Đề thi kiểm tra môn Toán Lớp 8 - Học kỳ I - Nguyễn Thông Minh

Đề thi kiểm tra môn Toán Lớp 8 - Học kỳ I - Nguyễn Thông Minh

Bài 1: Em hãy đánh dấu x vào ô trống câu trả lời em cho là đúng:

 Câu 1: (3 điểm)

 (2x – 1)2 bằng:

 a. 4x2 - 4x + 1 b. 4x2 + 4x + 1

 c. 4x2 - 2x + 1 d. 4x2 + 2x + 1

 Câu 2:

 (x – 1) (x+2) bằng:

 a. x2 - x - 2 b. x2 + x - 2

 c. x2 + 3x - 2 d. x2 - 3x - 2

 Câu 3:

- a3 + 3a2 - 3a + 1 bằng:

 a. (- a - 1)3 b. (a - 1)3

 c. (1 - a)3 d. – (- a + 1)3

Câu 4:

Hình nào sau đây là hình chữ nhật?

 a. Hình thang có một góc vuông

 b. Hình bình hành có một góc vuông

 c. Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau

 d. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 252Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kiểm tra môn Toán Lớp 8 - Học kỳ I - Nguyễn Thông Minh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC ĐAKPƠ	ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I:
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU	Môn: Toán – lớp 8
GV ra đề: Nguyễn Thông Minh	Thời gian làm bài: 90’
--------------------------------
	Bài 1: Em hãy đánh dấu x vào ô trống câu trả lời em cho là đúng:
	Câu 1: (3 điểm)
	(2x – 1)2 bằng:
	o a. 4x2 - 4x + 1	o b. 4x2 + 4x + 1
	o c. 4x2 - 2x + 1	o d. 4x2 + 2x + 1
	Câu 2: 
	(x – 1) (x+2) bằng:
	o a. x2 - x - 2	o b. x2 + x - 2
	o c. x2 + 3x - 2	o d. x2 - 3x - 2
	Câu 3: 
a3 + 3a2 - 3a + 1 bằng:
o a. (- a - 1)3 	o b. (a - 1)3
o c. (1 - a)3	o d. – (- a + 1)3
Câu 4: 
Hình nào sau đây là hình chữ nhật?
o a. Hình thang có một góc vuông
o b. Hình bình hành có một góc vuông
o c. Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau
o d. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
Câu 5:
Tứ giác nào có hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau?
o a. Hình thang cân	o b. Hình chữ nhật
o c. Hình thoi	o d. Hình vuông	
Câu 6: 
Hình thang có hai đáy lần lượt là 4cm và 6cm, đường cao 3cm
Hình thang đó có diện tích là:
o a. 30cm2	o b. 15cm2
o c. 26cm2	o d. 36cm2
	Bài 2: (2 điểm)
	Phân tích các đa thức thành phân tử:
x2 + 4x - y2 + 4
x2 - 7x + 6
	Bài 3: (2 điểm)
	Thực hiện các phép tính:
	a. 
	b. 
	Bài 4: (3 điểm)
	Cho tứ giác ABCD, có M, N, P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DA có đường chéo AC = 6cm, BD = 8cm.
Tứ giác MNPQ là hình gì? Chu vi là bao nhiêu?
Để MNPQ là hình thoi thì hai đường chéo AC, BD phải thế nào?
Hãy vẽ tứ giác ABCD theo điều kiện đó.
PHÒNG GIÁO DỤC ĐAKPƠ	ĐÁP ÁN ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I:
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU	Môn: Toán – lớp 8
GV ra đề: Nguyễn Thông Minh	Thời gian làm bài: 90’
--------------------------------
	BIỂU ĐIỂM
	Bài 1: (3 điểm)
	Em hãy đánh dấu x vào ô trống câu trả lời em cho là đúng:
	Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
	Câu 1a	Câu 2b
	Câu 3c	Câu 4b
	Câu 5d	Câu 6b	3 điểm
	Bài 2: (2 điểm)
	Phân tích đa thức thành nhân tử:
	a. x2 + 4x - y2 + 4	= (x2 + 4x + 4) – y2	0,5 điểm
	= (x + 2)2 – y2	0,25 điểm
	= (x + 2 + y) (x + 2 - y)	0,25 điểm
	b. x2 – 7x + 6	= x2 – x – 6x + 6	0,5 điểm
	= x(x – 1) – 6(x – 1)	0,25 điểm
	= (x – 1) (x – 6)	0,25 điểm
	Bàu 3: (2 điểm)
	Thực hiện các phép tính:
	a. 
	0,5 điểm
	0,25 điểm
	0,25 điểm
b. 	0,5 điểm
	0,25 điểm
	0,25 điểm
Bài 4: (3 điểm)
Vẽ hình chính xác	:	 0,5 điểm
MN là đường trung bình của êABC	 
MN // AC ; MN = ½ AC (1)	 B	 N
	PQ là đường trung bình của ê ADC	 M	 C
	PQ // AC; PQ = ½ AC (2)	 0,5 điểm
	Từ (1) và (2) suyê ra: MN //PQ ; MN = PQ	 0,25 điểm
	Vậy tứ giác MNPQ là hình bình hành	 A	 P	 0,25 điểm
	Chu vi hình bình hành MNPQ:	 
	(MN + NP)2 = AC + BD = 6 + 8 = 14 (cm)	 Q	 0,5 điểm
	b. Hình bình hành MNPQ là hình thoi	 D 
	MN = NP AC = BDAC = BD	 0,5 điểm
	Vẽ hình chính xác:	 0,5 điểm
	 B
	 M	 N
	 A	C
	 Q	 P
	D	

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_kiem_tra_mon_toan_lop_8_hoc_ky_i_nguyen_thong_minh.doc