Bài kiểm tra 45 phút môn Toán Lớp 8 - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Thạnh Mỹ

Bài kiểm tra 45 phút môn Toán Lớp 8 - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Thạnh Mỹ

I/ TRẮC NGHIỆM(3đ) :

Câu 1: Cho AB= 15 dm và CD= 20 dm thì tỉ số giữa CD và AB là :

a/ b/ c/ d/

Câu 2: Cho các đoạn thẳng AB = 8cm ; CD = 6 cm ; MN = 12cm ; PQ = x . Tìm x để AB và CD tỷ lệ với MN và PQ

 a) x = 18cm b) x = 9 cm c) x = 10 cm d) Một kết quả khác

Câu 3:Cho tam giác ABC , AD là tia phân giác của góc A . Kết quả nào sau là kết quả đúng :

 a) b) c) d)

Câu 4: Biết tam giác ABC và tam giác DEF đồng dạng theo tỷ số đồng dạng . Vậy diện tích tam giác ABC vàdiện tích tam giác DEF đồng dạng theo tỷ số là bao nhiêu ?

 a) b) c) d)

Câu 5 : Cho hình vẽ

Câu 6 : Cho hình vẽ . Biết MN // PQ . Khi đó ta có :

 a) OPQ OMN

 b) OPQ ONM

 c) OPQ NMO

 d) OPQ ONM

II/ TỰ LUẬN :

Bài 1(1.5đ): Cho hình vẽ . Biết MN // BC . AM= 3cm; AB = 8cm; AN = 4cm. Tính NC

Bài 2(5đ) : Cho hình thang vuông ABCD ( AB // CD) . . Từ A hạ AH vuông góc với BD

 a) Chứng minh rằng : ABD HAD

 b) Chứng minh : AB2 = BD . HB. Áp dụng tính HB biết AB = 4cm; BD = 5cm

 c) Chứng minh : HA2 = HD.HB

Bài 3(0,5đ) : Cho tam giác ABC cân tại A ( AB = AC) . Gọi M; N lần lượt là chân đường phân giác của và . Chứng minh rằng : MN // BC

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 457Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra 45 phút môn Toán Lớp 8 - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Thạnh Mỹ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết :54
Tuần :29
Lớp :8
Ngày soạn : 22/3/2011
Ngày dạy :24/03/2011
Bài kiểm tra:45 PHÚT 
I/ Mục tiêu : 
v Kiến thức : kiến thức toàn bộ của chươngbao gồm định lý ThaLes thuận , đảo, hệ quả , đoạn thẳng tỷ lệ , D ∽ các trường hợp của D thường và D vuông 
v Kỹ năng:Chứng minh hai D ∽ ; từ đó tính tỷ số , tính độ dài các đoạn thẳng liên quan 
v Thái độ :Cẩn thận 
II/ Chuẩn bị của thầy và trò :
 v Của thầy :Đề 
 v Của trò : Giấy làm bài 
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
CHỦ ĐỀ
Nhận biết 
Thơng hiểu 
Vận dụng 
Tổng 
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1 –Tỷ số hai đoạn thẳng -Đoạn thẳng tỷ lệ
2
1
2
1
2- Tính chất đường phân giác trong tam giác 
1
0,5
1
0.5
3 – Định lý Thales (Thuận –Đảo –Hệ quả )
1
0.5
1
1.5
1
0.5
3
2.5
4– Tam giác đồng dạng 
1
0.5
2
3
1
 0.5
1
1
1
1
6
6
Tổng 
4
12
10
III/ Tiến trình dạy học:
I/ TRẮC NGHIỆM(3đ) :
Câu 1: Cho AB= 15 dm và CD= 20 dm thì tỉ số giữa CD và AB là :
a/ b/ 	c/ 	 d/ 
Câu 2: Cho các đoạn thẳng AB = 8cm ; CD = 6 cm ; MN = 12cm ; PQ = x . Tìm x để AB và CD tỷ lệ với MN và PQ 
	a) x = 18cm 	b) x = 9 cm 	c) x = 10 cm 	d) Một kết quả khác 
Câu 3:Cho tam giác ABC , AD là tia phân giác của góc A . Kết quả nào sau là kết quả đúng :
	a) 	b) 	c) 	d) 
Câu 4: Biết tam giác ABC và tam giác DEF đồng dạng theo tỷ số đồng dạng . Vậy diện tích tam giác ABC vàdiện tích tam giác DEF đồng dạng theo tỷ số là bao nhiêu ?
	a) 	b)	c)	d)
Câu 5 : Cho hình vẽ 
Biết MN // CD . Khi đó x= ? 
a) 4,8	b) 4,8 cm
c) 3,3cm 	d)7,5cm 
S
Câu 6 : Cho hình vẽ . Biết MN // PQ . Khi đó ta có : 
	a) OPQ OMN
S
	b) OPQ ONM
S
	c) OPQ NMO
S
	d) OPQ ONM
II/ TỰ LUẬN : 
Bài 1(1.5đ): Cho hình vẽ . Biết MN // BC . AM= 3cm; AB = 8cm; AN = 4cm. Tính NC 
Bài 2(5đ) : Cho hình thang vuông ABCD ( AB // CD) .. Từ A hạ AH vuông góc với BD
S
	a) Chứng minh rằng : ABD HAD
	b) Chứng minh : AB2 = BD . HB. Áp dụng tính HB biết AB = 4cm; BD = 5cm
	c) Chứng minh : HA2 = HD.HB
Bài 3(0,5đ) : Cho tam giác ABC cân tại A ( AB = AC) . Gọi M; N lần lượt là chân đường phân giác của và . Chứng minh rằng : MN // BC 
ĐỀ 2 :
I/ TRẮC NGHIỆM(3đ) :
Câu 1: Cho AB= 15 dm và CD= 20 dm thì tỉ số giữa CD và AB là :
a/ b/ 	c/ 	 d/ 
Câu 2: Cho các đoạn thẳng AB = 4cm ; CD = 6 cm ; MN = 8cm ; PQ = x . Tìm x để AB và CD tỷ lệ với MN và PQ 
	a) x = 16cm 	b) x = 12 cm 	c) x = 4 cm 	d) Một kết quả khác 
Câu 3:Cho tam giác ABC , AP là tia phân giác của góc A . Kết quả nào sau là kết quả đúng :
	a) 	b) 	c) 	d) 
Câu 4: Biết tam giác ABC và tam giác DEF đồng dạng theo tỷ số đồng dạng . Vậy diện tích tam giác ABC vàdiện tích tam giác DEF đồng dạng theo tỷ số là bao nhiêu ?
	a) 	b)	c)	d)
Câu 5 : Cho hình vẽ 
Biết MN // CD . Khi đó x= ? 
a) 5.3	b) 5.3 cm
c) 12cm 	d)3cm 
Câu 6 : Cho hình vẽ . Biết MN // PQ . Khi đó ta có : 
S
	a) OPQ OMN
S
	b) OPQ NMO
S
	c) OPQ ONM
S
	d) OPQ ONM
II/ TỰ LUẬN : 
Bài 1(1.5đ): Cho hình vẽ . Biết MN // BC . AM= 3cm; AB = 5m; AN = 4cm. Tính NC 
Bài 2(5đ) : Cho hình thang vuông MNPQ ( MN // PQ) .. Từ M hạ MH vuông góc với NQ
S
	a) Chứng minh rằng : MNQ HMQ
	b) Chứng minh : MN2 = NQ.HN. Áp dụng tính HN biết MN = 4cm; NQ = 5cm
	c) Chứng minh : HM2 = HQ.HN
Bài 3(0,5đ) : Cho tam giác ABC cân tại A ( AB = AC) Cho tam giác ABC cân tại A ( AB = AC) . Gọi M; N lần lượt là chân đường phân giác của và . Chứng minh rằng : MN // BC
 . vBiểu điểm :
I/ Trắc nghiệm : Mỗi câu 0.5 đ 
Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Đề 1
B
B
A
C
D
A
Đề 2 : 
B
A
D
C
A
B
II/ Tự luận :
Bài 1 (1.5đ): Lập luận được dựa vào định lý Thales suy ra tỷ số , từ đó tính đúng NC được 1.5 đ . Nếu lập luận không chặt chẽ trừ điểm từng phần 
Bài 2(5đ): Hình vẽ 0.5 đ 
	Câu a : 1.5 đ ( chú ý cách lập luận )
	Câu b : Chứng minh được : AB2 = BD . HB được : 1.5 đ . Tính HB = 0.75đ 
	Câu c : Chứng minh : HA2 = HD.HB được 0.75 đ 
Bài 3 : Chứng minh được : 0.5 đ – chú ý cần phải lập luận ra tỷ số áp dụng định lý Thales đảo để chứng minh song song hay có thể sử dụng dấu hiệu nhận biết đường thẳng song song 
Nhận xét bài làm của học sinh :
v 
Kết quả kiểm tra : 
Lớp 
Giỏi
Khá 
Tbình
Yếu 
Kém
HS
%
Hs
%
HS 
%
HS
%
HS
%
8/

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_45_phut_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2011_2012_truong.doc