Giáo án Đại 8 học kì 1

Giáo án Đại 8 học kì 1

Bài: 1 Tiết: 1 Tuần:1

Chương I: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC

NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC

I. MỤC TIÊU:

 - Kiến thức: Nắm vững được quy tắc nhân đơn thức

 - Kỹ năng: Vận dụng được tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng A(B + C) = AB + AC

 - Thái độ: Rèn tính cẩn thận, linh hoạt

II. CHUẨN BỊ :

 - Gv : Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, phấn màu

 - Hs: Ôn lại các khái niệm : Đơn thức, đa thức, phép nhân hai đơn thức

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 1. Ổn định tổ chức: (1’)

 2. Kiểm tra: ( Kết hợp trong bài)

 

doc 80 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 1140Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại 8 học kì 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: //2011 Ngày dạy:.//2011
Bài: 1 Tiết: 1 Tuần:1
Chương I: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC
NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
I. MỤC TIÊU: 
 - Kiến thức: Nắm vững được quy tắc nhân đơn thức
 - Kỹ năng: Vận dụng được tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng A(B + C) = AB + AC
 - Thái độ: Rèn tính cẩn thận, linh hoạt 	
II. CHUẨN BỊ :
 - Gv : Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, phấn màu
 - Hs: Ôn lại các khái niệm : Đơn thức, đa thức, phép nhân hai đơn thức
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1. Ổn định tổ chức: (1’)
 2. Kiểm tra: ( Kết hợp trong bài)
	 3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
 Hoạt động 1: Giới thiệu và yêu cầu (3’)
Giới thiệu chương trình đ/số 8
 Yêu cầu về sách vở, đồ dùng học tập
 Giới thiệu sơ lược chương 1
HS: nghe và xem phần mục lục
Hoạt động 2
Gv: Đưa nội dung của ra bảng phụ 
Gv: Y/cầu hs đọc nội dung bài
Gv: Tổ chức hoạt động cá nhân
Gv: Mời vài Hs lên trình bày
Gv: Ta nói rằng đa thức 15x3 – 20x2 + 5x là tích của đơn thức 5x và đa thức 
3x2 – 4x + 1
? Để nhân đơn thức với đa thức ta làm thể nào
Gv: Phát biểu lại quy tắc và viết công thức
Hs: Đọc nội dung 
Hs : Thảo luận và làm mỗi học sinh tự làm bài của mình
- Đại diện một số Hs trình bày
Hs: Làm VD giáo viên đưa ra
Hs: Trả lời
Hs: Nhắc lại quy tắc 
1. Quy tắc:
VD: 5x(3x2- 4x +1) = 
 = 15x3 – 20x2 + 5x
*) Quy tắc:
A(B+C) = AB +AC
A, B, C là các đơn thức
Hoạt động 3
?Làm ví dụ:
Gv: Yêu cầu hs Làm 
Gv: Cho hs nhận xét 
Gv: Cho hs làm theo nhóm nhỏ
? Báo cáo kết quả hoạt động
Gv: Nhận xét
Hs: Tự nghiên cứu VD và nêu lại cách làm
Hs: Làm theo yêu cầu của giáo viên
HS: Lên bảng thực hiện phép tính
Hs: còn lại làm tại chỗ và ghi vào vở
Hs: Nhận xét lời giải và sửa chữa lỗi sai
Hs: Hoạt động cá nhân rồi thảo luận nhóm
Hs: Đại diện các nhóm cho biết kết quả
2. Áp dụng 
VD: 
 (3x3y - x2 +xy)6xy3
= 18x4y4 -3x3y3 +x2y4
S=[(5x+3)+ (3x+y)].2y
= 8xy + y2 + 3y
Với x = 3, y = 2 thì 
S = 58 m2
4. Củng cố:
HS nhắc lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức
HS làm bài tập 1a,c, 2a, 3a/SGK_5
5. Hướng dẫn về nhà (1’)
Bài tập về nhà: 1b, 2b, 3b/SGK_5 và các bài tập trong SBT
Xem trước bài “NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC”
IV RÚT KINH NGHIỆM:
Ngày soạn: //2011 Ngày dạy:.//2011
Bài: 2 Tiết: 2 Tuần:1
 NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
I. MỤC TIÊU: 
 - Kiến thức: Nắm vững được quy tắc nhân đa thức với đa thức
 - Kỹ năng: HS biết cách thực hiện các phép tính nhân đa thức với đa thức theo các cách khác nhau
 - Thái độ: Rèn tính cản thận, chính xác và cách trình bày khoa học
II. CHUẨN BỊ :
 - Gv : Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, phấn màu
 - Hs: Ôn lại các khái niệm : Đơn thức, đa thức, phép nhân hai đơn thức
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
 1. Ổn định tổ chức (1’)
 2. Kiểm tra: ( 5’) 
	? Nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức
? áp dụng tính
 (4x3 -5xy + 2x).2xy 
	 3. Bài mới: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1
Gv: Yêu cầu HS xem VD (Treo bảng phụ)
? Hãy thu gọn đa thức vừa tìm được
Gv: Mời vài hs cho biết kết quả
Gv: Ta nói rằng đa thức 6x3 – 17x2 +11x - 2 là tích của đa thức x-2 và đa thức (6x2 -5x +1)
? Vậy để nhân đa thức với đa thức ta làm thể nào?
Gv: Phát biểu lại quy tắc và viết công thức tổng quát
Gv: Làm thêm ví dụ minh hoạ
a, (x-2)(6x2 -5x +1) 
b, 5x(3x2- 4x +1) 
GV: yêu cầu HS làm 
(xy-1)(x3-2x-6) = 
*)Chú ý: Phép nhân hai đa thức chỉ chứa cùng một biến ngoài cách dùng quy tắc ta còn có cách thức hiện khác
Hs : Làm theo gợi ý và ghi vào vở
Hs khác nhận xét, sửa chữa
Hs: Trả lời 
Hs khác đọc nội dung quy tắc.
HS: Làm ?1 theo nhóm nhỏ
1 Hs lên bảng, các hs khác tự làm vào vở
Hs: Nhận xét sửa chữa
1. Quy tắc:
a, Ví dụ:
 *) (x-2)(6x2 -5x +1) = 
=x(6x2 -5x +1)-2(6x2-5x+ 1) 
= 6x3– 5x2+x–12x2 +10x – 2
= 6x3 – 17x2 +11x - 2
b) Quy tắc:
 (A+B)(C+D) = AC +AD + BC+ BD
A, B, C, D là các đơn thức
Nhận xét: 
 (xy-1)(x3-2x-6) = 
 =x4y- x2y–3xy –x3 +2x- 6
c) Chú ý: 
 6x2 - 2x + 1
 x - 2
 - 12x2 - 4x - 2
6x3 - 14x2 -3 x - 2
 6x3 - 2x2 + x
Hoạt động 2
? GV: Yêu cầu HS làm (dùng bảng phụ)
Gv: Gợi ý có thể chọn một trong hai cách để làm
a) (x+3)(x2+3x-5) =
b) (xy -1)(xy+5) =
Gv: Nhận xét sửa sai nếu có 
GV: Yêu cầu HS làm (dùng bảng phụ)
Gv: Mời đại diện hai nhóm lên trình bày
Gv: Nhận xét sửa sai nếu có
Hs: Đọc yêu cầu của bài
 2 Hs lên bảng làm, các hs khác làm vào vở
 2 Hs khác nhận xét
Hs: Thảo luận nhóm
Nhóm1: Lên bảng thực hiện câu a)
Nhóm 2: Lên bảng làm câu b)
Nhóm khác nhận xét
2. Áp dụng 
a) (x+3)(x2+3x-5) = x3 + 6x2 +4x -15
b) (xy -1)(xy+5) = x2y2 + 4xy-5
a, (2x+y)(2x-y) = 4x2 - y2
b, x = 2,5 (m), y = 1(m) thì
 S = 24(m2)
4. Củng cố:
HS nhắc lại quy tắc nhân đa thức với đa thức
HS làm bài tập 7,8/SGK_8
5. Hướng dẫn (2’)
- Học thuộc quy tắc vận dụng vào làm bài tập
- BTVN: 8b, 9/SGK 
- Tiết sau “Luyện tập”
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
Ngày soạn: //2011 Ngày dạy:.//2011
Bài: LUYỆN TẬP Tiết: 3 Tuần: 2 
I. MỤC TIÊU: 
 - Kiến thức: HS được củng cố kiến thức về nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đơn thức.
 - Kỹ năng: HS biết áp dụng lý thuyết vào giải bài tập
 - Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác trong phép nhân: đơn, đa thức
II. CHUẨN BỊ :
 - Gv : Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, phấn màu
 - Hs: Học bài, làm bài tập ở nhà
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1. Ổn định tổ chức (1’)
 2. Kiểm tra: ( 5’)
? Nêu quy tắc nhân đa thức với đa thức
? Áp dụng tính
 (4xy + z).(2y - xz) = ? 	 
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
 Hoạt động 1: Chữa bài tập (18’)
? Làm Btập2b: 
? Bài toán trên có mấy yêu cầu
Gv: Nhận xét sửa sai nếu có
? Làm bài 10c 
Gv: Gọi 2 học sinh lên bảng mỗi học sinh thực hiện một cách
Gv: Khi thực hiện phép nhân đa thức với đa thức, ta có thể lựa chọn 1 trong 2 cách sao cho cách đó là ngắn nhất
Gv: Nhận xét sửa lỗi sai nếu có
Hs1 : Lên bảng làm cả lớp quan sát theo dõi
Hs2: Nhận xét bài làm trên bảng
+) Thực hiện phép nhân
+) Rút gọn
+)Tính giá trị của biểu thức
Hs1: Dựa vào quy tắc nhân đa thức để thực hiện (C1)
Hs2: Dựa vào chú ý để làm (Cách 2)
\ Hs khác nhận xét sửa chữa
Bài tập 2b
b. x(x2-y) - x2(x +y) + y(x2-x) = 
= x.x2 + x(-y)+(-x2).x + (-x2).y+y.x2 + y.(-x) 
= x3–xy+x– x3 - x2y + x2y - xy
= -2xy
Với: x = , y = -100 thì giá trị của biểu thức là: -2..(-100) = 100
Bài 10c 
*) Cách 1: (x2-2x+3)( x - 5) 
= x3 - x2+x-5x2 + 10x - 15
= x3 - 6x2 + x - 15
*) Cách 2: 
x
x2
-
2x
+
3
x
-
5
+
-
5x2
+
10x
-
15
x3
-
x2
+
x
x3
-
6x2
+
x
-
15
Hoạt động 2: (19’)
? Làm Btập11
Gv: Sử dụng bảng phụ 
? Muốn chứng minh giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến ta làm thế nào
Gv: Yêu cầu học sinh thảo luận
Gv: Đại diện một nhóm lên trình bày
Gv: Nhận xét sửa sai nếu có
? Làm Btập14
Gv: Muốn tìm 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp ta làm thế nào ?
Gv: Gợi ý cho học sinh làm:
 Xét 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp là: 2n ; 2n + 2 ; 2n + 4
Hs: Quan sát và đọc yêu cầu của bài
Đưa biểu thức ấy về dạng thu gọn
 Suy nghĩ trả lời
Hs: Làm việc cá nhân và thảo luận nhóm
HS:khác quan sát và nhận xét
Hs: Đọc yêu cầu của bài
Hs: Suy nghĩ
Hs: Đại diện một nhóm lên trình bày
Bài tập11
(x-5)(2x + 3)-2x(x- 3) + x + 7
= 2x2 + 3x - 10x - 15 - 2x2 + 6x + x + 7= -8
Vậy giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị cuả biến
Bài tập14
Gọi 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp là: 2n ; 2n + 2 ; 2n + 4 (n ÎN) theo giả thiết ta có:
(2n+2)(2n+4) - 2n(2n+2) = 192
Û 4n2 + 8n + 4n + 8 - 4n2 - 4n = 192
Û 8n + 8 = 192 Û 8n = 184 Û n = 23
Vậy 3 sô tự nhiên chẵn liên tiếp là:46 ; 48 ; 50
4. Củng cố:
HS nhắc lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức
5. Hướng dẫn về nhà (2’)
 Xem lại các quy tắc và các bài tập đã chữa
BTVN: 12, 13, 15 
IV. RÚT KINH NGHIỆM:	
Ngày soạn: //2011 Ngày dạy:.//2011
Bài: 3 Tiết: 4 Tuần:2
NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
I. MỤC TIÊU: 
 HS hiểu và vận dụng được các hằng đẳng thức: 
(A + B)2 = A2 +2AB + B2
(A - B)2 = A2 - 2AB + B2
 A2 – B2 = (A + B)(A – B)
II. CHUẨN BỊ 
 - Gv : Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, phấn màu, phiếu học tập
 - Hs: Ôn lại quy tắc “ Nhân đa thức với đa thức”
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
 1. Ổn định tổ chức (1’)
 2. Kiểm tra: ( 5’)
	? Gọi 2 Hs lên làm tính nhân:
a, (x + y)(x + y) = ?
b, (x - y) (x - y) = ?
	 3. Bài mới:	
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1
Gv: Yêu cầu học sinh làm tính nhân:
 (a+b)(a+b) = ?
? Từ đó rút ra công thức tính:
 (a + b)2 = ? 
a
a
b
b
b2
ab
ab
a2
Gv: Yêu cầu học sinh trả lời các câu hỏi
? Hãy tính diện tích hình vuông trên?
Gv: Yêu cầu HS làm ?2
GV: Treo bảng phụ và yêu cầu HS làm bài tập áp dụng
Gv: Nhận xét sửa sai nếu có
Hs: (a+b)(a+b) = a2 + 2ab + b2
Þ (a+b)2 = a2 + 2ab + b2
Hs: Quan sát hình vẽ và trả lời các câu hỏi sau
HS: Đúng tại chỗ trả lời
HS: Làm bài tập theo nhóm
2HS lên bảng làm bài
1. Bình phương của một tổng:
 (a+b)2 = a2 + b2 + 2ab
 ( a, b là hai số bất kỳ)
 A, B là các biểu thức tuỳ ý 
(A + B)2 = A2+2AB + B2
Áp dụng:
a/
Tính: (a+1)2 = a2 + 2a + 1
b/x2 +4x + 4= (x + 2)2
c/( 50+1)2=502+2.50 +1 = 2601
Hoạt động 2
Gv: Cho Hs phát hiện phương pháp tính:
 [a+(-b)]2 = 
Gv: Yêu cầu HS làm?4
? So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa hai hằng đẳng thức này
Gv: Phát phiếu học tập
a, Tính: (x - )2 = 
b, Tính (2x - 3y)2 = 
c, Tính nhanh: 992 
Hs: [a+(-b)]2 = a2 - 2ab + b2
 Đưa biểu thức ấy về dạng thu gọn
HS: Đứng tại chỗ phát biểu
HS: Đứng tại chỗ trả lời
Hs: Đọc yêu cầu của bài
Hs: Đại diện các nhóm lên trình bày
2. Bình phương của một hiệu
Bài tập 
Tính[a+(-b)]2=a2-2ab+ b2
 Þ (a - b)2 = a2- 2ab + b2
TQ: 
(A - B)2 = A2 - 2A.B + B2
 (2)
*) Áp dụng: 
a, (x - )2 = x2 - x + 
b,(2x-3y)2=4x2-12xy+9y2
c, 992 = (100 - 1)2 = 1002 -2.100 - 1 = 9801
Hoạt động 3
? Làm 
Gv: Yêu cầu hs phát biểu thành lời hằng đẳng thức trên
Gv: Áp dụng vào bài tập (Sgk-10)
? Làm ( dùng bảng phụ)
Gv: Rút ra nhận xét
Hs: Tự làm thảo luận sau đó đưa ra lết quả
Hs khác lên viết công thức tổng quát
Hs: Phát biểu tại chỗ:
Hs: Làm theo yêu cầu của giáo viên
a, x2 - 1
b, x2 - (2y)2 = x2 - 4y2
c, 56.64 =(60-4)(60+4) =3584
Hs: đọc yêu cầu của bài
HS:Đứng tại chỗ trả lời
3, Hiệu hai bình phương
Bài 
a2 - b2 = (a + b)(a - b)
A2 - B2 = (A + B)(A- B)
 (3)
Áp dụng: 
a, (x + 1)(x - 1) = x2 - 1
b, (x + 2y)(x - 2y) 
= x2 - 4y2 
c,56.64 =(60 - 4)(60 + 4)
= 602 - 42 =3584
4. Củng cố:	
HS nhắc lại dạng tổng quát ba hằng đẳng thức vừa học
HS làm bài tập 16/SGK_11	 
5. Hướng dẫn .(1’)
- Học thuộc 3 hằng đẳng thức đáng nhớ
- BTVN: 17, 18 	
IV. RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn: //2011 Ngày dạy:.//2011
Bài LUYỆN TẬP Tiết: 5 Tuần:3 
I. MỤC TIÊU
- Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức: Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, h ...  Làm tính chia(?3)
?4
4.Củng cố: (3’)
? Muốn tìm phân thức nghịch đảo của một phân thức ta làm thế nào?
? Viết dạng tổng quát chia hai phân thức ?
HS làm bài tập: 
- Nhóm 1, 2: 
- Nhóm 3, 4: 
- Nhóm 5, 6: 
Bài 2: Thực hiện phép chia
5. Hướng dẫn về nhà (2’)
Làm bài tập: 43, 44, 45/SGK - 54, 55c.
IV. RÚT KINH GHIỆM:
Ngày soạn: //2011 Ngày dạy:.//2011
Bài: 9 Tiết: 34 Tuần:16
BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỈ.
GIÁ TRỊ CỦA PHÂN THỨC
I/ MỤC TIÊU:
HS hiểu thực chất biểu thức hữu tỉ là biểu thức chứa các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số.
HS biến đổi được các biểu thức hữu tỉ đơn giản.
II/ CHUẨN BỊ:
 GV: Bảng phụ.
 HS: Đọc trước bài mới.
IV/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1. Kiểm tra: (Viết 15 phút. Đề và đáp án ở trang sau)
 2. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1
GV: Treo bảng phụ
GV: Các biểu thức trên là các biểu thức hữu tỉ.
? Thế nào là biểu thức hữu tỉ?
HS: Quan sát và xem SGK
HS: Đứng tại chỗ trả lời
1. Biểu thức hữu tỉ 
* VD: 
0; ; 
(6x - 1)(x + 1); 
.
là các biểu thức hữu tỉ.
* Khái niệm: (SGK - 55)
Hoạt động 2
GV: Yêu cầu HS đọc thông tin trong SGK
GV: Hướng dẫn HS làm VD1/SGK - 56 
Biến đổi biểu thức A = thành một phân thức?
? HS hoạt động nhóm làm ?1 ?
? Đại diện nhóm trình bày bài?
HS: Đọc thông tin
HS: làm VD 1/SGK.
- Làm BT.
HS trả lời miệng.
HS hoạt động nhóm làm ?1:
2. Biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức 
 *VD 1: 
A = 
?1
Hoạt động 3
GV: Yêu cầu HS đọc thông tin
? Những bài toán như thế nào thì cần tìm ĐKXĐ
? Khi nào phải tìm ĐKXĐ của phân thức?
? HS tự nghiên cứu VD 2/SGK và làm bài tập?
? Giá trị của phân thức được xác định khi nào?
? Tìm ĐKXĐ của phân thức?
? HS nêu cách làm câu b?
? HS làm từng bước?
? HS làm ?2 ?
? Nhận xét bài làm?
HS: Đọc thông tin
HS: Đứng tại chỗ trả lời
HS: Đứng tại chỗ trả lời
HS: Xem SGK
HS: Đứng tại chỗ trả lời
HS: Làm bài tập dưới sự hướng dẫn của GV.
HS: Đứng tại chỗ trả lời
2 HS lần lượt lên bảng làm ?2:
Giá trị của phân thức 
- ĐKXĐ của phân thức là điều kiện của biến để mẫu thức khác 0.
- Khi làm những bài tập liên quan đến giá trị của phân thức thì phải tìm ĐKXĐ của phân thức.
* VD 2:
Cho phân thức 
a/ ĐKXĐ của phân thức: x(x - 2) 0 
 x 0 và x - 2 0
 x 0 và x 2
b/ 
- Tại x = 5 (t/m ĐKXĐ) Giá trị của phân thức đã cho là .
?2:
a/ ĐKXĐ của phân thức:
x2 + x 0 x (x + 1) 0 
 x 0 và x + 1 0 
 x 0 và x -1
b/ 
- Tại x = 1 000 000 (t/m ĐKXĐ) Giá trị của phân thức là: 
- Tại x = -1 (không t/m ĐKXĐ) Phân thức không xác định.
3. Củng cố: (2’)
? Muốn tìm điều kiện xác định của một phân thức ta làm thế nào?
? Khi nào thì ta cần tìm ĐKXĐ?
? Muốn tính giá trị của một phân thức đại số ta làm thế nào?
GV: Lưu ý học sinh rút gọn phân thức trước khi thay số đế tính giá trị của phân thức. 
 4. Hướng dẫn về nhà (1’)
Học bài.
Làm bài tập: 46 đến 50/SGK - 57, 58.
BTNC: Tìm giá trị nguyên của x để giá trị của biểu thức sau là số nguyên:
 A = 
IV. RÚT KINH GHIỆM:
Ngày soạn: //2011 Ngày dạy:.//2011
Bài: LUYỆN TẬP Tiết: 35 Tuần:17
I/ MỤC TIÊU: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức: Ôn các nội dung đã học ở tiết học trước 
2/ Kỹ năng: Làm thành thạo các loại toán về phân thức
3/ Thái độ: Tích cực trong học tập 
II/ CHUẨN BỊ:
1/ Giáo viên: Bảng phụ 
2/ Học sinh: Ôn tập phân tích đa thức thành nhân tử
IV/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Ổn định:
Kiểm tra:
Luyện tập:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1
? Nêu các bước làm bài tập 50
* Yêu cầu HS nhận xét bài làm trên bảng 
? Nêu cách làm BT 54
? Trong bài tập này ta đã sử dụng kiến thức gì
HS : Đứng tại chỗ trả lời
HS : Lên bảng làm BT
- Nhận xét bài làm của bạn, cho điểm
HS : Đứng tại chỗ trả lời
HS : Lên bảng làm BT
Bài 50: Tính 
a, ( : (1- ) 
= : 
=.=
Bài 54. Timg ĐKXĐ giá trị của các phân thức
a, có giá trị xác định khi 2x2- 6x ≠ 0 
Û 2x(x-3) ≠ 0
Û x≠ 0 hoặc x≠ 3
b, có giá trị xác định khi x2- 3 ≠ 0 Û x≠ 
Hoạt động 2
* Hướng dẫn HS chữa bài 
- Đứng tại chỗ trình bày 
Bài 52. 
Tính(a-)(-) 
=.
= = 2a
Hoạt động 3
* Phân công mổi nửa lớp làm 1 bài
- Nửa trong làm bài 44a
- Nửa ngoài làm bài 47
- 2HS lên bảng trình bày
- Nhận xét đánh giá 
Bài 44/24.SBT. Rút gọn 
 + = + (1- )
= +x: =+x. 
= 
Bài 47/25. SBT
a, có giá trị xác định khi 2x-3x2≠0 Û x(2-3x)≠0
Û x≠0 hoặc x≠ 
b, có giá trị xác định khi 8x3+12x2+6x+1≠0
Û (2x+1)3 ≠ 0 Û x≠ - 
Củng cố :
Bảng phụ: 
Tìm x để =5 (*)
ĐKXĐ: x2- 1≠0 Û x ≠ 
(*) Û (x+1)2=5x2-5
 Û - 4x2+2x+6 =0
 Û - 2x2+x+3 =0
 Û (-2x+3)(x+1) =0 
 Û -2x+3 =0 hoặc x+1 =0 
 Û x= hoặc x=-1
Hướng dẫn :
Đọc các bài đã chữa
Làm bài tập ôn tập chương : 1, 2 
Ôn tập học kỳ I: Chép câu hỏi ôn tập cuối sgk
IV. RÚT KINH GHIỆM:
Ngày soạn: //2011 Ngày dạy:.//2011
Bài: ÔN TẬP CHƯƠNG II Tiết: 36 Tuần:17
I/ MỤC TIÊU:
HS củng cố vững chắc các khái niệm đã học ở chương II.
Rèn luyện kỹ năng giải bài tập về các phép toán cộng, trừ, nhân, chia phân thức.
Biến đổi biểu thức hữu tỉ.
Nắm chắc quy trình tìm giá trị của một biểu thức hữu tỉ.
Rèn luyện kỹ năng trình bày.
II/ CHUẨN BỊ :
HS : Tự ôn tập và các câu hỏi trang 61.
GV : Bảng phụ.
IV/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Ổn định:
Kiểm tra: GV kiểm tra việc chuẩn bị bài ỏ nhà của HS
Ôn tập:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
GV: Yêu cầu HS lần lượt trả lời các câu hỏi trong SGK
BT: Hai phân thức
 và có bằng nhau không ? tại sao ?
Câu 4: Rút gọn phân thức sau : 
Câu 5 :
Hãy quy đồng mẫu của hai phân thức :
và 
HS: Lần lượt Lên trả lời các câu hỏi trong SGK
HS: Lên bảng trả lời và làm BT
HS: Lên bảng trả lời và làm BT
MT1:.
MT2:.
MTC:.
NTP1:.
NTP2:.
A. CÂU HỎI
=
vì 1.(x2-1)=(x+1).(x-1)
Câu 4: Rút gọn phân thức sau :
=
=
=
5) Hãy quy đồng mẫu của hai phân thức :
và 
*=
*=
=
Câu 7 :Tìm phân thức đối của các phân thức :
Thế nào là hai phân thức đối nhau ?
Giải thích tại sao :
Làm tính trừ : 
HS: Lên bảng trả lời và làm BT
HS: Lên bảng trả lời và làm BT
HS: Đứng tại chỗ trả lời
HS: Lên bảng làm BT
Câu 6: Làm tính cộng 
Câu 7: Phân thức đối của phân thức
 là - 
 là- 
Làm tính trừ
=. . . 
=. . . 
=
Thực hiện phép tính :
HS: Lên bảng làm BT
=.
=. . .
= 
Thực hiện phép tính :
HS: Lên bảng làm BT
củng cố:
Xem lại bảng tóm tắt ôn tập chương II
Hướng dẫn:
BTVN: 58 đến 64/ SGK
IV. RÚT KINH GHIỆM:
Ngày soạn: //2011 Ngày dạy:.//2011
Bài: ÔN TẬP CHƯƠNG II Tiết: 37 Tuần: 17
I.MUC TIÊU:
-Học sinh biết tìm phân thức đối của một phân thức cho trước.
-Nắm chắc và biết sử dụng quy tắc phép trừ phân thức để giải một số bài tập đơn giản.
-Tiếp tục rèn luyện kỹ năng cộng phân thức.
II.CHUẨN BỊ:
-HS:SGK, HS đã ôn bài
-GV: SGK
IV/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Ổn định:
Kiểm tra: (15 ph)
HS sửa BT 58/62
Bài tập ôn tập:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
-Cho HS làm BT 59a/62 vào vở BT , GV chấm tập 3 em nhanh nhất
-Cho Hs sửa BT 59a/62
-GV cho kết quả câu b là 1, yêu cầu HS làm ở nhà
? Nêu cách làm BT 60
GV: Yêu cầu HS nhận xét
? Nêu cách làm BT 63
-Làm BT 59a/62
-Sửa BT 59a
HS: Đứng tại chỗ nêu cách làm và lên bảng làm BT
HS: Nhận xét
HS: Đứng tại chỗ nêu cách làm BT
2HS lên bảng
Bài 59
a)Khi P = 
Bài 60: Giá trị x để giá trị của biểu thức
(+-)(
được xác định khi:
2x-20, x2 -10 và 2x+20
Bài 62/62
Giá trị của phân thức xác định 
Û x2 – 5x ¹ 0
Û x.(x – 5) ¹ 0
Û x ¹ 0 và x – 5 ¹ 0
Û x ¹ 0 và x ¹ 5
Bài 63
Cách 1: Thực hiện phép chia
3x2-4x-17 cho x+2.
3x2-4x-17 =(3x-10)(x+2)+3
Với x là số nguyên thì giá trị của 
cũng là số nguyên khi x+2\3 hay x+2=1, 3.
Cách2: 
. . . 
. . .
Củng cố:
Xem lại BT đã làm
Hướng dẫn HS học ở nhà:
Hướng dẫn BTVN: bài 61, 64/62
Ôn bài
Tiết sau KIỂM TRA 1 TIẾT
Ôn tập chuẩn bị thi HKI
V/ Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:.// Ngày dạy:.//
Bài: Tiết: 38 Tuần:17
 KIỂM TRA CHƯƠNG II
I. MỤC TIÊU:
	- Kiến thức: Kiểm tra đánh giá việc nắm vững kiến thức cơ bản của học sinh
 - Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng tính toán, lập luận, trình bày bài toán
	- Tư duy: Rèn khả năng tổng hợp, vận dụng kiến thức.
	- Thái độ: Tính toán cẩn thận, chính xác, tính tự lực và nghiêm túc trong thi cử
II. CHUẨN BỊ:
	- GV: Đề bài, đáp án, thang điểm.
	- HS: Học bài, giấy kiểm tra
IV/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1. Ổn định tổ chức (1’)
	Sĩ số: 	8A:	8B:	
 2. Kiểm tra: 	
Kết quả: 8A
Giỏi
Khá
TB
Yếu
Kém
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
Kết quả: 8B
Giỏi
Khá
TB
Yếu
Kém
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
* Nhận xét:
.
Ngày soạn: //2011 Ngày dạy:.//2011
Bài: ÔN TẬP HỌC KÌ I Tiết: 39 Tuần: 18
I/ MỤC TIÊU:
Kiến thức: HS được củng cố các khái niệm: Phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau, phân thức đối nhau, phân thức nghịch đảo, biểu thức hữu tỉ, tìm ĐK của biến để giá trị của phân thức được xác định.
Kỹ năng: Hs biết vận dụng các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia trên các phân thức.
Tư duy: Rèn tư duy logic, khả năng tổng hợp kiến thức
Thái độ: Có thái độ cẩn thận, chính xác trong quá trình biến đổi, tính toán.
II/ CHUẨN BỊ:
 GV: Bảng phụ.
 HS: Ôn tập kiến thức chương II.
IV/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1.Ổn định:
 2. Kiểm tra: (kết hợp trong giờ)
 3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1
? Định nghĩa phân thức đại số?
? Một số thực bất kì, một đa thức có phải là phân thức đại số không?
? Chỉ rõ mối quan hệ giữa các tập R, tập đa thức, tập phân thức đại số.
? HS đọc đề bài 57a/SGK – 61?
? Để chứng tỏ mỗi cặp phân thức bằng nhau ta làm như thế nào?
? 2 HS lên bảng làm câu a theo 2 cách?
? Nhận xét bài làm?
HS: Đứng tại chỗ trả lời
HS: R Đa thức Phân thức đại số.
HS đọc đề bài 57/SGK.
- Dựa vào định nghĩa 2 phân thức bằng nhau để kiểm tra.
- Dựa vào tính chất cơ bản của phân thức để kiểm tra.
HS: 2 HS lên bảng 
HS: Nhận xét bài làm.
Ôn tập khái niệm về phân thức đại số và tính chất của phân thức 
 Phân
 thức
 đại số
 Đa
 t thức 
R
Bài 57a/SGK – 61:
Chứng tỏ rằng cặp phân thức đại số sau bằng nhau:
a/ và b/ 
* Cách 1:
3(2x2 + x – 6) = 6x2 + 3x – 18
(2x - 3)(3x + 6) = 6x2 + 3x - 18
 = 
* Cách 2:
 = 
Hoạt động 2:
? 2 HS lên bảng làm bài?
? Nhận xét bài? Nêu các kiến thức đã sử dụng?
? Nêu thứ tự thực hiện phép tính?
? Nhận xét bài?
HS 1: Làm câu a.
HS 2: Làm câu b.
HS: Đứng tại chỗ trả lời
HS: thứ tự thực hiện các phép toán: Trong ngoặc phép nhân phép trừ.
HS lên bảng trình bày bài
HS: Nhận xét bài.
Bài 1: Thực hiện phép tính:
Củng cố:
 Các câu sau đúng hay sai?(bảng phụ):
a/ Đa thức là một phân thức đại số.
b/ Biểu thức hữu tỉ là một phân thức đại số.
c/ 
d/ Muốn nhân hai phân thức khác mẫu ta quy đồng mẫu thức các phân thức rồi nhân các tử với nhau, các mẫu với nhau.
e/ ĐK để giá trị phân thức xác định là điều kiện của biến làm cho mẫu thức khác 0.
f/ Cho phân thức ĐKXĐ: x -3; x 1

Tài liệu đính kèm:

  • docDai 8HKII.doc