Câu 7: Các phân tử của nước ở trạng thái nào có vận tốc lớn nhất
A. Trạng thái rắn B. Trạng thái lỏng C. Trạng thái khí D. Cả A,B,C đều đúng
Câu8: Một vật ném lên cao theo phương thẳng đứng , vật có thế năng vừa có động năng
A. Chỉ khi vật đang rơi xuống C.Chỉ khi vật lên tới điểm cao nhất
B. Cả khi vật đang đi lên và đang rơi xuống D. Chỉ khi vật đang đi lên
Câu9: Các hạt phân tử nước làm cho hạt phấn hoa chuyển động
A. Do hạt phân tử nước đứng yên
B. Do hạt phân tử nước tác dụng một lên hạt phấn hoa
C. Do các hạt phân tử tác động qua lại với nhau
D. Do phân tử nước không đứng yên mà chuyển động hổn độn không ngừng
Câu 10: Các cách truyền nhiệt cho một vật
A. Thực hiện công B. Truyền nhiệt C.Dẫn nhiệt D.Cả Avà B
Đ ề01 Đề kiểm tra một tiết: Môn vật lý 8 Thời gian 45 phút Họ và tên: .............................Lớp .............. I. Phần bài tập trắc nghiệm khách quan: . Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng Câu1: Đơn vị nào sau đây là đợn vị của công suất A. 1N/m2 B. 1J/m C 1J.m D. 1J/s Câu 2: Một kilô oát (1kw) A. 10w B. 100w C. 1000w D. 10000w Câu3: Về mùa hè ta thường mặc áo màu trắng A. Áo mà trắng dẫn nhiệt kém B. Áo màu trắng dẫn nhiệt tốt C. Áo màu trắng bức xạ nhiệt tốt D. Áo màu trắng giữ nhiệt tốt Câu 4: Đơn vị của nhiệt lượng là: A. N (Niu Tơn) B. m(mét)) C. J (Jun) D. W (oát Câu 5: Công thức tính công suất là A. . P = F.v B. P =A.t C. Cả Avà B D.P = Câu6: Cơ năng gồm hai dạng là Thế năng và nhiệt năng . B. Động năng và cơ năng C. Động năng và thế năng D. Cơ năng và nhiệt năng Câu 7: Các phân tử của nước ở trạng thái nào có vận tốc lớn nhất A. Trạng thái rắn B. Trạng thái lỏng C. Trạng thái khí D. Cả A,B,C đều đúng Câu8: Một vật ném lên cao theo phương thẳng đứng , vật có thế năng vừa có động năng Chỉ khi vật đang rơi xuống C.Chỉ khi vật lên tới điểm cao nhất B. Cả khi vật đang đi lên và đang rơi xuống D. Chỉ khi vật đang đi lên Câu9: Các hạt phân tử nước làm cho hạt phấn hoa chuyển động Do hạt phân tử nước đứng yên Do hạt phân tử nước tác dụng một lên hạt phấn hoa Do các hạt phân tử tác động qua lại với nhau Do phân tử nước không đứng yên mà chuyển động hổn độn không ngừng Câu 10: Các cách truyền nhiệt cho một vật Thực hiện công B. Truyền nhiệt C.Dẫn nhiệt D.Cả Avà B Câu 11: Có mấy hình thức truyền nhiệt Dẫn nhiệt B.Đối lưu C. Bức xạ nhiệt D.Cả A.B.C Câu 12: Thế năng đàn hồi phụ thuộc vào : A.Vị trí tương đối giữa các thành phần của cùng một vật B. Độ biến dạng của vật C.Vị trí của vật so với mặt đất . D. Cả A.B đều đúng Câu13: Các nguyên tử và phân tử có thể nhìn thấy được : A. Kính lúp B. Kính hiển vi C. Mắt thường D. Kính hiện vi điện tử Câu 14: Khi đổ 50cm3 nức vào 50cm3 dầu hôi , ta được hỗn hợp có thể tích : A. Bằng 100cm3 B. Nhỏ hơn 100cm3 C. Lớn hơn 100cm3 D. Bằng 100cm3 Câu 15: Khoảng cách giữa các phân tử trong vật tăng khi : A. Khối lượng của vật tăng B. Số phân tử cấu tạo vật tăng C. Nhiệt độ của vật tăng D. Cả A.B.C đều sai Câu 16: Hiện tượng đường tan trong nước là: A. Hiện tượng dẫn nhiệt B. Hiện tượng khuếch tán C. Hiện tượng đối lưu D. Hiện tượng bức xạ Câu 17: Những chất nào sau đây dẫn nhiệt A. Đất B. Nước C. Không khí D. Cả ba chất đều dẫn nhiệt Câu18 : Trong chân không ,sự truyền nhiệt thực hiện bằng hình thức : A. Dẫn nhiệt C. Bức xạ nhiệt B. Đối lưu D. Cả ba phương án trên Câu 19: Sự đối lưu xảy trong : A. Chất rắn , chất lỏng B. Chất lỏng chất khí C. Chất khí ,chất rắn D. Cả A.B.C đều đúng Câu20: Các loại bát đĩa người ta thường làm bằng bát sứ là Vì sứ dẫn nhiệt tốt C. Vì sứ dẫn nhiệt kém Vì sứ có độ bền cao D. Vì sứ chịu nhiệt tốt II. Phần bài tập tự luận : Câu 1: Một cần trục nâng một vật có khối lượng 600kg lên độ cao 4,5m trong thời gian 12giây . Tính công suất của cần trục Câu 2: Người ta dùng một máy bơm có công suất 800W để bơm nước từ độ cao 5.5m lên mặt đất . Cho bơm chạy trong 1giờ 30phút thì bơm được bao nhiêu tấn nước ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Đ ề02 Đề kiểm tra một tiết: Môn vật lý 8 Thời gian 45 phút Họ và tên: .............................Lớp .............. I. Phần bài tậptrắc nghiệm khách quan: Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng Câu1: Cơ năng gồm hai dạng là: Thế năng và nhiệt năng . B. Động năng và thế năng C. Động năng và cơ năng D.Cơ năng và nhiệt năng Câu2: Đơn vị nào sau đây là đợn vị của công suất A. 1N/m2 B. 1J/s C. 1J/m D 1J.m Câu 3: Một kilô oát (1kw) A. 10w B. 100w C. 1000w D. 10000w Câu 4: Các dạng cơ năng là A. Thế năng B. Động năng C. Năng lượng D. Cả A.và B Câu5: Một vật ném lên cao theo phương thẳng đứng , vật có thế năng vừa có động năng Chỉ khi vật lên tới điểm cao nhất C.Chỉ khi vật đang đi lên Cả khi vật đang lên cao và đang rơi xuống D.Chỉ khi vật đang rơi xuống Câu6: Các hạt phân tử nước làm cho hạt phấn hoa chuyển động Do hạt phân tử nước đứng yên Do hạt phân tử nước tác dụng một lên hạt phấn hoa Do các hạt phân tử tác động qua lại với nhau Do phân tử nước không đứng yên mà chuyển động hổn độn không ngừng Câu 7: Các cách làm biến đổi nhiệt năng cho một vật: Thực hiện công B. Truyền nhiệt C.Dẫn nhiệt D.Cả Avà B Câu 8: Có mấy hình thức truyền nhiệt Dẫn nhiệt B.Đối lưu C. Bức xạ nhiệt D.Cả A.B.C Câu9: Các loại bát đĩa người ta thường làm bằng bát sứ là Vì sứ dẫn nhiệt tốt C. Vì sứ dẫn nhiệt kém Vì sứ có độ bền cao D. Vì sứ chịu nhiệt tốt Câu10: Về mùa hè ta thường mặc áo màu trắng A. Áo màu trắngdẩn nhiệt kém B. Áo màu trắng dẫn nhiệt tốt C. Áo màu trắng bức xạ nhiệt tốt D. Áo màu trắng giữ nhiệt tốt Câu 11: Thế năng đàn hồi phụ thuộc vào : Vị trí tương đối giữa các thành phần của cùng một vật C. Cả A.B đều đúng Vị trí của vật so với mặt đất D. Độ biến dạng của vật Câu12: Các nguyên tử và phân tử có thể nhìn thấy được : A. Kính lúp B. Kính hiển vi C. Mắt thường D. Kính hiện vi điện tử Câu 13: Khi đổ 50cm3 nức vào 50cm3 dầu hôi , ta được hỗn hợp có thể tích : A. Bằng 100cm3 B. Nhỏ hơn 100cm3 C. Lớn hơn 100cm3 D. Bằng 100cm3 Câu 14: Khoảng cách giữa các phân tử trong vật tăng khi : A. Khối lượng của vật tăng B. Số phân tử cấu tạo vật tăng C. Nhiệt độ của vật tăng D. Cả A.B.C đều sai Câu 15: Hiện tượng đường tan trong nước là: A. Hiện tượng dẫn nhiệt B. Hiện tượng khuếch tán C. Hiện tượng đối lưu D. Hiện tượng bức xạ Câu 16: Đơn vị của nhiệt lượng là: A. N (Niu Tơn) B. m(mét)) C. J (Jun) D. W (oát Câu 17: Những chất nào sau đây dẫn nhiệt A. Đất B. Nước C. Không khí D. Cả ba chất đều dẫn nhiệt Câu 18: Trong chân không ,sự truyền nhiệt thực hiện bằng hình thức : A. Dẫn nhiệt C. Bức xạ nhiệt B. Đối lưu D. Cả ba phương án trên Câu 19: Sự đối lưu xảy trong : A. Chất rắn , chất lỏng B. Chất lỏng, chất khí C. Chất khí ,chất rắn D. Cả A.B.C đều đúng Câu 20: Các phân tử của nước ở trạng thái nào có vận tốc lớn nhất A. Trạng thái rắn B. Trạng thái lỏng C. Trạng thái khí D. Cả A,B,C đều đúng II. Phần bài tập tự luận : Câu 1: Một cần trục nâng một vật có khối lượng 600kg lên độ cao 4.5 m trong thời gian 12giây . Tính công suất của trục Câu 2: Người ta dùng một máy bơm có công suất 800W để bơm nước từ độ sâu 5.5m lên mặt đất . Cho bơm chạy trong 1giờ 30phút thì bơm được bao nhiêu tấn nước . Hướng dẫn chấm Đề02 I. Phần bài tập trắc nghiệm khách quan ( 6điểm) Chọn phương án đúng của một câu 0,3 diểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ.A C B C D C H D D C C D D B C B C D C B C II. Phần tự luận Câu 1: 2,5điểm Tính được P= m.10 = 6000 N 0,5đ Tính được A= P.h= 6000x4,5 = 27000J 1đ Viết được công thức P = 0,5đ Tính P = 2250w 0,5đ Câu 2: 1,5đ Đổi: t = 1h30’= 5400s 0,5đ Tính công của máy bơm A= P.h = 4320000J 0,5đ Tính p = = 785000N 0,25 đ Tính m = = 78500 kg 025đ Đ ề ki ểm tra ch ất l ư ợng h ọc k ỳ II Môn vật lý8: Thời gian 45phút ( không kể thời gian giao đề) Phần 1: phần thi trắc nghiệm khách quan(6điểm) Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng Câu 1: Đơn vị công suất là: J/s B. W C.Mã lực(1mã lực=736W) D. Tất cả phương án trên Câu 2: Trên một máy bơm nước có ghi 60w giá trị này có nghĩa là : A. Công của máy bơm C. Hiệu suất của máy bơm B Công suất của máy bơm D. Nhãn hiệu của nhà sản xuất Câu 3: Thế năng hấp dẫn là thế năng của vật đo có độ cao của vật xác định so với : A.Tâm của trái đất B. Mặt đất C. Một điểm bất kỳ Cả A,B,C đều đúng Câu 4: Cơ năng gồm hai dạng là: Thế năng và nhiệt năng C. Động năng và thế năng Đông năng và cơ năng D. Cơ năng và nhiệt năng Câu 5:Các hạt riêng biệt là các: A. Nguyên tử B. Phân tử C. Cả A,B đều đúng Cả A,B đều sai Câu 6: Khi đổ 100cm3 gạo vào 100cm3 đậu rồi lắc , ta thu được một hỗn hợp có thể tích là: A. Lớn hơn 200cm3 B. Nhỏ hơn 200cm3 C. Bằng 200cm3 D. Bằng 150cm3 Câu6: Khi nhiệt độ của vật tăng thì các nguyên tử ,phân tử cấu tạo nên vật chuyển động A. Càng nhanh B. Càng chậm C. Không thay đổi D. Cả B,C đều đúng Câu 7: hiện tượng khuếch tán chỉ xảy ra trong: A. Chất khí B. chất lỏng C. Chất rắn D. Cả A,B,C đều đúng Câu 8: Nhiệt năng là: A. Động năng chuyển động của phân tử B. Động năng chuyển động của vật C. Tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật D. Cả A.B đều sai Câu 9: Trong ba chất Rắn, lỏng, khí ,thì chất nào dẩn nhiệt tốt nhất A. Chất rắn B. Chất khí C. Chất khí D. Cả A,B đều đúng Câu10: Mặt trời truyền nhiệt đến trái đất bằng cách : A. Đối lưu của không khí B. Phát ra các tia nhiệt đi thẳng C. Truyền nhiệt trong không khí D. Cả ba cách trên Câu 11: Đơn vị nhiệt dung riêng của chất làm bằng vật: A. J/kg0C B. J/kg.K C. J.kg/K D. Cả A,B đều đúng Câu 12: Nhiệt dung riêng của một chất cho biết nhiệt lượng cần thiết để làm cho: A. 1kg chất đó tăng thêm 2o C 2kg chất đó tăng thêm 1o C C. 1kg chất đó tăng thêm 1o C 1kg chất đó tăng thêm 10o C Câu 13: Phương trình cân bằng nhiệt được viết dưới dạng: A. Q toả = q.m B. Q thu = Cm C . Qtoả = Qthu D. Qtoả = H. Qth Câu 15: KHi có hai vật truyền nhiệt cho nhau thì: A. Nhiệt truyền từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn B. Nhệt truyền từ vật có nhiệt độ thấp hơn sang vật có nhiệt cao hơn C. Nhiệt truyền từ vật có nhiệt đọ bằng nhau D. Nhiệt truyền từ vật có nhiệt độ lớn nhất sang vật có nhiệt độ thấp nhất Câu 16: Công thức nào là công thức tính nhiệt lượng toả ra khi nhiên liệu bị đốt cháy A. Q = Cm B. Q= m.p C. Q= q.m D. q= Q.m Câu 17: Trong các định mệnh để có sử dụng cụm từ “Năng suất toả nhiệt ”sâu đây mệnh đề nào đúng A. Năng suất toả nhiệt của động cơ nhiệt B. Năng suất toả nhiệt của nguồn điện C. Năng toả nhiệt của nhiên liệu D. Năng suất toả nhiệt của một vật Câu 18: Trong các động cơ sau đây động cơ nào không phải là động cơ nhiệt A. Động cơ của máy bay phản lực B. Động cơ của xe máy hon đa C. Động cơ chạy máy phát điện của nhà máy thuỷ điện sông đà D. Động cơ của nhà máy phát điện của nhà máy nhiệt điện Câu 19: kì sinh công của động cơ 4 kì là : A. Kì hút nhiên liệu B. Kì nén nhiên liệu C. Kì đốt nhiên liệu D. Kì thoát khí Câu 20: Biêt năng suất toả nhiệt của củi khô là 107 J/kg. vậy phải đốt bao nhiêu củi khô để toả ra một nhiệt lượng là 26.104 kJ? A. 0,026kg B. 26.1011 kg C. 26kg D. 26g Phần2: Bài tập tự luận (4điểm) Bài toán : Dùng bếp dầu để đun sôi 2lít nước ở nhiệt độ 20oC đựng trong một ống nhôm có khối lượng 0,5kg . Tính lượng dầu cần dùng . Biết chỉ có 30% nhiệt lượng do dầu bị đốt cháy toả ra là nóng ấm và nước đựng trong ấm Hướng dẫn chấm Phần 1: (6điểm) khoanh tròn đúng 1 câu 0,3điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ.A D B B C C B A D C A B D C C A C C D C C Phần tự luận : 4điểm Đổi V = 2l = 2dm3 = 0,002m3 0,5 đ Tính khối lượng nước m= D. V = 2kg 0.5 đ Tính nhiệt lượng thu vào của nước và ấm nhôm Qthu = Q1 + Q2 = C1m1 + C2m2 = 707200 J 1đ Tính nhiệt lượng do dầu bếp toả ra Q’ =Q = 2,357.106 J 1đ Tính lượng dầu cần dùng là M = 1đ
Tài liệu đính kèm: