TIẾT 1 - NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
I. MỤC TIÊU :
_ HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức
_ HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức
II. CHUẨN BỊ :
_ GV: Bảng phụ ghi đề và vẽ hình minh hoạ , kiểm tra SGK, vở, dụng cụ học tập
_ HS : SGK,
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
Tiết 1 - Nhân đơn thức với đa thức Ngày soạn: 22 – 8 - 2009 I. Mục tiêu : _ HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức _ HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức II. Chuẩn bị : _ GV: Bảng phụ ghi đề và vẽ hình minh hoạ , kiểm tra SGK, vở, dụng cụ học tập _ HS : SGK, III. Tiến trình dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : ổn định lớp Kiểm tra sỹ số HS ổn định tổ chức lớp Hoạt động 2: Nhắc lại các kiến thức cũ: - Em nào có thể nhắc lại quy tắc nhân một số với một tổng ? - Trên tập hợp các đa thức có những quy tắc của các phép toán tương tự như trên tập hợp các số? - Phát biểu quy tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số : xn. xm - Đơn thức là gì ? cho ví dụ ? - Đa thức là gì ? cho ví dụ ? Hoạt động 3: Tìm hiểu quy tắc Thực hiện Mỗi em viết một đơn thức và một đa thức tuỳ ý - Hãy nhân đơn thức đó với từng hạng tử của đa thức vừa viết - Hãy cộng các tích tìm được ? Chẳng hạn, nếu đơn hức và đa thức vừa viết lần lượt là 5x và 3x2 – 4x + 1 thì tích đó là? Vậy: muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta làm thế nào? Hoạt động 4: Vận dụng giải bài tập Thực hiện : Cho cả lớp thực hiện GV thu vài bài, nhận xét kết quả của một số HS Thực hiện GV đưa đề và hình minh hoạ lên bảng Câu hỏi gợi ý: Muốn tìm diện tích hình thang ta phải làm sao ? Để tính diện tích mảnh vườn hình thang nói trên khi x = 3m và y = 2m ta phải làm sao ? Thay giá trị x, y vào biểu thức trên để tính Hoặc tính riêng đáy lớn, đáy nhỏ, chiều cao rồi tính diện tích Hai em lên bảng tính diện tích , mỗi em một cách ? Các em có nhận xét gì về bài làm của bạn ? Hoạt động 5: cũng cố Một em lên bảng giải bài 1 a) tr 5 Y/c cả lớp theo dõi, nhận xét Một em lên bảng giải bài 2 a) tr 5 Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà : Học thuộc quy tắc đã học trong bài Làm các bài tập 2b, 3, 5 trang 5, 6 SGK Chuẩn bị tiíet sau: Nhân đa thức với đa thức HS báo cáo sỹ số HS ổn định tổ chức HS nhắc lại các quy tắc xn. xm = xn + m HS nhắc lại các K/n 1. Quy tắc HS thực hiện Đại diện 1HS trả lời 5x.( 3x2 – 4x + 1) = 5x. 3x2 + 5x.( - 4x ) + 5x.1 = 15x3 – 20x2 + 5x HS phát biểu quy tắc 2.Vận dụng HS làm : = 6xy3.3x3y + 6xy3.+ 6xy3. xy =18x4y4 – 3x3y3 + x2y4 Biểu thức tính diện tích mảnh vườn hình thang nói trên theo x và y là : S = HS tính và theo dõi bài làm của bạn Cách 1: Thay x=3 và y=2 vào biểu thức ta có: S = = = =( m2 ) Cách 2: Đáy lớn của mảnh vườn là: 5x + 3 = 5.3 + 3 = 15 + 3 = 18( m ) Đáy nhỏ của mảnh vườn là: 3x + y = 3.3 + 2 = 9 + 2 = 11( m ) Chiều cao của mảnh vườn là: 2y = 2. 2 = 4( m ) Diện tích mảnh vườn hình thang trên là : S = =( m2 ) HS 1 : Bài1 a) tr 5 = x2.5x3 + x2.(-x ) + x2 . = 5x5 – x3 - HS 2 : Bài 2a) tr 5 x( x – y ) + y( x + y ) = x2 – xy + xy + y2 = x2 + y2 Thay x = - 6 và y = 8 vào ta có : x2 + y2 = (-6)2 + 82 = 36 + 64 = 100 HS ghi nhớ để học tốt bài học Ghi nhớ các bài tập cần làm Ghi nhớ để chuẩn bị tốt cho bài học sau Tiết 2 - nhân đa thức với đa thức Ngày soạn: 23 – 8 - 2009 I) Mục tiêu : - HS nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức - HS biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau II) Chuẩn bị : - GV : giáo án, SGK, đọc các tài liệu liên quan đến bài dạy - HS : SGK, đọc trước bài học III) hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : ổn định lớp Kiểm tra sỹ số HS ổn định tổ chớc lớp Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức ? Giải bài tập 1b trang 5 Hoạt động 3: Tìm hiểu quy tắc Nhắc lại quy tắc nhân một tổng với một tổng ? Nhân đa thức với đa thức cũng có quy tắc tương tự Các em hãy nhân đa thức: x – 3 với đa thức 2x2 – 5x + 4 ? Hướng dẫn : - Hãy nhân mỗi hạng tử của đa thức x – 3 với đa thức 2x2 – 5x + 4 Nhận xét : Tích của hai đa thức là một đa thức Em hãy phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức ? Hãy thực hiện Nhân đa thức xy - 1 với đa thức x - 2x - 6 Chú ý : Khi nhân các đa thức một biến ở ví dụ trên ,ta còn có thể trình bày như sau : – Đa thức này viết dưới đa thức kia – Kết quả của phép nhân mỗi hạng tử của đa thức thứ hai với đa thức thứ nhất được viết riêng trong một dòng – Các đơn thức đồng dạng được xếp vào cùng một cột - Cộng theo từng cột Hoạt động 4: áp dụng Thực hiện Các em làm hai bài ở ; câu a giải bằng cách 1, câu b giải bằng cách 2 Hai em lên bảng, mỗi em giải một bài Các em nhận xét bài làm của bạn ? GV sửa bài Em nào làm sai thì sửa lại Y/c HS thực hiện Viết biểu thức tính diện tích hình chữ nhật đó khi x = 2,5 mét và y = 1 mét thì S =? Hoạt động 5 : Củng cố Bài học này cần nắm vững kiến thức nào? Một em lên bảng giải bài 7a tr 8 GV hệ thống bài dạy Hoạt động 6 : Hướng dẫn về nhà Học thuộc quy tắc Làm các bài tập 8, 9, 11, 13 tr 8, 9 Chuẩn bị tôt cho tiết sau luyện tập HS báo cáo sỹ số HS ổn định tổ chớc lớp HS lên bảng phát biểu quy tắc và giải bài tập theo Y/c 1b) ( 3xy – x2 + y ) =.3xy +.(-x2)+.y = 2x3y2 - + 1.Quy tắc HS nhắc lại quy tắc nhân một tổng với một tổng HS thực hiện nhân đa thức: x – 3 với đa thức 2x2 – 5x + 4 HS: (x – 3 )( 2x2 – 5x + 4) = x(2x2 – 5x + 4) -3( 2x2 – 5x + 4) = 2x3 –5x2 + 4x – 6x2 + 15x – 12 = 2x3 –11x2 + 19x -12 HS phát biểu quy tắc HS thực hiện (xy – 1 )( x - 2x - 6 ) =xy.( x- 2x - 6) -1(x- 2x - 6) = x4y – x2y – 3xy – x3 + 2x + 6 Thực hiện phép nhân theo cách khác 6x2 – 5x + 1 x – 2 – 12x2 + 10x – 2 6x3 – 5x2 + x 6x3 – 17x2 + 11x – 2 2. áp dụng HS thực hiện a)(x + 3)(x2 + 3x – 5) = x.( x2 + 3x – 5 ) + 3.( x2 + 3x – 5) = x3 + 3x2 – 5x + 3x2 + 9x –15 = x3 + 6x2 + 4x –15 HS theo dõi, sửa bài HS thực hiện Biểu thức tính diện tích hình chữ nhật đó là S = ( 2x + y).(2x – y) = 4x2 – y2 Diện tích hình chữ nhật khi x = 2,5 m và y = 1 m là :S = 4. (2,5)2 – 12 = 4.- 1 = 4. - 1 = 25 – 1 = 24 (m2) HS phát biểu để ghi nhớ bài học 7a/8 Làm tính nhân ( x2 – 2x + 1 )( x – 1 ) = . .= x3 – 3x2 + 3x – 1 HS ghi nhớ để học tốt bài học Ghi nhớ các bài tập cần làm Ghi nhớ để chuẩn bị tốt cho tiết luyện tập sau Tiết 3 - Luyện tập Ngày soạn:30 – 8 - 2009 I) Mục tiêu : – Củng cố kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức – Luyện tập về phép nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức để học sinh nắm vững, thành thạo cách nhân và thu gọn đơn thức, thu gọn đa thức. II) Chuẩn bị: GV : Giáo án, Bảng phụ HS : Giải các bài tập đã cho về nhà, học thuộc các quy tắc III) Tiến trình dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: ổn định lớp Kiểm tra sỹ số lớp ổn định tổ chức Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ HS1: phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức ? áp dụng giải bài tập 8a - Tr 8: Các em nhận xét bài làm của bạn? HS 2: giải bài tập 8b - Tr 8: Các em nhận xét bài làm của bạn? Hoạt động 3: Giải bài tập tại lớp Bài 10 – Tr 8 Hai em lên bảng giải bài tập 10, mỗi em một câu Cả lớp cùng giải bài tập 10, đồng thời theo dõi bài làm của bạn Các em sửa bài tập 10 vào vở tập Giải bài tập 11 tr 8 Một em lên bảng giải bài tập 11 Hướng dẫn : Đễ chứng minh giá trị của một biểu thức không phụ thuôc vào giá trị của biến, ta thực hiện các phép tính trong biểu thức rồi thu gọn để được giá trị biểu thức là một số thực Giải bài tập 14- Tr 9 Câu hỏi gợi ý: Gọi x là số tự nhiên chẵn đầu tiên thì số tự nhiên chẵn kế tiếp là ? Và số tự nhiên chẵn thứ ba là ? Tích của hai số sau là ? Tích của hai số đầu là ? Theo đề ta có đẳng thức nào? Hãy tìm x từ đẳng thức trên? Bài tập này còn cách giải nào khác không ? Nếu gọi x là số tự nhiên chẵn ở giữa thì ta có đẳng thức nào ? ( x > 2) Nếu gọi a là một số tự nhiên thì số chẵn đầu tiên là ? Theo đề ta có đẳng thức nào ? Khi làm các phép tính nhân đơn, đa thức ta thường sai ở chỗ nào ? GV nhận xét giờ học qua Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà : Ôn lại hai quy tắc đã học Làm các bài tập 12, 15 tr 8, 9 SGK Chuẩn bị tiết sau: Đọc trước bài Những hằng đẳng thức đáng nhớ HS báo cáo sỹ số HS ổn định tổ chức HS 1: phát biểu quy tắc Giải bài 8a - Tr 8: Làm tính nhân = x.- 2y = x3y2 - x2y + 2xy - 2x2y3+ xy2- 4y2 HS 2 : Giải bài 8 b - Tr 8: Làm tính nhân ( x2 – xy + y2) ( x + y) = x( x2 – xy + y2 ) + y( x2 – xy + y2 ) = x3 – x2y + xy2 + x2y - xy2 + y3 = x3 + y3 Bài 10 – Tr 8 ( x2– 2x +3 ) = .( x2 – 2x +3 ) – 5( x2– 2x +3 ) = x3 – x2 + x – 5x2 + 10x –15 = x3 – 6x2 + x –15 ( x2 – 2xy + y2 ) ( x – y ) = x(x2 – 2xy + y2 ) – y(x2 – 2xy + y2) = x3 – 2x2y + xy2 – x2y + 2xy2 – y3 = x3 – 3x2y + 3xy2 –y3 Bài 11 – tr 8 (x – 5)(2x + 3) – 2x(x – 3) + x + 7 = 2x2+ 3x –10x –15 – 2x2+ 6x + x +7 = -8 Với bất kì giá trị nào của biến x thì biểu thức đã cho luôn có giá trị bằng –8 , nên giá trị của biểu thức đã cho không phụ thuôc vào giá trị của biến bài tập 14- Tr 9 Gọi x là số tự nhiên chẵn đầu tiên thì số tự nhiên chẵn kế tiếp là x + 2 Và số tự nhiên chẵn thứ ba là x + 4 Tích của hai số sau là ( x + 2 )(x + 4 ) Tích của hai số đầu là x( x + 2 ) Theo đề ta có: ( x + 2 )(x + 4 ) – x( x + 2 ) = 192 x2 + 4x + 2x + 8 – x2 – 2x = 192 4x + 8 = 192 4x = 192 – 8 4x = 184 x = 184 : 4 x = 46 Vậy ba số tự nhiên chẵn cần tìm là : 46 , 48 , 50 HS suy nghĩ để tìm cách giải khác HS dựa vào hướng dẫn của V để lập đẳng thức và giải HS phát biểu để tìm ra khuyết điểm khi giải các bài tập về nhân đơn, đa thức Nghe GV nhận xét giờ học HS ghi nhớ để học và ôn bài thật tốt Ghi nhớ các bài tập cần làm ở nhà Ghi nhớ bài học cần chuẩn bị cho tiết học sau Tiết 4 - Những hằng đẳng thức đáng nhớ Ngày soạn :05 – 9 - 2009 I) Mục tiêu HS nắm được những hằng đẳng thức : Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương Biết vận dụng những hằng đẳng thức trên vào giải toán, tính nhẩm, tính hợp lý II) Chuẩn bị: GV : Giáo án, bảng phụ vẽ hình 1 HS : Học thuộc hai quy tắc đã học, làm các bài tập cho về nhà ở tiết trước III) hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: ổn định lớp Kiểm tra sỹ số lớp ổn định tổ chức Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ HS1: Giải bài 15a HS2: Giải bài 15b HS cả lớp theo dõi, nhận xét và đánh giá Đặt vấn đề : Để giảm bớt việc thực hiện phép tính nhân các em cần nhớ cách tính kết quả một số phép tính nhân đặc biệt, gọi là hằng đẳng thức đáng nhớ Hoạt động 3: Tìm hiểu Bình phương 1tổng Thực hiện rồi rút ra hằng đẳng thức bình phương của một tổng ? Vậy hằng đẳng thức bình phương của một tổng là ? :Phát biểu hằng đẳng thức (1) bằng lời ? Hãy cho biết: a2 + 2ab + b2 =? áp dụng: Tính ( a + 1 )2 b) Viết biểu thức x2 + 4x + 4 dưới dạng bình phương của một tổng c) Tính nhanh 3012 Hoạt động 4 : Bình phương của một hiệu Thực hiện ... c B b) Đa thức A chia hết cho đa thức B vì x2 – 2x + 1 = (1 – x )2 mà (1 – x )2 chia hết cho 1 – x nên đa thức A chia hết cho đa thức B Bài 72 – tr 32: Làm tính chia ( 2x4 + x3 – 3x2 + 5x – 2 ) : ( x2 - x + 1 ) Bài tập 74 – Tr 32 Cách 1: Thực hiện phép chia Vì đa thức 2x3 – 3x2 + x + a chia hết cho đa thức x + 2 nên ta có đa thức dư cuối cùng bằng 0 nên : a – 30 = 0 suy ra a = 30 2x3 – 3x2 + x + a = (x + 2).Q(x) với mọi x Với x = - 2 thì 2.(-2)3 – 3.(-2)2 + (-2) + a = 0 Hay - 30 + a = 0 a = 30 2x3 – 3x2 + x + a = (x + 2)(2x2 + bx + c ) = 2x3 + (b + 4)x2 + (2b + c)x + 2c Đẳng thức xẩy ra với mọi x nên: HS ghi nhớ để nắm chắc nội dung bài học Bài tập phát triển Ghi nhớ các baìo tập cần làm Ghi nhớ nội dung bài học cần chuẩn bị cho tiết sau, các bài tập ôn tập chương cần giải Tiết 19 - ôn tập chương I Ngày soạn: I) Mục tiêu : Hệ thống kiến thức cơ bản về nhân đa thức, hằng đẳng thức và phân tích đa thức thành nhân tử Làm thành thạo các bài tập về nhân đa thức, phân tích đa thức thành nhân tử, tính nhanh giá trị của biểu thức, rút gọn biểu thức Rèn luyện kĩ năng giải các loại bài tập cơ bản trong chương II) Chuẩn bị : GV : Giáo án , đọc kỹ SGK, SGV HS : Ôn tập theo 5 câu hỏi ôn tập chương I ở SGK , Giải các bài tập đã ra về nhà ở tiết trước III) Tiến trình dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : ổn định lớp Kiểm tra sỹ số lớp ổn định tổ chức lớp Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ - ôn tập lí thuyết + Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức ? Giải bài tập 75a - tr 33 + Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức ? Giải bài tập 76a - tr 33 + Viết bảy hằng đẳng thức đáng nhớ ? Giải bài tập 77a - tr33 Vận dụng hằng đẳng thức để đơn giản biểu thức sau đó thay giá trị của biến vào để tính giá trị của biểu thức + Giải bài tập 78 – tr 33 Hoạt động 3 : Giải các bài tập tại lớp 1. Giải bài tập 79 – tr 33 Gọi 1HS lên bảng giải bài tập 79 a - tr 33 Các em còn lại làm bài 79 vào vở Gọi HS2 lên bảng giải bài tập 79 b - tr 33 Gọi HS2 lên bảng giải bài tập 79 c - tr 33 Cho HS khác nhận xét bài giải của bạn 2. Giải bài tập 81 – tr 33 Một em lên bảng giải bài tập 81b - tr 33 Một em lên bảng giải bài tập 81c tr – 33 Gọi HS nhận xét bài giải của bạn Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà Ôn lại lý thuyết của chương Giải các bài tập còn lại phần ôn tập chương Chuẩn bị tiết sau ôn tập tiếp phần còn lại của chương I HS báo cáo sỹ số HS ổn định tổ chức HS1: Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức Giải bài tập 75a - tr33: a) 5x2. ( 3x2 – 7x + 2 ) = 15x4 – 35x3 + 10x2 HS2: Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức Giải bài tập 76a - tr 33 a) ( 2x2 – 3x )( 5x2 – 2x + 1 ) = 2x2( 5x2 – 2x + 1 ) – 3x( 5x2 – 2x + 1 ) = 10x4 – 4x3 + 2x2 – 15x3 + 6x2 – 3x = 10x4 – 19x3 + 8x2 – 3x HS3: Viết bảy hằng đẳng thức đáng nhớ Giải bài tập 77a - tr33 Tính nhanh giá trị của biểu thức: M = x2 + 4y2 – 4xy tại x = 18 và y = 4 M = x2 + 4y2 – 4xy = ( x – 2y )2 Thay x = 18 và y = 4 vào biểu thức trên ta có : ( x – 2y )2 = ( 18 – 2.4 )2 = ( 18 – 8 )2 = 102 = 100 Vậy khi x = 18 và y = 4 thì M = 100 HS 4: Giải bài 78 a- tr 33: ( x + 2 )( x – 2 ) – ( x – 3 )( x + 1 ) = x2 – 4 – ( x2 + x – 3x – 3 ) = x2 – 4 – x2 – x + 3x + 3 = 2x – 1 HS 5: Giải bài 78 b - tr 33: (2x + 1)2 + (3x – 1)2 + 2.(2x + 1)(3x – 1) = [(2x + 1) + (3x – 1)]2 = ( 5x )2 = 25x2 Bài 79 – tr 33 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : x2 – 4 + ( x – 2 )2 = ( x + 2 )( x – 2 ) + ( x – 2 )2 = ( x – 2 )( x + 2 + x – 2 ) = 2x( x – 2 ) x3 – 2x2 + x – xy2 = x( x2 – 2x + 1 – y2 ) = x[( x2 – 2x + 1 ) – y2 ) = x[( x – 1 )2 – y2 ] = x( x – 1 + y)( x – 1 – y) x3 – 4x2 – 12x + 27 = x3 + 27 – 4x( x + 3 ) = ( x + 3 )( x2 – 3x + 9 ) – 4x( x + 3 ) = ( x – 3 )( x2 – 3x + 9 – 4x ) = ( x – 3 )( x2 – 7x + 9 ) HS lần lượt nhận xét bài giải của các bạn Bài 81 – tr 33 Tìm x : ( x + 2 )2 – ( x – 2 )( x + 2 ) = 0 ( x + 2 )[ x + 2 – ( x – 2 )] = 0 ( x + 2 )( x + 2 – x + 2 ) = 0 ( x + 2 )4 = 0 x + 2 = 0 x = -2 x + 2x2 + 2x3 = 0 x( 1 +2x + 2x2 ) = 0x( 1 + x)2 = 0 HS ghi nhớ để tự ôn tập ở nhà Ghi nhớ để giải các bài tập ôn tập còn lại Chuẩn bị tốt cho tiết ôn tập tiếp theo Tiết 20 - ôn tập chương I (tiếp) Ngày soạn: a. mục tiêu: * Hệ thống hoá kiến thức về phép chia đơn thức, đa thức cho đơn thức, chia đa thức một biến đã sắp xếp , chia đa thức cho đa thức * Làm thành thạo các bài tập về phép chia đơn thức, đa thức cho đơn thức, chia đa thức cho đa thức * Rèn luyện kĩ năng giải các loại bài tập cơ bản trong chương b. chuẩn bị: GV: giáo án, đọc kỹ SGK, SGV HS: Ôn tập kiến thức và giải các bài tập đã ra ở tiết trước C. Tiến trình dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: ổn định lớp Kiểm tra sỹ số lớp ổn định tổ chức lớp Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ - ôn tập lí thuyết 1)Khi nào thì đơn thức A chia hết cho đơn thức B ? Đơn thức A = 5x3y2z ; B = 6x2y có chia hết cho C = 3xyz không? Vì sao? 2) Khi nào thì đa thức A chia hết cho đơn thưc B ? Đa thức A = 3x2y - xy2 + 3xyz có chia hết cho đơn thức B = 3xy không? Vì sao? 3) Khi nào thì đa thức A chia hết cho đa thưc B ? Đa thức A = x2 – 2xy + y2 có chia hết cho đa thức B = x – y không? Vì sao? Hoạt động 3: Giải các bài tập ôn tập 1. Giải bài tập 80 – tr 33. SGK: b) (x4 – x3 + x2 +3x) : (x2 – 2x + 3) Thực hiện phép chia như thế nào? Gọi 1HS lên bảng thực hiện c) (x2 – y2 + 6x + 9): (x + y + 3) Phép chia này thực hiện như phép chia trên được không? vì sao? Làm thế nào để thực hiện phép chia này? Hãy phân tích đa thức bị chia thành nhân tử và thực hiện phép biến đổi liên tục 2. Giải bài 83 – tr 33. SGK Tìm n Z để 2n2 – n + 2 2n + 1 Để tìm n thoã mãn đk trên ta làm thế nào? Chia 2n2 – n + 2 cho 2n + 1 tìm dư rồi cho dư bằng 0 được không? Hãy thực hiện điều đó Dư có chứa n không? Vậy: để tìm được n thoã mãn ta làm thế nào? Khi nào thì 3 (2n + 1) ? 2n + 1 nhận các giá trị nào? hãy tìm n ? 3. Giải bài 82 – tr 33. SGK: Chứng minh a) x2 – 2xy + y2 + 1 > 0 với x, y R Để C/m một biểu thức luôn dương ta làm thế nào? Ta có thể C/m biểu thức này là tổng của bình phương của một biểu thức với một số dương Hãy thực hiện điều đó ? b) x – x2 – 1 < 0 với x R Hãy biến đổi đưa biểu thức về dạng biểu thức đối của bình phương một biểu thức? Vì sao biểu thức đối của bình phương một biểu thức là một số âm? Phương pháp chứng minh một biểu thức luôn dương hoặc luôn âm? Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà Học bài: Nắm chắc nội dung kiến thức đã ôn tập trong bài và kiến thức chương I đã ôn tập, Xem và tự giải lại các bài tập đã giải Làm các bài tập ôn tập còn lại Chuẩn bị tốt cho tiết sau kiểm tra chương I (1 tiết) HS báo cáo sỹ số lớp HS ổn định tổ chức lớp Các HS lần lượt lên bảng trả lời và giải các bài tập theo Y/c của GV 1) Đơn thức A chia hết cho đơn thưc B khi mỗi biến của B đều là biến của A và số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A Đơn thức A = 5x3y2z chia hết cho đơn thức C = 3xyz Đơn thức B = 6x2y không chia hết cho đơn thức C = 3xyz .. 2) Đa thức A chia hết cho đơn thưc B khi các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B Đa thức A = 3x2y - xy2 + 3xyz có chia hết cho đơn thức B = 3xy . 3) Đa thức A chia hết cho đa thưc B khi tồn tại đa thức Q sao cho A = B.Q Đa thức A = x2 – 2xy + y2 chia hết cho đa thức B = x – y vì có (x – y)(x – y) = A = x2 – 2xy + y2 HS1: lên bảng thực hiện phép chia Cả lớp cùng thực hiện và theo dỗi KQ: (x4 – x3 + x2 +3x) : (x2 – 2x + 3) = x2 + x Phép chia này không thực hiện được như phép chia trên vì đây không phải là chia đa thức một biến đã sắp xếp Phân tích đa thức bị chia thành nhân tử HS: (x2 – y2 + 6x + 9): (x + y + 3) = [(x2 + 6x + 9) – y2] : (x + y + 3) = [(x + 3)2 – y2] : (x + y + 3) = (x + y + 3)(x – y + 3) : (x + y +3) = x – y + 3 HS phát biểuoHS thực hiện phép chia KQ: 2n2 – n + 2 = (2n + 1)(n – 1) + 3 Dư không chứa n để 2n2 – n + 2 2n + 1 thì 3 (2n + 1) 3 (2n + 1) khi 2n + 1 là Ư(3) suy ra: Vậy: để 2n2 – n + 2 2n + 1 thì n HS phát biểu HS nắm bắt phương pháp HS biến đổi: x2 – 2xy + y2 + 1 = (x2 – 2xy + y2 ) + 1 = (x – y)2 + 1 Vì (x – y)2 0 với x, y R nên (x – y)2 + 1 1 với x, y R Hay (x – y)2 + 1 > 0 với x, y R HS: x – x2 – 1 = - (x2 – x + 1) = -[(x2 – 2.x. + ) + ] = - [(x - )2 + ] Vì (x - )2 + > 0 với x R nên - [(x - )2 + ] < 0 với x R HS: Để C/m một biểu thức luôn dương thì ta biến đổi biểu thức đó thành tổng của bình phương một biểu thức với một số dương Để C/m một biểu thức luôn âm thì ta biến đổi biểu thức đó thành biểu thức đối của biểu thức là tổng của bình phương một biểu thức với một số dương HS ghi nhớ , lưu ý để học tốt nội dung bài học của phần ôn tập chương I Ghi nhớ để tự giải lại các bài tập và làm các bài tập còn lại của phần ôn tập Ghi nhớ để chuẩn bị tốt cho tiết kiểm tra TIếT 21 - KIểM TRA CHƯƠNG i Ngày soạn: I) Mục tiêu : * Nắm được mức độ tiếp thu của từng học sinh , kĩ nămg vận dụng kiến thức đã học để giải bài tập * Biết được điểm nào đa số học sinh chưa vững, em nào còn yếu để có hướng khắc phục, bồi dưỡng kịp thời * Yêu cầu làm bài nghiêm túc II) đề ra Đề 1 I. Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng: Câu 1: Biểu thức nào sau đây viết được thành bình phương của một tổng ? A. x2 + 2x + 2 B. y2 + 3y + 3 C. 16x2 + 8xy + y2 D. y2 + 2y + 4 C. x3y2 + 6x2y3 - x2y D. 9x2y2 - x3y3z + 7 x2yz Câu 2: Đa thức nào sau trong các đa thức sau không chia hết cho đơn thức 2x2y ? A. 3x3y2 – x2y2 + 5x2y3 B. x4y3z2 + 2x3y2z + 4xy2 Câu 3: Tại x = 2; y = 3 thì biểu thức nào sau đây có giá trị bằng 64 ? A. x2 – 4xy + 4y2 B. x2 + 4xy + 4y2 C. x2 – 2xy + y2 D. 4x2 + 4y2 II. Giải các bài tập sau: Câu 4: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a) 2x2 – 2y2 b) 2x2 – 2xy – 3x + 3y c) 2x2 – 5x – 7 d) x4 + 2x3 – 5x2 + x + 1 Câu 5: Thực hiện phép chia: (6y2 + 13 y – 5) : (2y + 5) Câu 6: Tìm số a để đa thức A = x3 – 3x2 + 5x + a chia hết cho đa thức B = x – 2 Đề 2 I. Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng: Câu 1: Biểu thức nào sau đây viết được thành bình phương của một hiệu ? A. y2 - 2x + 2 B. x2 - 6xy + 9y2 C. y2 - 4y + 3 D. x2 - 2xy + 4y2 Câu 2: Đa thức nào sau trong các đa thức sau chia hết cho đơn thức 3xy2 ? A. 6x3y2 – 5x2y2 +3 x2y3z B. x4y3z2 + 4x3y2z + 5xy C. x3y2 + 6x2y3 - 4x2y D. 3x2y2 - 4x3y3z + x2yz Câu 3: Tại x = 4; y = 1 thì giá trị của biểu thức x3 + 3xy2 + 3x2y +y3 là ? A. 115 B. 125 C. 135 D. 145 II. Giải các bài tập sau: Câu 4: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a) 16y2 – 4x2 b) 3x2 – 3y2 – 12x + 12y c) x2 – 3x + 2 c) x3 – 3x2 + 3x – 1 Câu 5: Thực hiện phép chia: (x3 – 3x2 + 3x – 9) : (x2 + 3) Câu 6: Chứng minh rằng: x2 – x + 3 > 0 xới mọi x
Tài liệu đính kèm: