Bài: 1 Tiết: 1 Tuần:1
Chương I: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC
NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Nắm vững được quy tắc nhân đơn thức
- Kỹ năng: Vận dụng được tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng A(B + C) = AB + AC
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, linh hoạt
II. CHUẨN BỊ :
- Gv : Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, phấn màu
- Hs: Ôn lại các khái niệm : Đơn thức, đa thức, phép nhân hai đơn thức
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra: ( Kết hợp trong bài)
Ngày soạn: //2011 Ngày dạy:.//2011 Bài: 1 Tiết: 1 Tuần:1 Chương I: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Nắm vững được quy tắc nhân đơn thức - Kỹ năng: Vận dụng được tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng A(B + C) = AB + AC - Thái độ: Rèn tính cẩn thận, linh hoạt II. CHUẨN BỊ : - Gv : Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, phấn màu - Hs: Ôn lại các khái niệm : Đơn thức, đa thức, phép nhân hai đơn thức III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: (1’) 2. Kiểm tra: ( Kết hợp trong bài) 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Giới thiệu và yêu cầu (3’) Giới thiệu chương trình đ/số 8 Yêu cầu về sách vở, đồ dùng học tập Giới thiệu sơ lược chương 1 HS: nghe và xem phần mục lục Hoạt động 2 Gv: Đưa nội dung của ra bảng phụ Gv: Y/cầu hs đọc nội dung bài Gv: Tổ chức hoạt động cá nhân Gv: Mời vài Hs lên trình bày Gv: Ta nói rằng đa thức 15x3 – 20x2 + 5x là tích của đơn thức 5x và đa thức 3x2 – 4x + 1 ? Để nhân đơn thức với đa thức ta làm thể nào Gv: Phát biểu lại quy tắc và viết công thức Hs: Đọc nội dung Hs : Thảo luận và làm mỗi học sinh tự làm bài của mình - Đại diện một số Hs trình bày Hs: Làm VD giáo viên đưa ra Hs: Trả lời Hs: Nhắc lại quy tắc 1. Quy tắc: VD: 5x(3x2- 4x +1) = = 15x3 – 20x2 + 5x *) Quy tắc: A(B+C) = AB +AC A, B, C là các đơn thức Hoạt động 3 ?Làm ví dụ: Gv: Yêu cầu hs Làm Gv: Cho hs nhận xét Gv: Cho hs làm theo nhóm nhỏ ? Báo cáo kết quả hoạt động Gv: Nhận xét Hs: Tự nghiên cứu VD và nêu lại cách làm Hs: Làm theo yêu cầu của giáo viên HS: Lên bảng thực hiện phép tính Hs: còn lại làm tại chỗ và ghi vào vở Hs: Nhận xét lời giải và sửa chữa lỗi sai Hs: Hoạt động cá nhân rồi thảo luận nhóm Hs: Đại diện các nhóm cho biết kết quả 2. Áp dụng VD: (3x3y - x2 +xy)6xy3 = 18x4y4 -3x3y3 +x2y4 S=[(5x+3)+ (3x+y)].2y = 8xy + y2 + 3y Với x = 3, y = 2 thì S = 58 m2 4. Củng cố: HS nhắc lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức HS làm bài tập 1a,c, 2a, 3a/SGK_5 5. Hướng dẫn về nhà (1’) Bài tập về nhà: 1b, 2b, 3b/SGK_5 và các bài tập trong SBT Xem trước bài “NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC” IV RÚT KINH NGHIỆM: Ngày soạn: //2011 Ngày dạy:.//2011 Bài: 2 Tiết: 2 Tuần:1 NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Nắm vững được quy tắc nhân đa thức với đa thức - Kỹ năng: HS biết cách thực hiện các phép tính nhân đa thức với đa thức theo các cách khác nhau - Thái độ: Rèn tính cản thận, chính xác và cách trình bày khoa học II. CHUẨN BỊ : - Gv : Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, phấn màu - Hs: Ôn lại các khái niệm : Đơn thức, đa thức, phép nhân hai đơn thức III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1. Ổn định tổ chức (1’) 2. Kiểm tra: ( 5’) ? Nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức ? áp dụng tính (4x3 -5xy + 2x).2xy 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1 Gv: Yêu cầu HS xem VD (Treo bảng phụ) ? Hãy thu gọn đa thức vừa tìm được Gv: Mời vài hs cho biết kết quả Gv: Ta nói rằng đa thức 6x3 – 17x2 +11x - 2 là tích của đa thức x-2 và đa thức (6x2 -5x +1) ? Vậy để nhân đa thức với đa thức ta làm thể nào? Gv: Phát biểu lại quy tắc và viết công thức tổng quát Gv: Làm thêm ví dụ minh hoạ a, (x-2)(6x2 -5x +1) b, 5x(3x2- 4x +1) GV: yêu cầu HS làm (xy-1)(x3-2x-6) = *)Chú ý: Phép nhân hai đa thức chỉ chứa cùng một biến ngoài cách dùng quy tắc ta còn có cách thức hiện khác Hs : Làm theo gợi ý và ghi vào vở Hs khác nhận xét, sửa chữa Hs: Trả lời Hs khác đọc nội dung quy tắc. HS: Làm ?1 theo nhóm nhỏ 1 Hs lên bảng, các hs khác tự làm vào vở Hs: Nhận xét sửa chữa 1. Quy tắc: a, Ví dụ: *) (x-2)(6x2 -5x +1) = =x(6x2 -5x +1)-2(6x2-5x+ 1) = 6x3– 5x2+x–12x2 +10x – 2 = 6x3 – 17x2 +11x - 2 b) Quy tắc: (A+B)(C+D) = AC +AD + BC+ BD A, B, C, D là các đơn thức Nhận xét: (xy-1)(x3-2x-6) = =x4y- x2y–3xy –x3 +2x- 6 c) Chú ý: 6x2 - 2x + 1 x - 2 - 12x2 - 4x - 2 6x3 - 14x2 -3 x - 2 6x3 - 2x2 + x Hoạt động 2 ? GV: Yêu cầu HS làm (dùng bảng phụ) Gv: Gợi ý có thể chọn một trong hai cách để làm a) (x+3)(x2+3x-5) = b) (xy -1)(xy+5) = Gv: Nhận xét sửa sai nếu có GV: Yêu cầu HS làm (dùng bảng phụ) Gv: Mời đại diện hai nhóm lên trình bày Gv: Nhận xét sửa sai nếu có Hs: Đọc yêu cầu của bài 2 Hs lên bảng làm, các hs khác làm vào vở 2 Hs khác nhận xét Hs: Thảo luận nhóm Nhóm1: Lên bảng thực hiện câu a) Nhóm 2: Lên bảng làm câu b) Nhóm khác nhận xét 2. Áp dụng a) (x+3)(x2+3x-5) = x3 + 6x2 +4x -15 b) (xy -1)(xy+5) = x2y2 + 4xy-5 a, (2x+y)(2x-y) = 4x2 - y2 b, x = 2,5 (m), y = 1(m) thì S = 24(m2) 4. Củng cố: HS nhắc lại quy tắc nhân đa thức với đa thức HS làm bài tập 7,8/SGK_8 5. Hướng dẫn (2’) - Học thuộc quy tắc vận dụng vào làm bài tập - BTVN: 8b, 9/SGK - Tiết sau “Luyện tập” IV. RÚT KINH NGHIỆM: Ngày soạn: //2011 Ngày dạy:.//2011 Bài: LUYỆN TẬP Tiết: 3 Tuần: 2 I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS được củng cố kiến thức về nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đơn thức. - Kỹ năng: HS biết áp dụng lý thuyết vào giải bài tập - Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác trong phép nhân: đơn, đa thức II. CHUẨN BỊ : - Gv : Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, phấn màu - Hs: Học bài, làm bài tập ở nhà III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức (1’) 2. Kiểm tra: ( 5’) ? Nêu quy tắc nhân đa thức với đa thức ? Áp dụng tính (4xy + z).(2y - xz) = ? 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Chữa bài tập (18’) ? Làm Btập2b: ? Bài toán trên có mấy yêu cầu Gv: Nhận xét sửa sai nếu có ? Làm bài 10c Gv: Gọi 2 học sinh lên bảng mỗi học sinh thực hiện một cách Gv: Khi thực hiện phép nhân đa thức với đa thức, ta có thể lựa chọn 1 trong 2 cách sao cho cách đó là ngắn nhất Gv: Nhận xét sửa lỗi sai nếu có Hs1 : Lên bảng làm cả lớp quan sát theo dõi Hs2: Nhận xét bài làm trên bảng +) Thực hiện phép nhân +) Rút gọn +)Tính giá trị của biểu thức Hs1: Dựa vào quy tắc nhân đa thức để thực hiện (C1) Hs2: Dựa vào chú ý để làm (Cách 2) \ Hs khác nhận xét sửa chữa Bài tập 2b b. x(x2-y) - x2(x +y) + y(x2-x) = = x.x2 + x(-y)+(-x2).x + (-x2).y+y.x2 + y.(-x) = x3–xy+x– x3 - x2y + x2y - xy = -2xy Với: x = , y = -100 thì giá trị của biểu thức là: -2..(-100) = 100 Bài 10c *) Cách 1: (x2-2x+3)( x - 5) = x3 - x2+x-5x2 + 10x - 15 = x3 - 6x2 + x - 15 *) Cách 2: x x2 - 2x + 3 x - 5 + - 5x2 + 10x - 15 x3 - x2 + x x3 - 6x2 + x - 15 Hoạt động 2: (19’) ? Làm Btập11 Gv: Sử dụng bảng phụ ? Muốn chứng minh giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến ta làm thế nào Gv: Yêu cầu học sinh thảo luận Gv: Đại diện một nhóm lên trình bày Gv: Nhận xét sửa sai nếu có ? Làm Btập14 Gv: Muốn tìm 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp ta làm thế nào ? Gv: Gợi ý cho học sinh làm: Xét 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp là: 2n ; 2n + 2 ; 2n + 4 Hs: Quan sát và đọc yêu cầu của bài Đưa biểu thức ấy về dạng thu gọn Suy nghĩ trả lời Hs: Làm việc cá nhân và thảo luận nhóm HS:khác quan sát và nhận xét Hs: Đọc yêu cầu của bài Hs: Suy nghĩ Hs: Đại diện một nhóm lên trình bày Bài tập11 (x-5)(2x + 3)-2x(x- 3) + x + 7 = 2x2 + 3x - 10x - 15 - 2x2 + 6x + x + 7= -8 Vậy giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị cuả biến Bài tập14 Gọi 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp là: 2n ; 2n + 2 ; 2n + 4 (n ÎN) theo giả thiết ta có: (2n+2)(2n+4) - 2n(2n+2) = 192 Û 4n2 + 8n + 4n + 8 - 4n2 - 4n = 192 Û 8n + 8 = 192 Û 8n = 184 Û n = 23 Vậy 3 sô tự nhiên chẵn liên tiếp là:46 ; 48 ; 50 4. Củng cố: HS nhắc lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức 5. Hướng dẫn về nhà (2’) Xem lại các quy tắc và các bài tập đã chữa BTVN: 12, 13, 15 IV. RÚT KINH NGHIỆM: Ngày soạn: //2011 Ngày dạy:.//2011 Bài: 3 Tiết: 4 Tuần:2 NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ I. MỤC TIÊU: HS hiểu và vận dụng được các hằng đẳng thức: (A + B)2 = A2 +2AB + B2 (A - B)2 = A2 - 2AB + B2 A2 – B2 = (A + B)(A – B) II. CHUẨN BỊ - Gv : Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, phấn màu, phiếu học tập - Hs: Ôn lại quy tắc “ Nhân đa thức với đa thức” III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1. Ổn định tổ chức (1’) 2. Kiểm tra: ( 5’) ? Gọi 2 Hs lên làm tính nhân: a, (x + y)(x + y) = ? b, (x - y) (x - y) = ? 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1 Gv: Yêu cầu học sinh làm tính nhân: (a+b)(a+b) = ? ? Từ đó rút ra công thức tính: (a + b)2 = ? a a b b b2 ab ab a2 Gv: Yêu cầu học sinh trả lời các câu hỏi ? Hãy tính diện tích hình vuông trên? Gv: Yêu cầu HS làm ?2 GV: Treo bảng phụ và yêu cầu HS làm bài tập áp dụng Gv: Nhận xét sửa sai nếu có Hs: (a+b)(a+b) = a2 + 2ab + b2 Þ (a+b)2 = a2 + 2ab + b2 Hs: Quan sát hình vẽ và trả lời các câu hỏi sau HS: Đúng tại chỗ trả lời HS: Làm bài tập theo nhóm 2HS lên bảng làm bài 1. Bình phương của một tổng: (a+b)2 = a2 + b2 + 2ab ( a, b là hai số bất kỳ) A, B là các biểu thức tuỳ ý (A + B)2 = A2+2AB + B2 Áp dụng: a/ Tính: (a+1)2 = a2 + 2a + 1 b/x2 +4x + 4= (x + 2)2 c/( 50+1)2=502+2.50 +1 = 2601 Hoạt động 2 Gv: Cho Hs phát hiện phương pháp tính: [a+(-b)]2 = Gv: Yêu cầu HS làm?4 ? So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa hai hằng đẳng thức này Gv: Phát phiếu học tập a, Tính: (x - )2 = b, Tính (2x - 3y)2 = c, Tính nhanh: 992 Hs: [a+(-b)]2 = a2 - 2ab + b2 Đưa biểu thức ấy về dạng thu gọn HS: Đứng tại chỗ phát biểu HS: Đứng tại chỗ trả lời Hs: Đọc yêu cầu của bài Hs: Đại diện các nhóm lên trình bày 2. Bình phương của một hiệu Bài tập Tính[a+(-b)]2=a2-2ab+ b2 Þ (a - b)2 = a2- 2ab + b2 TQ: (A - B)2 = A2 - 2A.B + B2 (2) *) Áp dụng: a, (x - )2 = x2 - x + b,(2x-3y)2=4x2-12xy+9y2 c, 992 = (100 - 1)2 = 1002 -2.100 - 1 = 9801 Hoạt động 3 ? Làm Gv: Yêu cầu hs phát biểu thành lời hằng đẳng thức trên Gv: Áp dụng vào bài tập (Sgk-10) ? Làm ( dùng bảng phụ) Gv: Rút ra nhận xét Hs: Tự làm thảo luận sau đó đưa ra lết quả Hs khác lên viết công thức tổng quát Hs: Phát biểu tại chỗ: Hs: Làm theo yêu cầu của giáo viên a, x2 - 1 b, x2 - (2y)2 = x2 - 4y2 c, 56.64 =(60-4)(60+4) =3584 Hs: đọc yêu cầu của bài HS:Đứng tại chỗ trả lời 3, Hiệu hai bình phương Bài a2 - b2 = (a + b)(a - b) A2 - B2 = (A + B)(A- B) (3) Áp dụng: a, (x + 1)(x - 1) = x2 - 1 b, (x + 2y)(x - 2y) = x2 - 4y2 c,56.64 =(60 - 4)(60 + 4) = 602 - 42 =3584 4. Củng cố: HS nhắc lại dạng tổng quát ba hằng đẳng thức vừa học HS làm bài tập 16/SGK_11 5. Hướng dẫn .(1’) - Học thuộc 3 hằng đẳng thức đáng nhớ - BTVN: 17, 18 IV. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn: //2011 Ngày dạy:.//2011 Bài LUYỆN TẬP Tiết: 5 Tuần:3 I. MỤC TIÊU - Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức: Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, h ... Làm tính chia(?3) ?4 4.Củng cố: (3’) ? Muốn tìm phân thức nghịch đảo của một phân thức ta làm thế nào? ? Viết dạng tổng quát chia hai phân thức ? HS làm bài tập: - Nhóm 1, 2: - Nhóm 3, 4: - Nhóm 5, 6: Bài 2: Thực hiện phép chia 5. Hướng dẫn về nhà (2’) Làm bài tập: 43, 44, 45/SGK - 54, 55c. IV. RÚT KINH GHIỆM: Ngày soạn: //2011 Ngày dạy:.//2011 Bài: 9 Tiết: 34 Tuần:16 BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỈ. GIÁ TRỊ CỦA PHÂN THỨC I/ MỤC TIÊU: HS hiểu thực chất biểu thức hữu tỉ là biểu thức chứa các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số. HS biến đổi được các biểu thức hữu tỉ đơn giản. II/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ. HS: Đọc trước bài mới. IV/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra: (Viết 15 phút. Đề và đáp án ở trang sau) 2. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1 GV: Treo bảng phụ GV: Các biểu thức trên là các biểu thức hữu tỉ. ? Thế nào là biểu thức hữu tỉ? HS: Quan sát và xem SGK HS: Đứng tại chỗ trả lời 1. Biểu thức hữu tỉ * VD: 0; ; (6x - 1)(x + 1); . là các biểu thức hữu tỉ. * Khái niệm: (SGK - 55) Hoạt động 2 GV: Yêu cầu HS đọc thông tin trong SGK GV: Hướng dẫn HS làm VD1/SGK - 56 Biến đổi biểu thức A = thành một phân thức? ? HS hoạt động nhóm làm ?1 ? ? Đại diện nhóm trình bày bài? HS: Đọc thông tin HS: làm VD 1/SGK. - Làm BT. HS trả lời miệng. HS hoạt động nhóm làm ?1: 2. Biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức *VD 1: A = ?1 Hoạt động 3 GV: Yêu cầu HS đọc thông tin ? Những bài toán như thế nào thì cần tìm ĐKXĐ ? Khi nào phải tìm ĐKXĐ của phân thức? ? HS tự nghiên cứu VD 2/SGK và làm bài tập? ? Giá trị của phân thức được xác định khi nào? ? Tìm ĐKXĐ của phân thức? ? HS nêu cách làm câu b? ? HS làm từng bước? ? HS làm ?2 ? ? Nhận xét bài làm? HS: Đọc thông tin HS: Đứng tại chỗ trả lời HS: Đứng tại chỗ trả lời HS: Xem SGK HS: Đứng tại chỗ trả lời HS: Làm bài tập dưới sự hướng dẫn của GV. HS: Đứng tại chỗ trả lời 2 HS lần lượt lên bảng làm ?2: Giá trị của phân thức - ĐKXĐ của phân thức là điều kiện của biến để mẫu thức khác 0. - Khi làm những bài tập liên quan đến giá trị của phân thức thì phải tìm ĐKXĐ của phân thức. * VD 2: Cho phân thức a/ ĐKXĐ của phân thức: x(x - 2) 0 x 0 và x - 2 0 x 0 và x 2 b/ - Tại x = 5 (t/m ĐKXĐ) Giá trị của phân thức đã cho là . ?2: a/ ĐKXĐ của phân thức: x2 + x 0 x (x + 1) 0 x 0 và x + 1 0 x 0 và x -1 b/ - Tại x = 1 000 000 (t/m ĐKXĐ) Giá trị của phân thức là: - Tại x = -1 (không t/m ĐKXĐ) Phân thức không xác định. 3. Củng cố: (2’) ? Muốn tìm điều kiện xác định của một phân thức ta làm thế nào? ? Khi nào thì ta cần tìm ĐKXĐ? ? Muốn tính giá trị của một phân thức đại số ta làm thế nào? GV: Lưu ý học sinh rút gọn phân thức trước khi thay số đế tính giá trị của phân thức. 4. Hướng dẫn về nhà (1’) Học bài. Làm bài tập: 46 đến 50/SGK - 57, 58. BTNC: Tìm giá trị nguyên của x để giá trị của biểu thức sau là số nguyên: A = IV. RÚT KINH GHIỆM: Ngày soạn: //2011 Ngày dạy:.//2011 Bài: LUYỆN TẬP Tiết: 35 Tuần:17 I/ MỤC TIÊU: Học sinh phải có: 1/ Kiến thức: Ôn các nội dung đã học ở tiết học trước 2/ Kỹ năng: Làm thành thạo các loại toán về phân thức 3/ Thái độ: Tích cực trong học tập II/ CHUẨN BỊ: 1/ Giáo viên: Bảng phụ 2/ Học sinh: Ôn tập phân tích đa thức thành nhân tử IV/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Ổn định: Kiểm tra: Luyện tập: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1 ? Nêu các bước làm bài tập 50 * Yêu cầu HS nhận xét bài làm trên bảng ? Nêu cách làm BT 54 ? Trong bài tập này ta đã sử dụng kiến thức gì HS : Đứng tại chỗ trả lời HS : Lên bảng làm BT - Nhận xét bài làm của bạn, cho điểm HS : Đứng tại chỗ trả lời HS : Lên bảng làm BT Bài 50: Tính a, ( : (1- ) = : =.= Bài 54. Timg ĐKXĐ giá trị của các phân thức a, có giá trị xác định khi 2x2- 6x ≠ 0 Û 2x(x-3) ≠ 0 Û x≠ 0 hoặc x≠ 3 b, có giá trị xác định khi x2- 3 ≠ 0 Û x≠ Hoạt động 2 * Hướng dẫn HS chữa bài - Đứng tại chỗ trình bày Bài 52. Tính(a-)(-) =. = = 2a Hoạt động 3 * Phân công mổi nửa lớp làm 1 bài - Nửa trong làm bài 44a - Nửa ngoài làm bài 47 - 2HS lên bảng trình bày - Nhận xét đánh giá Bài 44/24.SBT. Rút gọn + = + (1- ) = +x: =+x. = Bài 47/25. SBT a, có giá trị xác định khi 2x-3x2≠0 Û x(2-3x)≠0 Û x≠0 hoặc x≠ b, có giá trị xác định khi 8x3+12x2+6x+1≠0 Û (2x+1)3 ≠ 0 Û x≠ - Củng cố : Bảng phụ: Tìm x để =5 (*) ĐKXĐ: x2- 1≠0 Û x ≠ (*) Û (x+1)2=5x2-5 Û - 4x2+2x+6 =0 Û - 2x2+x+3 =0 Û (-2x+3)(x+1) =0 Û -2x+3 =0 hoặc x+1 =0 Û x= hoặc x=-1 Hướng dẫn : Đọc các bài đã chữa Làm bài tập ôn tập chương : 1, 2 Ôn tập học kỳ I: Chép câu hỏi ôn tập cuối sgk IV. RÚT KINH GHIỆM: Ngày soạn: //2011 Ngày dạy:.//2011 Bài: ÔN TẬP CHƯƠNG II Tiết: 36 Tuần:17 I/ MỤC TIÊU: HS củng cố vững chắc các khái niệm đã học ở chương II. Rèn luyện kỹ năng giải bài tập về các phép toán cộng, trừ, nhân, chia phân thức. Biến đổi biểu thức hữu tỉ. Nắm chắc quy trình tìm giá trị của một biểu thức hữu tỉ. Rèn luyện kỹ năng trình bày. II/ CHUẨN BỊ : HS : Tự ôn tập và các câu hỏi trang 61. GV : Bảng phụ. IV/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Ổn định: Kiểm tra: GV kiểm tra việc chuẩn bị bài ỏ nhà của HS Ôn tập: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng GV: Yêu cầu HS lần lượt trả lời các câu hỏi trong SGK BT: Hai phân thức và có bằng nhau không ? tại sao ? Câu 4: Rút gọn phân thức sau : Câu 5 : Hãy quy đồng mẫu của hai phân thức : và HS: Lần lượt Lên trả lời các câu hỏi trong SGK HS: Lên bảng trả lời và làm BT HS: Lên bảng trả lời và làm BT MT1:. MT2:. MTC:. NTP1:. NTP2:. A. CÂU HỎI = vì 1.(x2-1)=(x+1).(x-1) Câu 4: Rút gọn phân thức sau : = = = 5) Hãy quy đồng mẫu của hai phân thức : và *= *= = Câu 7 :Tìm phân thức đối của các phân thức : Thế nào là hai phân thức đối nhau ? Giải thích tại sao : Làm tính trừ : HS: Lên bảng trả lời và làm BT HS: Lên bảng trả lời và làm BT HS: Đứng tại chỗ trả lời HS: Lên bảng làm BT Câu 6: Làm tính cộng Câu 7: Phân thức đối của phân thức là - là- Làm tính trừ =. . . =. . . = Thực hiện phép tính : HS: Lên bảng làm BT =. =. . . = Thực hiện phép tính : HS: Lên bảng làm BT củng cố: Xem lại bảng tóm tắt ôn tập chương II Hướng dẫn: BTVN: 58 đến 64/ SGK IV. RÚT KINH GHIỆM: Ngày soạn: //2011 Ngày dạy:.//2011 Bài: ÔN TẬP CHƯƠNG II Tiết: 37 Tuần: 17 I.MUC TIÊU: -Học sinh biết tìm phân thức đối của một phân thức cho trước. -Nắm chắc và biết sử dụng quy tắc phép trừ phân thức để giải một số bài tập đơn giản. -Tiếp tục rèn luyện kỹ năng cộng phân thức. II.CHUẨN BỊ: -HS:SGK, HS đã ôn bài -GV: SGK IV/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Ổn định: Kiểm tra: (15 ph) HS sửa BT 58/62 Bài tập ôn tập: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng -Cho HS làm BT 59a/62 vào vở BT , GV chấm tập 3 em nhanh nhất -Cho Hs sửa BT 59a/62 -GV cho kết quả câu b là 1, yêu cầu HS làm ở nhà ? Nêu cách làm BT 60 GV: Yêu cầu HS nhận xét ? Nêu cách làm BT 63 -Làm BT 59a/62 -Sửa BT 59a HS: Đứng tại chỗ nêu cách làm và lên bảng làm BT HS: Nhận xét HS: Đứng tại chỗ nêu cách làm BT 2HS lên bảng Bài 59 a)Khi P = Bài 60: Giá trị x để giá trị của biểu thức (+-)( được xác định khi: 2x-20, x2 -10 và 2x+20 Bài 62/62 Giá trị của phân thức xác định Û x2 – 5x ¹ 0 Û x.(x – 5) ¹ 0 Û x ¹ 0 và x – 5 ¹ 0 Û x ¹ 0 và x ¹ 5 Bài 63 Cách 1: Thực hiện phép chia 3x2-4x-17 cho x+2. 3x2-4x-17 =(3x-10)(x+2)+3 Với x là số nguyên thì giá trị của cũng là số nguyên khi x+2\3 hay x+2=1, 3. Cách2: . . . . . . Củng cố: Xem lại BT đã làm Hướng dẫn HS học ở nhà: Hướng dẫn BTVN: bài 61, 64/62 Ôn bài Tiết sau KIỂM TRA 1 TIẾT Ôn tập chuẩn bị thi HKI V/ Rút kinh nghiệm: Ngày soạn:.// Ngày dạy:.// Bài: Tiết: 38 Tuần:17 KIỂM TRA CHƯƠNG II I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Kiểm tra đánh giá việc nắm vững kiến thức cơ bản của học sinh - Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng tính toán, lập luận, trình bày bài toán - Tư duy: Rèn khả năng tổng hợp, vận dụng kiến thức. - Thái độ: Tính toán cẩn thận, chính xác, tính tự lực và nghiêm túc trong thi cử II. CHUẨN BỊ: - GV: Đề bài, đáp án, thang điểm. - HS: Học bài, giấy kiểm tra IV/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức (1’) Sĩ số: 8A: 8B: 2. Kiểm tra: Kết quả: 8A Giỏi Khá TB Yếu Kém SL % SL % SL % SL % SL % Kết quả: 8B Giỏi Khá TB Yếu Kém SL % SL % SL % SL % SL % * Nhận xét: . Ngày soạn: //2011 Ngày dạy:.//2011 Bài: ÔN TẬP HỌC KÌ I Tiết: 39 Tuần: 18 I/ MỤC TIÊU: Kiến thức: HS được củng cố các khái niệm: Phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau, phân thức đối nhau, phân thức nghịch đảo, biểu thức hữu tỉ, tìm ĐK của biến để giá trị của phân thức được xác định. Kỹ năng: Hs biết vận dụng các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia trên các phân thức. Tư duy: Rèn tư duy logic, khả năng tổng hợp kiến thức Thái độ: Có thái độ cẩn thận, chính xác trong quá trình biến đổi, tính toán. II/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ. HS: Ôn tập kiến thức chương II. IV/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định: 2. Kiểm tra: (kết hợp trong giờ) 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1 ? Định nghĩa phân thức đại số? ? Một số thực bất kì, một đa thức có phải là phân thức đại số không? ? Chỉ rõ mối quan hệ giữa các tập R, tập đa thức, tập phân thức đại số. ? HS đọc đề bài 57a/SGK – 61? ? Để chứng tỏ mỗi cặp phân thức bằng nhau ta làm như thế nào? ? 2 HS lên bảng làm câu a theo 2 cách? ? Nhận xét bài làm? HS: Đứng tại chỗ trả lời HS: R Đa thức Phân thức đại số. HS đọc đề bài 57/SGK. - Dựa vào định nghĩa 2 phân thức bằng nhau để kiểm tra. - Dựa vào tính chất cơ bản của phân thức để kiểm tra. HS: 2 HS lên bảng HS: Nhận xét bài làm. Ôn tập khái niệm về phân thức đại số và tính chất của phân thức Phân thức đại số Đa t thức R Bài 57a/SGK – 61: Chứng tỏ rằng cặp phân thức đại số sau bằng nhau: a/ và b/ * Cách 1: 3(2x2 + x – 6) = 6x2 + 3x – 18 (2x - 3)(3x + 6) = 6x2 + 3x - 18 = * Cách 2: = Hoạt động 2: ? 2 HS lên bảng làm bài? ? Nhận xét bài? Nêu các kiến thức đã sử dụng? ? Nêu thứ tự thực hiện phép tính? ? Nhận xét bài? HS 1: Làm câu a. HS 2: Làm câu b. HS: Đứng tại chỗ trả lời HS: thứ tự thực hiện các phép toán: Trong ngoặc phép nhân phép trừ. HS lên bảng trình bày bài HS: Nhận xét bài. Bài 1: Thực hiện phép tính: Củng cố: Các câu sau đúng hay sai?(bảng phụ): a/ Đa thức là một phân thức đại số. b/ Biểu thức hữu tỉ là một phân thức đại số. c/ d/ Muốn nhân hai phân thức khác mẫu ta quy đồng mẫu thức các phân thức rồi nhân các tử với nhau, các mẫu với nhau. e/ ĐK để giá trị phân thức xác định là điều kiện của biến làm cho mẫu thức khác 0. f/ Cho phân thức ĐKXĐ: x -3; x 1
Tài liệu đính kèm: