Giáo án Đại số 7 tiết 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ

Giáo án Đại số 7 tiết 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ

CHƯƠNG I

SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC

I. Mục tiêu của chương

 *Về kiến thức :

 - Nắm được 1 số kiến thức về số hữu tỉ, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và luỹ thừa, thực hiện trong tập số hữu tỉ, học sinh đạt hiểu và vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức của dãy tỉ số bằng nhau, qui ước làm tròn số bước đầu có khái niệm về số vô tỉ, số thực và căn bậc hai.

- Nhận biết được số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn, biết sự tồn tại của số thập phân hữu hạn không tuần hoàn

- Biết khái niệm căn bậc hai của một số không âm. sử dụng đúng ký hiệu của căn bậc hai

 

doc 7 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 3020Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 tiết 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG I
Số HữU Tỉ. Số THựC
I. Mục tiêu của chương
 *Về kiến thức :
 - Nắm được 1 số kiến thức về số hữu tỉ, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và luỹ thừa, thực hiện trong tập số hữu tỉ, học sinh đạt hiểu và vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức của dãy tỉ số bằng nhau, qui ước làm tròn số bước đầu có khái niệm về số vô tỉ, số thực và căn bậc hai.
- Nhận biết được số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn, biết sự tồn tại của số thập phân hữu hạn không tuần hoàn
- Biết khái niệm căn bậc hai của một số không âm. sử dụng đúng ký hiệu của căn bậc hai
*Về kỹ năng
- Có kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, biết giải các bài toán có nội dung thực tế, những nơi có điều kiện có thể nên cho học sinh đạt kĩ năng sử dụng máy tính bỏ túi
- Vận dụng thành thạo các quy tắc làm tròn số
 - Biết cách viết một số hữu tỉ dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc số thập phân vô hạn tuần hoàn
- Biết sử dụng bảng số, máy tính bỏ túi để tìm giá trị gần đúng của căn bậc hai của một số thức không âm.
 *Về thái độ 
- Bước đầu có ý thức vận dụng các hiểu biết về số hữu tỉ, số thực để giải các bài toán trong thực tế.
**************************
Ngày soạn: 14/8/2010
Tiết 1
Ngày giảng: 17/8/2010
TậP HợP Q CáC Số HữU Tỉ
1. Mục tiêu 
 1.1. Kiến thức cơ bản 
- Học sinh biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với a,b là các số nguyên và b khác 0, 
- Hiểu được cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ
-Nhận biết được mối quan hệ giữa ba tập hợp số N, Q, Z
 1.2. Kỹ năng: 
- Biết cách biểu diễn một số hữu tỉ trên trục số, biểu diễn một số hữu tỉ bằng nhiều phân số bằng nhau
- Biết cách so sánh hai số hữu tỉ.
 1.3. Thái độ: 
- Giáo dục tinh thần học tập cho học sinh.
2. Chuẩn bị 
	-Giáo viên: Sách giáo khoa , bảng phụ, thước thẳng
	-Học sinh: SGK, thước thẳng. học và chuẩn bị bài.
3. Phương pháp
	Phương pháp: Đặt vấn đề, thuyết trình, đàm thoại
4. Tiến trình dạy
 4.1. Ôn định : Lớp trưởng điểm danh báo cáo sĩ số .
 4.2. Kiểm tra bài cũ
 4.3. Bài mới : Giáo viên giới thiệu chương trình đại số lớp 7, nêu yêu cầu về sách vở, dụng cụ học tập. ý thức và phương pháp học tập bộ môn toá
Hoạt động cuả thầy và trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Tìm hiểu số hữu tỉ:
-GV: Cho HS làm bài tập sau:
Hãy viết thêm 3 phân số bằng với các số sau:
3; 0, 5; 0; 
HS: Lần lượt lên bảng
-GV: Có thể viết được bao nhiêu phân số?
HS: Có thể viêt được nhiều phân số
-GV: ở lớp 6 ta đã biết các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó được gọi là số hữu tỉ. 
 ? Vậy thế nào là số hữu tỉ?
- HS: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b ẻ Z , b ạ 0
-Vài Hs nhắc lại định nghĩa
-GV giới thiệu tập hợp Q, sau đó yêu cầu học sinh làm ?1, ?2 
- HS:Lên bảng
-GV: Đặt thêm câu hỏi
 ? Số tự nhiên n có là số hữu tỉ không? vì sao?
 ? Có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q ? 
HS: N è Z è Q
-GV:Giới thiệu sơ đồ trang 4 SGK.
1. Số hữu tỉ:
- Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng , với a, b # Z, b#0.
- Tập hợp số hữu tỉ, kí hiệu : Q.
?1 ; 
Các số trên đều là số hữu tỉ
?2 Với a ẻ Z thì ị a ẻ Q.Với n ẻ N thì ị n ẻ Q.
Hoạt động 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
GV: -Vẽ trục số.
 ? em hãy biểu diễn các số nguyên: -2; -1; 2 trên trục số.
-HS: lên bảng
Tương tự như đối với số nguyên, ta có thể biểu diễn mọi số hữu tỉ trên trục số.
Ví dụ 1: biểu diễn số hữu tỉ 
GV thực hành trên bảng và y/c HS làm theo
Ví dụ 2: biểu diễn số hữu tỉ 
GV: Lưu ý học sinh viết phân số dưới dạng có mẫu dương
- Chia đoạn thẳng đơn vị thành mấy phần ?. 
 HS: Thành 3 phần bằng nhau
- Điểm biểu diễn số xác định như thế nào ?
 HS: Lấy về bên trái điểm 0 một đoạn bằng 2 ĐV mới
GV gọi 1 HS lên bảng biểu diễn.
GV:Trên trục số điển biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x
Cho làm BT 2 trang7 SGK.
GV gọi 2 HS lên bảng, mỗi em làm một phần
Hoạt động 3: So sánh hai số hữu tỉ
- GV ?4 So sánh hai phân số 
	 và 
 ?.Muốn so sánh hai phân số ta làm thế nào ?
HS: Quy đồng mẫu và so sánh các tử như đã học ở các lớp dưới
 ?.Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào? 
HS: Ta viết chúng dưới dạng phân số rồi so sánh hai phân số đó.
- GV hướng dẫn học sinh làm ví dụ 1 sau đó cho học sinh nghiên cứu ví dụ 2 trong SGK và làm lại trên bảng
HS: Nghe GV hướng dẫn và làm VD1 sau đó một học sinh lên bảng làm lại VD2.
GV:Giới thiệu số hữu tỉ dương, âm
Cho làm ?5
GV rút ra nhận xét > 0 nếu a, b cùng dấu; <0 nếu a, b khác dấu
2.Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số 
Ví dụ1: 
Ví dụ 2:
º BT 2 trang7 SGK.
a) ; ; 	
b) 
3. So sánh hai số hữu tỉ
?4
 = ; 
Vì -10 > -12 nên >
Hay >
 So sánh hai số hữu tỉ bằng cách chúng dưới dạng phân số rồi so sánh hai phân số đó.
VD1/ SGK
VD2/ SGK
?5
Số hữu tỉ dương 
Số hữu tỉ âm 
Số ht không dương cũng không âm 
 4.4. Củng cố: 
? Nêu lại thế nào là một số hữu tỉ ?
? Nêu cách so sánh hai số hữu tỉ ?
 4..5. Hướng dẫn về nhà :
- Nắm vững định nghĩa số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh hai số hữu tie.
- BT 3, 4 trang 8 SGK và 1, 3, 4, 8 trang 3, 4 SBT
 	- Ôn quy tắc công, trừ phân số, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế (lớp 6)
5. Rút kinh nghiệm
*******************************
Ngày soạn:16/8/2010
Tiết 2
Ngày giảng: 19/8/2010
CộNG, TRừ Số HữU Tỉ.
1. Mục tiêu 
 1.1: Kiến thức 
 	- HS nắm vững qui tắc cộng trừ hai hay nhiều số hữu tỉ, qui tắc chuyển vế, 
 1.2: Kỹ năng: 
- Thực hiện thành thạo các phép toán cộng trừ các số hữu tỉ.
- Giải được các bài tập vận dụng các quy tắc trong Q
 1.3: Thái độ: 
- Giáo dục ý thức học tập cho học sinh
2.- Chuẩn bị :
	-Giáo viên: Sách giáo khoa , bảng phụ, thước thẳng
 soạn giáo án. 
	-Học sinh: SGK, thước thẳng
 học và chuẩn bị bài
3.- Phương pháp:
	- Đặt vấn đề, thuyết trình, đàm thoại, luyện tập
 - Hoạt động hợp tác trong nhóm
4.- Tiến trình dạy
 4.1: ổn định : Lớp trưởng điểm danh báo cáo sĩ số .
 4.2. Kiểm tra bài cũ	 
 ? Thế nào là số hữu tỉ? Cho 3 ví dụ? - Số hữu tỉ: SGK /T5 
 Bài 5/ SGK
 ? Bài 5/ SGK 
 Vậy 
4.3./ Bài mới :
Hoạt động cua thầy và trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Tìm hiểu quy tắc cộng trừ hai số hữu tỉ 
- GV: Để cộng hay trừ hai số hữu tỉ ta làm như thế nào?
 HS: Viết chúng dưới dạng phân số, áp dụng qui tắc cộng, trừ phân số
GV: Hướng dẫn học sinh viết các công thức cộng trừ phân số
-GV: Nêu các tính chất nào của phép cộng phân số?
 HS: Giao hoán, kết hợp, cộng với số 0
-GV: Phép cộng số hữu tỉ có tính chất của phép cộng phân số
 Hướng dẫn HS làm ví dụ 1 SKK
-GV: Cho HS làm ?1 
HS: Lên bảng làm 
1. Cộng trừ hai số hữu tỉ
x = , y = 
(a, b, m # Z, m> 0)
x+y =+=
 x-y =-=
 VD/SGK
?1 Tính :
0,6+=+=
-(-0, 4) =+= 
Hoạt động 2: Tìm hiểu qui tắc chuyển vế
- ? Em hãy nhắc lại qui tắc chuyển vế đã học ở lớp 6.
 HS: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó
-GV: Giới thiệu đó cũng là quy tắc chuyển vế trong Q.Gọi Hs đọc qui tắc ở SGK
 HS: Đọc qui tắc.
-GV: Hướng dẫn HS đọc VD – SGK
 Cho học sinh làm ?2
 HS: 2 HS lên bảng
GV : Theo dõi hướng dẫn học sinh làm
GV : Cho học sinh nhận xét bài làm của các bạn trên bảng sau đó GV sửa bài.
Nêu nội dung chú ý trong SGK và cho học sinh đọc lại 
HS : Đọc nội dung nhận xét 
2. Qui tắc chuyển vế 
Qui tắc : SGK
VD/ SGK
?2
a. x - = -
 x = -+
 x = 
b. – x = -
 -x = - - 
 -x = -
 x = 
* Chú ý : Đọc SGK/9
Hoạt động 3: Cho học sinh luyên tâp
Bài 8: (a,c) (Tr10 SGK)
a) 
c) 
(Mở rộng: cộng, trừ nhiều số hữu tỉ)
3. Luyện tập
Bài 8: (a,c) (Tr10 SGK)
a) = = 
c) = = 
Bài 7 (a) (Tr10 SGK ).
Ta có thể viết số hữu tỉ dưới dạng sau:
Ví dụ: 
Em hãy tìm thêm một ví dụ
HS Hoạt động theo nhóm trong 3p
GV: Cho các nhóm lên bảng trình bày VD của mình cho các nhóm khác nhận xét. GV đưa ra kết luận đúng
Bài 7 (a) (Tr10 SGK ).
4.4 : Củng cố 
?Em hãy viết lại các quy tắc cộng trừ hai số hữu tỉ ?
? Nêu quy tắc chuyển vế ?
4.5 : Hướng dẫn về nhà :
-Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát. Bài tập về nhà: bài 1 (b); bài 8 (b,d); bài 9 (b,d) (Tr10 SGK); bài 12,13 (Tr5 SBT).
- Ôn tập quy tắc nhân, chia phân số ; các tính chất của phép nhân trong Z, phép nhân phân số.
5. Rút kinh nghiệ
************************

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 01.doc