Đề thi học kỳ II môn Toán khối 8

Đề thi học kỳ II môn Toán khối 8

Bài 1: (3đ) Giải phương trình

a) d). : g)

b) e).

c) f). 9x + 3 = 21

Bài 2: (2đ) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số

a) ( x – 3 )2 + 2(x – 1) > x2 + 3 d)

b)

c) 2 + < 3="" -="">

Bài 3: (1,5đ) Một ôtô du lịch từ A đến B với vận tốc 60 km/h. Lúc trờ về vận tốc tăng thêm 20 km/h. Vì vậy thời gian về sớm hơn thời gian đi là 1 giờ. Tính quãng đường AB.

Bài 4 (2 Điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình:

 Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 30km/h. Đến B nghỉ 2 giờ sau đó quay về A với vận tốc 40 km/h. Tổng thời gian cả đi lẫn về và thời gian nghỉ là 10 giờ 45 phút. Tính quãng đường AB ?

Bài 5 : (2 Điểm)

a) Cho tam giác ABC có AD là phân giác trong của góc A. Tìm x ở hình vẽ sau:

b) Cho hình hộp chữ nhật có các kích thước là 3 cm; 4 cm; 5cm .

 Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật ?

 

doc 2 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1067Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ II môn Toán khối 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PGD VAØ ÑT BUØ ÑAÊNG
	ĐỀ THI HỌC KỲ II MOÂN TOAÙN 8
Thời gian : 90 phút
Bài 1: (3đ) Giải phương trình
 d). : g) 
 e). 
 f). 9x + 3 = 21 
Bài 2: (2đ) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
( x – 3 )2 + 2(x – 1) > x2 + 3 d) 
c) 2 + < 3 - 
Bài 3: (1,5đ) Một ôtô du lịch từ A đến B với vận tốc 60 km/h. Lúc trờ về vận tốc tăng thêm 20 km/h. Vì vậy thời gian về sớm hơn thời gian đi là 1 giờ. Tính quãng đường AB.
Bài 4 (2 Điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
A
B
D
C
4
5
3
x
 Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 30km/h. Đến B nghỉ 2 giờ sau đó quay về A với vận tốc 40 km/h. Tổng thời gian cả đi lẫn về và thời gian nghỉ là 10 giờ 45 phút. Tính quãng đường AB ? 
Bài 5 : (2 Điểm)
a) Cho tam giác ABC có AD là phân giác trong của góc A. Tìm x ở hình vẽ sau:
b) Cho hình hộp chữ nhật có các kích thước là 3 cm; 4 cm; 5cm . 
 Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật ?
Bài 6: ( 3,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, AB = 15cm, AC = 20cm.
Tính BC và AH
Chứng minh DABH đd DCAH và AH2 = BH.CH
Gọi d là đường thẳng bất kỳ đi qua và không cắt BC. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của B,C xuống d. Chứng minh AB.AF= AC.BE
Chứng minh:
Bài 7: (3 Điểm)
 Cho hình thang ABCD ( AB // CD ) có góc DAB bằng góc DBC và 
AD = 3cm, AB = 5cm, BC = 4cm.
 a/ Chứng minh tam giác DAB đồng dạng với tam giác CBD ?
 b/ Tính độ dài của DB, DC ?
 c/ Tính diện tích của hình thang ABCD, biết diện tích của tam giác ABD bằng 5cm2 ?
Đáp án:
Bài 1: 
câu a: quy đồng đúng 0,25đ
 triển khai đúng 0,25đ
 thu gọn đúng 0,25đ
 trả lời đúng tập nghiệm 0,25đ
câu b: mỗi trường hợp đúng 0,5đ
câu c: đkxđ đúng 0,25đ
quy đồng đúng 0,25đ
thu gọn đúng 0,25đ 
trả lời đúng tập nghiệm 0,25đ
Bài 2: 
Câu a: triển khai hằng đẳng thức đúng 0,25đ
Chuyển vế thu gọn đúng 0,25đ
Giải đúng 0,25đ
Biểu diễn tập nghiệm 0,25đ
Câu b: quy đồng 0,25đ
Chuyển vế thu gọn đúng 0,25đ
Giải đúng 0,25đ
Biểu diễn tập nghiệm 0,25đ
Bài 3: chọn ẩn và điều kiện 0,25đ
Biểu diễn các đại lượng theo ẩn 0,25đ
Lập phương trình đúng 0,5đ
Giải đúng và trả lời 0,5đ
Bài 4:
Câu a: mỗi đoạn thẳng đúng 0,5đ
Câu b: chứng minh đúng 2 tam giác đồng dạng 0,75đ
Suy ra đúng đẳng thức 0,25đ
Câu c: chứng minh đúng 2 tam giác đồng dạng 0,75đ
Suy ra đúng đẳng thức 0,25đ
Câu d: chứng minh đúng trọn vẹn được 0,5đ

Tài liệu đính kèm:

  • doc88.doc