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
Bàøi dạy: KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Ôn tập toàn bộ kiến thức trong chương I. Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức một cách tổng hợp. Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác. Giải được các dạng phương trình lượng giác. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Đề kiểm tra. Học sinh: Ôn tập kiến thức đã học trong chương I. III. MA TRẬN ĐỀ: Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Hàm số lượng giác 2 0,5 2 0,5 2,0 Phương trình lượng giác 2 0,5 2 0,5 2 2,0 1 2,0 8,0 Tổng 2,0 2,0 4,0 2,0 10 IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA: A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Câu 1: Hàm số xác định với: A. B. C. D. Câu 2: Hàm số y = cot2x xác định với: A. "x ¹ B. "x ¹ kp C. "x ¹ p +kp D. "x Ỵ R Câu 3: Đồ thị hàm số đi qua điểm: A. O(0; 0) B. C. D. Câu 4: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng : A. B. C. D. Câu 5: Phương trình có nghiệm: A. B. C. D. Câu 6: Phương trình có nghiệm: A. B. C. D. Câu 7: Phương trình sin2x = 0 có nghiệm là : A. B. C. D. Câu 8: Phương trình có nghiệm là : A. B. C. D. II. Phần tự luận: (6 điểm) Giải các phương trình sau: a) 2sin2x – 1 = 0 . b) . c) sin3x + cos3x = sinx. V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: A. Trắc nghiệm: (Mỗi câu 0,5 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 B A B C C D B D B. Tự luận: Mỗi câu 2 điểm a) 2sin2x – 1 = 0 Û cos2x = 0 (1 điểm) Û 2x = Û x = (1 điểm) b) Û cosx(sinx + cosx) = 0 (0,5 điểm) Û (0,5 điểm) Û (1 điểm) c) sin3x + cos3x = sinx Û (0,5 điểm) Û (1 điểm) Û (0,5 điểm) VI. KẾT QUẢ KIỂM TRA: Lớp Sĩ số 0 – 3,4 3,5 – 4,9 5,0 – 6,4 6,5 – 7,9 8,0 – 10 SL % SL % SL % SL % SL % 11S1 52 11S2 52 11S3 51 11S4 46 VII. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: KiĨm tra. ĐỀ BÀI Câu 1. Xét tính chẵn lẻ của hàm số sau . Câu 2. Hãy vẽ đồ thị hàm số , từ đĩ suy ra cách vẽ đồ thị hàm số Câu 3. Giải phương trình lượng giác sau: a) với . b) . c) . d) . e) . ĐÁP ÁN. Câu 1. TXĐ: . =. vậy hàm số là hàm số lẻ. Câu 2. Đồ thị hàm số nhận được từ đồ thị hàm số bằng cách tịnh tiến đồ thị sang bên phải trục hồnh. Câu 3. Giải các phương trình lượng giác a) Với ta cĩ: . Với ta cĩ: . b) . Đặt , ta cĩ Với . c) . Vậy phương trình đã cho luơn cĩ nghiệm. Chi cả hai vế của phương trình cho , ta cĩ Vì , nên ta cĩ : Đặt . Với d) Với ta cĩ: vơ lý Vậy khơng là nghiệm của phương trình đã cho. Do đĩ ta chia cả hai vế của phương trình trên cho ta được e) TXĐ Vậy phương trình đã cho là vơ nghiệm Bổ sung-Rút kinh nghiệm: KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I §Ị 1 NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA: A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Câu 1: Hàm số xác định với: A. B. C. D. Câu 2: Hàm số y = cot2x xác định với: A. "x ¹ B. "x ¹ kp C. "x ¹ p +kp D. "x Ỵ R Câu 3: Đồ thị hàm số đi qua điểm: A. O(0; 0) B. C. D. Câu 4: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng : A. B. C. D. Câu 5: Phương trình có nghiệm: A. B. C. D. Câu 6: Phương trình có nghiệm: A. B. C. D. Câu 7: Phương trình sin2x = 0 có nghiệm là : A. B. C. D. Câu 8: Phương trình có nghiệm là : A. B. C. D. II. Phần tự luận: (6 điểm) Giải các phương trình sau: a) 2sin2x – 1 = 0 . b) . c) sin3x + cos3x = sinx. KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I ĐỀ II Câu 1. Xét tính chẵn lẻ của hàm số sau . Câu 2. Hãy vẽ đồ thị hàm số , từ đĩ suy ra cách vẽ đồ thị hàm số Câu 3. Giải phương trình lượng giác sau: a) với . b) . c) . d) . e) .
Tài liệu đính kèm: