Giáo án Đại số 8 - Giáo viên: Lê Hồng Hạnh - Trường THCS Bồ Đề

Giáo án Đại số 8 - Giáo viên: Lê Hồng Hạnh - Trường THCS Bồ Đề

Chương I: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC

Tiết 1: Nhân đơn thức với đa thức.

I - Mục tiêu cần đạt :

- Học sinh lăm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức.

- rèn kĩ năng nhân đơn thức với đa thức thành thạo và biết báp dụng quy tắc này vào giải một số bài tập.

II - Chuẩn bị :

 GV : SGK.

 HS : SGK.

III - Tiến trình dạy học :

1. ổn định tổ chức lớp :

 2. KTKT cũ : : Kiểm tra học sinh.

Câu 1). Nêu quy tắc nhân một số với một tổng ? Viết dạng tổng quát, cho 2 ví dụ ?

 Câu 2). Nêu quy tắc nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số ?

 Viết dạng tổng quát ?

 

doc 183 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 1008Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số 8 - Giáo viên: Lê Hồng Hạnh - Trường THCS Bồ Đề", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Chương I: Phép nhân và phép chia các đa thức 
Tiết 1: Nhân đơn thức với đa thức.
I - Mục tiêu cần đạt :
Học sinh lăm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
rèn kĩ năng nhân đơn thức với đa thức thành thạo và biết báp dụng quy tắc này vào giải một số bài tập.
II - Chuẩn bị :
 GV : SGK.
 HS : SGK.
III - Tiến trình dạy học :
ổn định tổ chức lớp : 
 2. KTKT cũ : : Kiểm tra học sinh.
Câu 1). Nêu quy tắc nhân một số với một tổng ? Viết dạng tổng quát, cho 2 ví dụ ?
 Câu 2). Nêu quy tắc nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số ?
 Viết dạng tổng quát ?
3.Bài mới
Hoạt động của thầy :
Hoạt động 1 : Hình thành quy tắc : nếu ta thay a : là 1 đơn thức ; (b+c) là 1 đa thức .Thì ta có phép nhân đơn thức với đa thức, thực hiện nó như thế nào ?
- Rất rễ ràng : Quy tắc thực hiện như nhân một số với một tổng : 
 A.( B + C ) = ? .
Hoạt động của trò :
1 học sinh nên bảng 
cả lớp cùng theo dõi và nhận xét bài của bạn :
a.( b + c ) + a.b + a.c
xm.xn = xm + n (x # 0)
GT(&) :
A.(b + C) = A.B + A.C
Ghi bảng :
? - Hãy viết một đa thức tuỳ ý.
 - Nhân (-3) với đa thức đó bằng cánh áp dụng quy tắc nhân một số với một tổng ? 
21 :SGK.
Là kết quả của phép nhân 5x với đa thức 32- 4x + 1 
Qua 2 ví dụ em hãy cho biết quá trình nhân đơn thức thức với đa thức.?
1 Học sinh lên bảng 
5x2y + 3y2
(-3).(5x2y + 3y2)
=(-3).(5xy2) + (-3).(3y2)
=-15xy2 - 9y2 
3x2 – 4x +1
5x.(3x2 - 4x+1)
= 5x.3x2 + 5x.( -4x) 
 + 5x.1
= 15x3 - 20x2 + 5x.
3 Học sinh cùng nên bảng làm 1 ví dụ theo thứ tự a - b - c 
I Quy tắc :
1- Quy tắc : 
 SGKTrang 4 
2 - Ví dụ áp dụng :
VD1: Tính
 a) 2x3 .(x2 +5x -) 
= 2x3..x2 + 2x3.5x
 + 2x3.(-)
= 2x5 + 10x4 - x3
b). -xy2.(4x- 5y2x4) = (-xy2).4x + 
 (-xy2).(-5y2x4)
 = -2x2y2 + x5y4
c). (7ax5 + a2 
 - 1).9ax2 = 63a2x7
 + 9a3x2 .
: 
4 . Luyện tập củng cố :
 Bài 1 : Tính 
Bài 2 Rút gọn biểu thức :
 a). x.(a - b) + a.(x - b)
 b). x2.(x + y) - y.(x2 - y2)
Nêu đặc điểm của các biểu thức và cho biết cách 
làm ? 
Bài 3 : Tính giá trị biểu thức.
a)A = x2(x - y) 
+ x(x2 + xy) - y3
 với x = 1; y = -1.
Em làm như thế nào ?
Bài 4 : Tính giá trị của M biết :
M = .( 2 + ) 
- .- 
đặt = a ; = b
M = 3a(2 + b) - a.(1-b) 
- 4ab.
 = 6a + 3ab - a + ab - 4ab
 = 5a = 
3 SH cùng thự hiện trên bảng, cả lớp làm ra nháp.
Biểu thức có phép nhân đơn thức với đa thức .
Cách làm : - Làm phép nhân đơn thức với đa thức 
 - Thu gọn các hạng tử đồng dạng.
2 Học sinh nên bảng (a;b)
- Rút gọn biểu thức trước 
- lắp số vào biểu thức đã được thu gọn.
II. Luyện tập :
Bài 1 : Tính 
* - 0,75y.(y5 - y2 - 1)
= - 0,75y6 + 0,75y3 
- 0,75y2 - 0,75.
* (4a3 + a2 - a - 5).(- a)
= - 4a4 - a3 + a2 + 5a 
* (4xy2 - xy - x - y).3xy
= 12x2y3 - 3x2y2 - 3x2y
 - 3xy2 
Bài 2: 
a). x.(a - b) + a(x - b)
= xa - xb + ax - ab 
= 2ã - xb - ab
b). x2. .(x + y) -
 y.(x2 - y2).
= x3 + x2y - yx2 + y3
= x3 + y3
A = x2(x - y) 
+ x(x2 + xy) - y3
= x3 - x2y + x3 + x2y - y3 
= 2x3 - y3.
A = 2.13 - (-1)3
 = 2.1 - (-1)
 = 2 + 1 = 3
Bài 3: Tìm x biết 
 a). 2x2 + 6.(x - 1).x
 = 5x.(x + 1).
 2x2 + 3x2 - 3x
 = 5x2 + 5x 
5x2 - 3x = 5x2 + 5x
 -8x = 0
 x = 0 
5 Hướng dẫn về nhà:
Nhắc lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức.Làm các bài tập : SGK.
Bài tập bx : 1). Tìm x biết : x(1x + 8) + 4x(-x + 5) = -100
 2). Tính giá trị của A
 A = x5 - 5x4 + 5x3 - 5x2 + 5x -1 với x = 4
 ĜĜĜĜĜĜĜĜĜĜĜĜĜĜĜĜĜĜĜĜĜĜĜĜĜĜĜĜĜĜĜĜ
Tiết 2. Nhân đơn thức với đa thức
A - Mục tiêu cần đạt :
KT : - HS lắm được và vận dụng tốt quy tắc nhân đơn thức với đa thức 
 - HS biết thực hiện phép nhân đơn thức với đa thức theo cột dọc (chỉ nên dùng với đa thức một biến đã xắp xếp )
 Chủ yếu các ví dụ với đa thức 1 biến .
KN : Thực hành giải một số bài tập có phép nhân đa thức với đa thức 
 Giáo dục tính cẩn thận chính xác (cần chú ý về dấu).
 B. Chuẩn bị dạy học :
 GV : Bảng phụ, phấn mầu.
 HS : Sách giáo khoa
C. Tiến trình bài giảng :
1. ổn định tổ chức lớp : 
2. KTKT cũ : 
Kiểm tra học sinh và dẫn dắt học sinh tiếp cận với quy tắc.
1). Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức ?
Viết dạng tổng quát ?
Chữa bài 4b : Rút gọn bt
xn-1(x + y) - y(xn-1 + yn-1 )
3. Bài mới 
Hoạt động của thầy :
Hoạt động 1: 
GV: yêu cầu một học sinh khác chấm chữa .
*Nhân : (a+b).(c+ d)
(nhân 1 số với 1 tổng )
(bảng phụ đưa dần câu hỏi)
*Tính :
(x - 2)(x2- 4x + 1)
a)Hãy nhân mỗi hạng tử của đt (x - 2) với đa thức: (x2- 4x + 1)
b). áp dụng tiếp quy tắc nhân đơn thức với đa thức để tính.
*Để nhân đa thức (x - 2)
với đa thức (x2 - 4x + 1)
Ta đã làm như thế nào ? Đó chính là quy tắc nhân đa thức với đa thức ?
 Bài học 
Hoạt động 2 : Quy tắc nhân đa thức với đa thức 
Giáo viên yêu cầu học sinh 
- Nêu dạng tổng quát ?
- Cho 2 học sinh lên bảng tính.
* Hãy tính :
 (x - 2).(6x2 - 5x + 1) theo cách khác ?
Em hãy nói xem em làm như thế nào ?
Em hãy nêu cụ thể cách làm ? 
 Chú ý :
tính (x + 3).(x2 + 3x - 5) theo hai cách.
Hoạt động 3 : Luyện tập 
Đưa đầu bài nên bảng phụ.
2). Tính :
a). (x + y)(x2 - xy + y2) 
b). (x - y).(x2 +xy + y2)
Hai học sinh nên bảng (Dãy ngoài làm ý (a) trước ý (b) sau, dãy trong làm ý (b) trước ý (a) sau).
3). tìm x biết :
(3x - 9)(1 - x) 
+ (x +3)(x2 - 1) - x3 = 11.
 3x - 3x2 - 9 + 9x + x3 - x + 3x2 - 3 - x3 = 11 
 11x - 12 = 11 
 11x = 23 x = 
Hoạt động của trò :
A.(C + D) = A.C + AD.
= xn-1x + xn-1y - yxn-1 +
(-y)yn-1 
= xn - yn
(a + b).(c + d) = a.c +a.d + b.c + b.d
(x - 2)(x2- 4x + 1)
= x.(x2- 4x + 1)
 - 2.(x2- 4x + 1)
=x3 - 4x2+ x -2x2 + 8x - 2
= x3 - 6x2 + 9x - 2.
Nhân từng hạng tử của 
(x - 2) với từng hạng tử của (x2- 4x + 1). Rồi cộng các tích vừa tìm được.
Gạch chân dưới các hạng tử "... nhân mỗi hạng tử của đa thức này với hạng tử của đa thức kia "
(a + b).(c + d) = a.c +a.d + b.c + b.d
HS 1 : tính a).
HS 2 : tính b).
 6x2 - 5x + 1
 x x - 2
 - 12x2 + 10x - 2
6x3 - 5x2 + x .
6x3 - 17x2 + 11x - 2
HS 1 : Tính hàng ngang 
HS 2 : Tính theo cột dọc 
1 HS nên bảng tính, cả lớp làm ra nháp 
HS tiếp theo nhận xét cho điểm.
2).
HS 1 :
 a). (x + y)(x2 - xy + y2)
= x3 - x2y + xy2 + yx2 - xy2 + y3 
= x3 + y3.
HS 2 : 
b). (x - y).(x2 +xy + y2)
= x3 + x2y + xy2 - yx2 - xy2 - y3 = x3 - y3
Ghi bảng :
I - Quy tắc 
1). Quy tắc : SGK 
2). Tổng quát :
(a + b).(c + d) = a.c +a.d + b.c + b.d
3). áp dụng :
a). ( x - 2).(6x2 - 5x + 1)
= x.6x2 + x(-5x) +
 (-2)6x2+ x + (-2)(-5x) + 
 (-2).1
= 6x3 - 5x2 - 12x2 + 10x + x - 2
= 6x3 -17x2 + 11x - 2
b). 
(xy2 -1).(x2 + xy2 + y2)
= xy2x2 + xy2xy2 + xy2y2
- 1.x2 - 1.xy2 - 1.y2 
= x3y2 + x2y4 + xy4 - x- xy2 - y2 
4). Chú ý :
Nhân đa thức với đa thức 
có thể thực hiện theo cột dọc (chỉ nên đối với đa thức 1 biến đã sắp xếp )
II - Bài tập :
Phần áp dụng SGK Tr 17
(5x +3)(2x - 1)
= 5x.2x + 5x(-1) + 3.2x + 3(-1)
= 10x2 - 5x + 6x - 3
= 10x2 + x -3 
Diện tích hình chữ nhật có 2 kích là (5x + 3) và (2 x - 1) là 10x2 + x - 3
với x = 2,5 (m)
10x2 + x - 3 = 10(2,5)2 + 2,5 - 3 
= 10.6,5 - 0,5
= 62,5 - 0,5 = 62 (m).
4. củng cố :
4). Đúng hay sai ? 
a). (x - y) .(x2 - y2) + (x + y)(y2 - x2) 
 = x y + x2 - y2 + x + y + x2 + y2 = 2x. Không biến nhân thành cộng 
b). (x - y) .(x2 - y2) + (x + y)(y2 - x2) 
 = x.x2 + x.(-y2) + (-y).x2 + y.y2 + y.(-x2)
 = x3 - x.y2 - y.x2 + y3 + xy2 - x3 - y3 - yx2 = 2y3 Rút gọn sai.
 Chữa lại là : 2y3 - 2yx2
* Nêu quy tắc nhân đa thức với đa thức ?
 Khi thực hiện cần chú ý điều gì ?
( Chú ý dấu hạng tử - nhân đa thức 1 biến có thể nhân cột dọc )
5. H ướng dẫn về nhà 
 Bài tập về nhà : 6 đền 10 SGK trang 8.
ĜĜĜĜĜĜĜĜĜĜĜĜĜĜĜĜĜĜĜĜĜĜĜĜĜĜĜĜĜĜĜĜ
Tiết 3: Luyện tập
A - Mục tiêu cần đạt :
- Củng cố kiến thức về quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức .
- Rèn kĩ năng nhân đơn thức ,đa thức qua các bài tập 
- Phát huy trí lực của học sinh.
B - Chuẩn bị học :
 GV : Bảng phụ, phấn mầu.
 HS : Sách giáo khoa
C - Tiến trình bài giảng :
 1. ổn định tổ chức lớp:
 2. KTKT cũ : :Kiểm tra học sinh và chữa bài tập.
* HS 1 : 1). Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức 
 2). Tính : (6x2 + 5y2).(3x2 - 3y2)
* HS 2 : Tính 
 (2x2 - x + 1).(x2 - 32) theo cột dọc.
3 . Bài mới Tiết3. Luyện tập
I.Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức về các qui tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức 
- Học sinh thự hiện thành thạo phép nhân đơn thức, đa thức
- Học sinh áp dụng làm vào nhiều dạng bài tập 
- Rèn kỹ năng trình bày cẩn thận, chính xác
II.Chuẩn bị:
III.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra: Nêu qui tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
3.Bài mới:
Hoạt động của GV 
hoạt động của HS
 Ghi bảng
Hoạt động I 
? Phát biểu qui tắc nhân đa thức với đa thức?
Chữa bài 8a/8
? Nhận xét?
-
G hệ thống lại cách giải loại toán trên và nhận xét phần trình bày của H
Hoạt động II 
Cho H làm bài 10a
?
G lưu ý những lỗi mà H thường mắc
? Lên bảng trình bày?
G hệ thống lại cách làm
? Bài toán cho biết gì?
? Yêu cầu của bài toán?
G hớng dẫn: chọn 1 trong 3 số TN cần tìm đặt là a. Số a có đ k gì?
? Biểu diễn các số còn lại qua a?
? Tính tích của 2 số đầu, tích của 2 số sau rồi lập hiệu?
Bài toán đa về dạng bài 13
Một H lên bảng phát biểu và chữa bài
-H nhận xét cho điểm
? Một H lên chữa bài 11: Trình bày cách là-
 Hs làm ra nháp 
- 2 H lên trình bày
m?? 
Nhận xét bài của bạn
Nhận xét bài của bạn?
? Đọc bài 14?
Cho H thảo luận theo nhóm để hoàn thiện bài tập.
I.Chữa bài tập:
1.Bài 8a/8: Làm tính nhân
 (xy - xy + 2y)(x - 2y)
= xy - 2xy - xy + xy + 2xy - 4y
2.Bài 11/8: CMR giá trị của bt sau không phụ thuộc vào giá trị của biến
 (x - 5)(2x + 3) - 2x(x - 3)+ x+7
= 2x2 + 3x - 10x - 15 - 2x2 + 6x + x + 7 
= - 8
Vậy giá trị của bt đã cho không phụ thuộc vào giá trị của biến
II.Luyện tập:
Bài 10: Thực hiện phép tính
(x2 - 2x + 3)( x - 5)
=x3-5x2 - x2 + 10x + x -15
=x3 - 6x2 + 23/2x - 15
(x2 - 2xy + y2)(x - y)
= x3- 2x2y + xy2- x2y + 2xy2 - y3
= x3 - 3x2y + 3xy2 - y3
Bài 13/9: Tìm x biết
(12x - 5)(4x-1)+(3x-7)(1-16x)=81
 48x2-12x-20x+5+3x- 48x-7+112x2 = 81
 83x - 2 = 81
 83x = 83
 x = 1 
Vậy x = 1
3.Bài 14/9
Gọi 3 số chẵn liên tiếp là a, a-2, a+2 (a > 2, aẻN)
Tích của 2 số đầu là a(a-2)
Tích sủa 2 số sau là a(a+2)
Ta có : 
a(a + 2) - a(a - 2) = 192
a2 + 2a - a2 + 2a = 192
4a = 192
a = 48
a - 2 = 48 - 2 = 46
a + 2 = 48 + 2 = 50
Vậy 3 số cần tìm là 46, 48, 50
4.Củng cố: Rút kinh nghiệm các bài tập đã chữa
5.HDVN: -Xem lại các bài tập đã chữa
 -BTVN: 12/8, 15/9
-----------------------------------------------
 Tiết 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ
 A - Mục tiêu cần đạt :
KT : Học sinh l;ắm được các hằng đẳng thức : Bình phương của 1 tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương - hiểu được các ứng dụng của nó.
KN : Nhận dạng khai triển các hằng đẳng thức thành thạo 
 Biết ... ng nhóm ?2
III.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra:
3.Bài giảng:
Hoạt động của G
Hoạt động của H
Nội dung ghi bảng
? Muốn rút gọn một biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt đối ta làm như thế nào?
-G giới thiệu VD1
?Khi x 3 thì biểu thức ùx + 3ù nhận giá trị như thế nào?
?Biểu thức A được rút gọn như thế nào?
-G trình bày mẫu trên bảng
-G chép câu b
Cho H lên bảng trình bày
Cho H lên làm ?1
?Nhận xét ?
-G : để giải pt chứa dấu GTTĐ ta phải bỏ được dấu GTTĐ trong pt
G giới thiệu VD 2 theo từng bước như bài toán mẫu
+ĐK bỏ dấu GTTĐ
+GiảI các pt trong từng trường hợp
+Kiểm tra nghiệm theo ĐK
+Trả lời
-G chép VD 3 lên bảng
?Tìm ĐK để bỏ dấu GTTĐ?
-Cho H lên bảng trình bày
-Cho H thảo luận theo nhóm ?2
-G kiểm tra KQ của các nhóm và sửa chữa
Cho HS giải thêm một số PT sau:
1) 
-H trả lời
-H trả lời
-H lên bảng trình bày
-H lên bảng trình bày
-H nhận xét và sửa chữa
-H theo dõi từng bước giải của G
-H làm ra nháp và trả lời
-H lên bảng trình bày
-Các nhóm thảo luận
1.Nhắc lại về giá trị tuyệt đối:
ùaù= a nếu a 0
ùaù= - a nếu a < 0
*VD1: Bỏ dấu GTTĐ và rút gọn biểu thức
a) A = ùx - 3ù + x – 2 khi x 3
Giải:
Khi x 3 x – 3 0
 ùx - 3ù = x – 3
A = x – 3 + x – 2
 = 2x – 5
b) B = 4x + 5 + ù-2xù khi x > 0
Giải: 
Khi x > 0 - 2x < 0
ù-2xù = 2x
B = 4x + 5 + 2x
 = 6x + 5
?1.Rút gọn các biểu thức
C = ù-3xù + 7x – 4 khi x 0
Giải: Khi x 0 - 3x 0
 ù-3xù = - 3x
C = - 3x + 7x – 4
 = 4x – 4
D = 5 – 4x + ùx - 6ù khi x < 6
Giải: khi x < 6 x – 6 < 0
 ùx - 6ù = 6 – x
D = 5 – 4x + 6 – x
 = 11 – 5x
2.Giải một số phương trình chứa dấu GTTĐ:
*VD2: Giải pt: ù3xù = x + 4 (1)
+Khi 3x 0 x 0 
 ù3xù = 3x
(1) 3x = x + 4
 2x = 4
 x = 2 (t/m ĐK x 0 )
+Khi 3x < 0 x < 0
 ù3xù = - 3x
(1) - 3x = x + 4
 4x = - 4
 x = - 1 (t/m ĐK x < 0)
Vậy pt(1) có 2 nghiệm: x = 2; x = -1
*VD3 : Giải pt ùx - 3ù= 9 – 2x (2)
+Khi x – 3 0 x 3
 ùx - 3ù = x – 3
(2) x – 3 = 9 – 2x
 3x = 12
 x = 4 (t/m ĐK x 3)
+Khi x – 3 < 0 x < 3
 ùx - 3ù = 3 – x
(2) 3 – x = 9 – 2x
 x = 6 (không t/m ĐK x < 3)
Vậy pt có 1 nghiệm x = 4
?2.Giải pt
ùx + 5ù = 3x + 1 (3)
Giải:
+Khi x + 5 0 x - 5
 ùx + 5ù = x + 5
(3) x + 5 = 3x + 1
 2x = 4 
 x = 2 (t/m ĐK x - 5)
+Khi x + 5 < 0 x < - 5
 ùx + 5ù = - x – 5
(3) -x – 5 = 3x + 1
 4x = - 6
 x =- 1,5(không t/m ĐK x <- 5)
Vậy pt có 1 nghiệm x = 2
4.Củng cố : Nhắc lại các bước giải phương trình chứa dấu GTTĐ
- ĐIều kiện để bỏ Giá trị tuyệt đối
- Quy vè giải 2 PT với hai ĐK khác nhau
? Nếu PT có nhiều hơn 1 dấu giá trị tuyệt đối (HS khá về nhà nghiên cứu)
5.HDVN: Bài 35, 36, 37( SGK)
Làm đề cương ôn tập chương IV
 Trả lời câu hỏi ôn tập
....................................................................................................................................
Ngày soạn:
Tiết 65. ôn tập chương IV
I.Mục tiêu:
-Hệ thống và củng cố các kiến thức về bất đẳng thức, các tính chất của thứ tự, bất phương trình một ẩn (bậc nhất), phương trình chứa dấu GTTĐ
-Rèn kỹ năng trình bày bai toán giải BPT chính xác, chặt chẽ.
II.Chuẩn bị:
III.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh
3.Bài giảng:
Ôn tập lý thyết:
Cho HS điền vào chỗ trống để hoàn thiện các bảng sau:
Bảng1: Liên hệ giữa thứ tự và phép tính
Với 3 số a,b,c bất kì
 nếu a < b
 thì a + c ...b + c
 a 0
 ac.....bc
 a < b và c < 0
 ac ...bc
Bảng 2: Tập nghiệm và biểu diễn tập nghiệm của BPT
Bất phương trình
Tập nghiệm
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số
x < a
x≤ a
x > a
x ≥ a
Ôn bài tập
Hoạt động của G
Hoạt động của H
Nội dung ghi bảng
Cho học sinh làm bài 38c, d
Cho H xác định yêu cầu của bài 40
Cho H lên bảng trình bày
-G nhắc lại cách biểu diễn tập nghiệm trên trục số
?Cách giải?
-Cho H lên bảng trình bày
-G chép bài lên bảng
?Cách giải?
Cho 2 H lên bảng trình bày
-G hệ thống lại các dạng bpt và cách giải từng dạng
?Cách giải pt chứa dấu GTTĐ?
G chép bài lên bảng
-Cho H lên bảng trình bày
?Nhận xét?
*G: chú ý bước kiểm tra kết quả có t/m ĐK của ẩn hay không để KL nghiệm chính xác
-H trình bày và lên bảng làm bài
(Chú ý: nhân 2 vế của bất đẳng thức với số âm)
-H trả lời
-H lên bảng trình bày
-Phá ngoặc
-Dùng qui tắc chuyển vế để đưa về dạng 
ax + b < 0
-Qui đồng mẫu 2 vế rồi khử mẫu, đưa về dạng cơ bản ax < b
-H lên bảng giải
-Xét các khoảng của ẩn để phá dấu GTTĐ
-H lên bảng giải pt
-H nhận xét
I.Lý thuyết:
II.Bài tập:
1.Chứng minh bất đẳng thức:
Bài 38c, d: Cho m > n. Chứng minh
c) 2m – 5 > 2n – 5
Giải: Vì m > n 
 2m > 2n
 2m – 5 > 2n – 5
d) 4 – 3m < 4 – 3n
Giải: Vì m > n
 -3m < -3n
 4 – 3m < 4 – 3n
2.Giải bất phương trình:
Bài 40, 41, 42, 43
1) 0,2x < 0,6
 x < 3
0
3
0
2) 4 + 2x < 5
 2x < 1
 x < 
Vậy BPT có tập nghiệm là: S = { x / x < }
3) ( x – 3) 2 < x2 – 3
x2 – 6x + 9 < x2 – 3
- 6x < -12
 x > 2
Vậy BPT có tập nghiệm là: 
S = { x / x > 2}
 (x – 3)(x + 3) < (x + 2)+ 3
 -4x < 16
 x > 4
Vậy BPT có tập nghiệm là: S = { x / x > 4}
4) 
 2 – x < 20
x > - 18
Vậy BPT có tập nghiệm là: S = { x / x > - 18}
5) 
 6x + 9 16 – 4x
 10x 7
 x 
Vậy BPT có tập nghiệm là: 
S = {x / x }
3.Phương trình chứa dấu GTTĐ:
Giải PT sau: 
ù3xù = x + 8 (1)
+ Nếu 3x 0 x 0
 ù3xù = 3x
(1) 3x = x + 8
 2x = 8
 x = 4 (t/m ĐK x 0)
+Nếu 3x < 0 x < 0
 ù3xù = -3x
(1) -3x = x + 8
 - 4x = 8
 x = - 2 (t/m ĐK x < 0)
Vậy pt có 2 nghiệm x = 4; x = - 2
ùx - 5ù = 3x (2)
+ Nếu x – 5 0 x 5
 ùx - 5ù = x – 5
(2) x – 5 = 3x
 2x = - 5
 x = - 2,5 (không t/m ĐK x 5)
+Nếu x – 5 < 0 x < 5
 ùx - 5ù = 5 – x
(2) 5 - x = 3x
 4x = 5
 x = 1,25 (t/m ĐK x < 5)
Vậy pt có 1 nghiệm x = 1,25
4.Củng cố: 
-Các dạng toán của chương
-Rút kinh nghiệm các bài tập đã chữa
5.HDVN: các bài tập phần còn lại
-------------------------------------------------------
Ngày soạn:
Tiết 66 + 67. Ôn tập cuối năm (2 tiết)
I.Mục tiêu:
-Hệ thống, củng cố các kiến thức cơ bản của chương trình.
-Rèn các kiến thức đó thông qua các bài tập.
II.Chuẩn bị:
III.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra:
3.Bài giảng:
Hoạt động của G
Hoạt động của H
Nội dung ghi bảng
?Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử ?
-G chép bài lên bảng
-Cho H lên trình bày
?Nhận xét ?
G : các dạng toán thường dùng phân tích thành nhân tử : giải pt bậc cao, giải bpt bậc cao
-G chép bài lên bảng
?Yêu cầu của bài là gì?
-Cho H lên bảng làm từng phần
?Nhắc lại cách tìm ĐKXĐ?
-Cho H lên bảng rút gọn biểu thức
?Cách tìm x để A = 0
-Cho H lên trình bày (chú ý đến ĐK của x)
?Phân thức có giá trị âm khi nào?
-Cho H tìm các giá trị của x để tử và mẫu tráI dấu
(Phải kết hợp các ĐK)
?Các dạng pt đã học?
G chép từng bài lên bảng
-H nhận dạng từng loại pt và nêu rõ cách giải
Sau mỗi pt, G chốt lại cách giải
*Chú ý các pt: pt chứa ẩn ở mẫu, pt chứa dấu GTTĐ phảI kiểm tra nghiệm trước khi KL
-Với pt chưa dấu GTTĐ đặc biệt, G nêu lại cách trình bày đơn giản
-G đọc cho H chép bài
+Một XN theo KH phảI dệt 30 áo trong 1 ngày.Thực tế XN đã dệt 40 áo trong 1 ngày nên hoàn thành trước thời hạn 3 ngày và thêm 20 áo. Tính số áo XN phải dệt theo KH
-Cho H đọc lại và nêu cách làm
-Cho H lên bảng trình bày
-G đọc bài 2: Xe máy đi từ A đến B hết 3h30phút, ô tô đi hết 2h30phút. Tính quãng đường AB biết vận tốc ô tô lớn hơn vận tốc xe máy 20km/h
-Cho H lên bảng trình bày
?Nhắc lại các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình?
?Nhắc lại các phép biến đổi tương đương bất phương trình?
-G lưu ý tính chất: nhân 2 vế của bpt với một số âm
-G chép bài lên bảng
-Cho H lên bảng trình bày
*Cách giải bpt chứa dấu GTTĐ: tương tự như giải pt chứa dấu GTTĐ
-H trả lời
-H lên bảng làm bài: Nêu rõ các phương pháp đã áp dụng để phân tích trong từng bài
-H nhận xét
-H trả lời
-H trả lời
-H lên bảng trình bày
-Đặt cho A = 0 rồi giải pt với ẩn x
-H lên bảng trình bày
-Khi tử và mẫu trái dấu
-H lên bảng trình bày
-H trả lời
-H trả lời
-H lên bảng trình bày
-H nhận xét từng bài và sửa chữa
-H đọc đầu bài và nêu cách chọn ẩn
(có thể chọn ẩn trực tiếp)
-H lên bảng trình bày
-H đọc đầu bài
-H lên bảng trình bày
-H trả lời
-H trả lời
-H lên bảng giải các bất phương trình
Dạng 1: Phân tích đa thức thành nhân tử
1) xz – yz - x+ 2xy - y
= z(x – y) – (x – y) 
= (x – y)(z – x + y)
2) 
= x2(x - 1) – (x – 1)
= (x – 1)(x2 – 1)
= (x – 1)2(x + 1)
3)16x2 – 9(x + y)2
= [4x – 3( x + y)][4x + 3(x + y)]
= (4x – 3x – 3y)(4x + 3x + 3y)
= (9x – 3y)(7x + 3y)
Dạng2 : Rút gọn biểu thức
1)A=
a)Tìm ĐKXĐ
b)Rút gọn A
c)Tìm các giá trị của x để A âm
Giải: 
a) 
b)fhfj
 = 
 = 
 = 
c) A = 0 = 0
 x + 1 = 0
 x = - 1 (không t/m ĐKXĐ)
Vậy không có giá trị nào của x để A = 0
d) A < 0 < 0
 hoặc 
 hoặc (Vô nghiệm)
Vậy với – 1 < x < 1 thì A < 0
Dạng 3: Giải phương trình
1) 
 x(x + 2) - (x - 2) = 0
 (x + 2)(x – 1) = 0
2)
4(4x – 2) – 12x + 12 = 3(1 – 5x) – 24
16x – 8 – 12x + 12 = 3 – 15x – 24
 19x = - 25
 x = 
3) ĐKXĐ : x 1
 x(x + 1) – 2x = 0
 x(x – 1) = 0
Phương trình có 1 nghiệm x = 0
4) ùx + 8ù = x (1)
+Khi x + 8 0 x - 8
 ùx + 8ù = x + 8
(1) x + 8 = x
 0x = 8 (pt vô nghiệm)
+Khi x + 8 < 0 x < - 8
 ùx + 8ù = - x – 8
(1) - x – 8 = x
 2x = - 8
 x = - 4 (T/m ĐK x < - 8)
Vậy pt có 1 nghiệm x = - 4
5) ù5 – 2xù = 5 – 2x 
 5 – 2x 0
 2x 5
 x 
Vậy pt có vô số nghiệm t/m x 
Dạng 4 : Giải bài toán bằng cách lập phương trình
1)Gọi x là số ngày XN dệt theo KH
 (x > 0; ngày)
Thực tế XN đã làm trong x – 3 (ngày)
Số áo dệt theo KH là 30x (cái)
Số áo dệt trong thực tế là 40(x – 3) (cái)
Ta có pt:
 40(x – 3) – 30x = 20
 40x – 120 – 30x = 20
 10x = 140
 x = 14 (t/m ĐK)
Vậy theo KH thì XN phảI dệt trong 14 ngày
Số áo phải dệt theo KH là :
14. 30 = 420 (cái)
2)Gọi vận tốc của xe máy là x
(x > 0 ; km/h)
Vận tốc của ô tô là : x + 20 (km/h)
Quãng đường xe máy đi là : 3,5x (km)
Quãng đường ô tô đi là : 2,5(x + 20)
(km)
Ta có pt :
 3,5x = 2,5(x + 20)
 3,5x = 2,5x + 50
 x = 50 (T/m ĐK)
Vậy vận tốc của xe máy là 50km/h
Quãng đường AB là :
 3,5.50 = 175 (km)
Dạng 5: Giải bất phương trình
1)(x + 2)(x + 4) > (x – 2)(x + 8) + 26
 0x > 2
Bất phương trình vô nghiệm
2)
 3(x – 1) – 12 > 4(x + 1) + 96
 3x – 3 – 12 > 4x + 4 + 96
 x < - 115
Vậy bất phương trình có tập nghiệm
ùx < - 115
3)ùx - 7ù > 2x + 3 (1)
+Khi x – 7 0 x 7
 ùx - 7ù= x – 7
(1) x – 7 > 2x + 3
 x < - 10 (không t/m ĐK x 7)
+Khi x – 7 < 0 x < 7
 ùx - 7ù= 7 – x
(1) 7 - x > 2x + 3
 3x < 4
 x < (T/m ĐK x < 7)
Vậy bpt có nghiệm x < 
Tiết .68-69 kiểm tra cuối năm 

Tài liệu đính kèm:

  • docdai so 8 da sua rat hay 3 cot.doc