A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
Em hãy đánh dấu x vào ô trống ý trả lời em cho là đúng trong các câu sau:
Câu 1: (0,5 điểm)
Ý nghĩa kinh tế lớn nhất của mô hình nông – lâm kết hợp ở Bắc Trung bộ là:
a. Đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp
b. Tạo nguồn nguyên liệu ổn định cho công nghiệp chế biến.
c. Phục hồi vốn rừng.
d. Khai thác tốt hơn tiềm năng đất đai.
Câu 2: (0,5 điểm)
Được Unesco công nhận là di sản thiên nhiên của thế giới là:
a. Động Phong Nha
b. Vườn quốc gia Bạch Mã
c. Vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng
d. Cố đô Huế
Câu 3: (1 điểm)
Điền tiếp vào chỗ trống ( ) sao cho phù hợp:
Nước ta có số dân đứng thứ (a) ở Đông Nam Á và thứ (b) trên thế giới. Điều đó chứng tỏ nước ta là nước (c) . .
Câu 4: (1 điểm)
Nối ý ở cột A với cột B sao cho phù hợp và hoàn chỉnh:
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKI: GV ra đề: Hoàng Thị Sáu Môn: Địa lý – khối 9 Năm học: 2006 – 2007 Thời gian làm bài: 45’ ĐỀ BÀI A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Em hãy đánh dấu x vào ô trống ý trả lời em cho là đúng trong các câu sau: Câu 1: (0,5 điểm) Ý nghĩa kinh tế lớn nhất của mô hình nông – lâm kết hợp ở Bắc Trung bộ là: ¨ a. Đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp ¨ b. Tạo nguồn nguyên liệu ổn định cho công nghiệp chế biến. ¨ c. Phục hồi vốn rừng. ¨ d. Khai thác tốt hơn tiềm năng đất đai. Câu 2: (0,5 điểm) Được Unesco công nhận là di sản thiên nhiên của thế giới là: ¨ a. Động Phong Nha ¨ b. Vườn quốc gia Bạch Mã ¨ c. Vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng ¨ d. Cố đô Huế Câu 3: (1 điểm) Điền tiếp vào chỗ trống () sao cho phù hợp: Nước ta có số dân đứng thứ (a) ở Đông Nam Á và thứ (b) trên thế giới. Điều đó chứng tỏ nước ta là nước (c).... Câu 4: (1 điểm) Nối ý ở cột A với cột B sao cho phù hợp và hoàn chỉnh: A Nối B 1/ Ban Mê Thuột 1/. a. Công nghiệp, thương mại, dịch vụ 2/ Đà Lạt 2/ b. Công nghiệp, đào tạo và nghiên cứu khoa học 3/ Pleiku 3/. c. Du lịch, nghiên cứu khoa học, đào tạo B/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: (2 điểm) Hãy sắp xếp thứ tự các cảng biển và bãi tắm ở vùng duyên hải miền trung theo thứ tự từ Bắc vào Nam. Các cảng: Nha Trang, Cam Ranh, Cửa Lò, Quy Nhơn, Đà Nẵng Các bãi tắm: Mũi Né, Cửa Lò, Thiên Cầm, Lăng Cô, Nha Trang Câu 2: (3 điểm) Hãy nêu một số thành tựu và thách thức trong việc phát triển kinh tế của nước ta? Liên hệ ở địa phương em? Câu 3: (2 điểm) Hãy vẽ biểu đồ đường tròn thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực, và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng Sông Hồng theo bảng số liệu sau: Đơn vị tính: % Năm Tiêu chí 1995 1998 2000 2002 Dân số 100,0 103,5 105,6 108,2 Sản lượng lương thực 100,0 117,7 128,6 131,1 Sản lượng lương thực theo đầu người 100,0 113,8 121,8 121,2 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKI: GV ra đề: Hoàng Thị Sáu Môn: Địa lý – khối 9 Năm học: 2006 – 2007 Thời gian làm bài: 45’ ĐÁP ÁN A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Câu 1: 0,5đ – Ý đúng (d) Câu 2: 0,5đ – Ý đúng (c) Câu 3: 1đ – (a) Thứ 2 ở Đông Nam Á ; (b) thứ 14 trên thế giới ; (c) nước ta là một nước đông dân. Câu 4: 1đ – Ý đúng là: 1 – b ; 2 – c ; 3 – a B/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: (2 điểm) Cửa Lò, Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang, Cam Ranh Cửa Lò, Thiên Cầm, Lăng Cô, Nha Trang, Mũi Né Câu 2: (3 điểm) * Thành tựu: Tốc độ tăng trưởng kinh tế nhanh. - Cơ cấu kinh tế có sự chuyển dịch tích cực theo hướng Công nghiệp hóa, hình thành một số ngành công nghiệp trọng điểm: Dầu khí, điện, chế biến thực phẩm, sản xuất hàng tiêu dùng, sản xuất hàng hóa hướng ra xuất khẩu. * Khó khăn, thách thức: - Vấn đề giải quyết việc làm - Yêu cầu xóa đói giảm nghèo - Tránh nguy cơ cạn kiệt tài nguyên và ô nhiễm môi trường. - Những bất cập trong phát triển giáo dục, y tế, văn hóa và khó khăn trong quá trình hội nhập kinh tế thế giới. * Địa phương: Có sự thay đổi: Phát triển ngành thủy điện Yaly, nhiều nhà máy chế biến lương thực, thực phẩm, ví dụ: Nhà máy đường An Khê, nhà máy mì., đã xóa đói và giảm hộ nghèo xuống thấp. Câu 3: (2 điểm) VẼ BIỂU ĐỒ % 135 130 131,1 128,6 Sản lượng lương thực 125 121,8 120 117,7 121,2 Bình quân lương thực theo đầu người 115 113,8 110 108,2 105 103,5 105,6 Dân số 100 1995 1998 2000 2002 Ghi chú: Dân số Sản lượng lương thực Bình quân lương thực theo đầu người
Tài liệu đính kèm: