Giáo án Đại số 7 tiết 10: Luyện tập

Giáo án Đại số 7 tiết 10: Luyện tập

Tiết 10: Luyện tập

1.Mục tiêu.

 a.Về kiến thức.

 - Học sinh được sử dụng định nghĩa tỉ lệ thức, tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập

 - Thông qua các bài tập củng cố, khắc sâu kiến thức lí thuyết

 b.Về kĩ năng.

- Có kĩ năng sử dụng kiến thức lí thuyết vào làm bài tập chính xác, nhanh.

 c.Về thái độ.

- Học sinh yêu thích môn học

 

doc 3 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 1661Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 tiết 10: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn	Ngày dạy 
Tiết 10: Luyện tập
1.Mục tiờu. 
 a.Về kiến thức. 
	- Học sinh được sử dụng định nghĩa tỉ lệ thức, tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập
	- Thông qua các bài tập củng cố, khắc sâu kiến thức lí thuyết
 b.Về kĩ năng. 
- Có kĩ năng sử dụng kiến thức lí thuyết vào làm bài tập chính xác, nhanh.
 c.Về thỏi độ. 
- Học sinh yêu thích môn học	
2.Chuẩn bị của GV & HS.
 a.Chuẩn bị của GV. Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học
 b.Chuẩn bị của HS. Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.
3.Tiến trỡnh bài dạy. 
 a.Kiểm tra bài cũ. ( 5' )
 Cõu hỏi:
	Học sinh 1: Định nghĩa tỉ lệ thức. Cho ví dụ
	Viết các tính chất cơ bản của tỉ lệ thức.
	Học sinh 2: Làm bài tập 47.a (Sgk/27)
 Đỏp ỏn:
	HS1: - Định nghĩa: (4đ)
	- Ví dụ = là tỉ lệ thức (2đ)
	- Tính chất: (4đ)
	HS2:
	Bài 47.a 
; ; ; (10đ)
* Đặt vấn đề: (1')
Trong tiết học trước chúng ta đã được nghiên cứu về định nghĩa tỉ lệ thức, tính chất của tỉ lệ thức. Trong tiết học hôm nay chúng ta sẽ vận dụng tính chấtt đó vào giải bài tập.
 b.Bài mới. 
Hoạt động của thầy trũ
Học sinh ghi
* Hoạt động 1: Củng cố định nghĩa tỉ lệ thức (8')
 1. Củng cố định nghĩa tỉ lệ thức:
Gv
Làm bài 51 (Sgk/28)
Bài tập 51 (Sgk - 28)
Ta có 4 tỉ lệ thức sau:
;;;
?
Từ một tỉ lệ thức cho trước ta có thể lập thêm được mấy tỉ lệ thức khác?
Hs
Lập thêm được 3 tỉ lệ thức khác
Học sinh hoạt động cá nhân trong 4 phút
Gv
Chốt lại: Để lập được các tỉ lệ thức ta cần thử để lập lên tất cả các tỉ số sau đó tìm các tỉ số bằng nhau để lập thành tỉ lệ thức.
* Hoạt động 2: Củng cố tính chất của tỉ lệ thức (15')
2. Củng cố tính chất của tỉ lệ thức
Gv
Hs
Cho học sinh làm bài 46 a, b (Sgk/27)
Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
2 em lên bảng làm
Bài tập 46 (Sgk - 27)
?
ở câu a ta tìm số hạng nào? và tìm như thế nào?
Hs
Tìm ngoại tỉ bằng cách lấy tích các trung tỉ chia cho ngoại tỉ đã biêt.
Gv
Chốt lại: Để tìm x ta cần sử dụng định nghĩa tỉ lệ thức. Tích các trung tỉ bằng tích các ngoại tỉ
Gv
* Trò chơi vui học tập
Bài tập 50/24( giáo viên treo bảng phụ)
Tên 1 tác phẩm nổi tiếng của Hưng đạo Vương Trần Quốc Tuấn.
?
Muốn tìm được các số trong ô vuông ta phải tìm các ngoại tỉ hoặc trung tỉ trong tỉ lệ thức. Nêu cách tìm ngoại tỉ, trung tỉ trong tỉ lệ thức.
Bài 50 (Sgk - 27)
Đáp án: Binh thư yếu lược
Hs
- Tìm ngoại tỉ: Ta lấy tích các trung tỉ chia cho ngoại tỉ đã biết.
- Tìm trung tỉ: Ta lấy tích các ngoại tỉ chia cho trung tỉ đã biết. 
Gv
Giáo viên hướng dẫn thể lệ cuộc chơi:
- Chia lớp thành 2 dãy( hai đội)
- Mỗi đội được hoạt động nhóm trong vòng 5 phút và chọn ra 12 bạn đại diện
- Giáo viên treo 2 bảng phụ để hai đội thi làm nhanh, làm đúng. Mỗi bạn được lên điền 1 ô. bạn lên sau có thể sửa của một bạn lên trước nếu thấy đáp án của bạn là sai
Gv
Treo bảng phụ bài 52
Bài tập 52(Sgk/28)
Từ tỉ lệ thức với a, b, c, d ta có thể suy ra:
A, B, 
C, D, 
Hãy chọn câu trả lời đúng.
Gv
Cho học sinh làm bài từ 2 đến 3 phút sau đó gọi học sinh đứng tại chỗ trả lời. Yêu cầu giải thích.
Hs
 khi hoán vị 2 ngoại tỉ, giữ nguyên vị trí 2 trung tỉ được .
Do đó câu C là câu trả lời đúng.
Câu C là câu trả lời đúng vì hoán vị 2 ngoại tỉ, giữ nguyên vị trí 2 trung tỉ được .
 c.Luyện tập - Củng cố 
Kiểm tra 15'
Đề bài:
1. Chỉ rõ ngoại tỉ và trung tỉ của các tỉ lệ thức sau:
a. 
b. - 0,375 : 0,875 = -3,63 : 8,47
Đáp án
1. (4đ)
 a. Các ngoại tỉ là: - 5,1 và - 1,15
 Các trung tỉ là: 8,5 và 0,69
 b. Các ngoại tỉ là: - 0,375 và 8,47
 Các trung tỉ là: 0,875 và - 3,63
2. Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các số sau: 5; 25; 125; 626
2. (4đ)
Ta có đẳng thức:
3. (2đ)
	D. 15
3. Có giá trị của x là:
A. -15 B. 1,5
C. - 1,5 D. 15
Hãy khoanh tròn vào chữ của câu trả lời đúng.
(2')
	- Xem lại các dạng bài tập đã chữa.
	- Bài tập: 64, 70, 71, 72, 73 (SBT /13,14)
	- Hướng dẫn bài 71: Để tìm được xy ta đặt ví x.y = 112 nên 4k.7k = 112 
	- Xem trước bài: Tính chất dãy tỉ số bằng nhau.

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 10.doc