Giáo án Vật lí Lớp 8 - Tiết 16: Kiểm tra học kì I - Năm học 2009-2010 - Phạm Thị Hương

Giáo án Vật lí Lớp 8 - Tiết 16: Kiểm tra học kì I - Năm học 2009-2010 - Phạm Thị Hương

 I. Lí thuyết: 5 điểm

Câu 1( 2,0 điểm): Áp suất là gì? Viết công thức tính áp suất? Đơn vị áp suất?

Câu 2(1,0 điểm): Nêu điều kiện để vật nổi? vật chìm? vật lơ lửng trong chất lỏng?

Câu 3(2,0 điểm): Trình bày định luật về công? Chứng minh định luật bằng ròng rọc động.

II. Bài tập: 5 điểm

 Câu 4(2,0 điểm): Một người đi xe đạp trên một đoạn dốc dài120 m, 12s đầu người ấy đi được 30 m, đoạn dốc còn lại đi hết 18s. Tính vận tốc trung bình của người đó trên cả đoạn dốc.

Câu 5(2,0 điểm): Một vật có khối lượng 30 kg, nằm yên trên mặt bàn nằm ngang. Hãy biểu diễn các lực tác dụng lên vật đó với tỉ lệ xích tuỳ chọn.

Câu 6(1,0 điểm): Một vật khi treo vào lực kế ở ngoài không khí lực kế chỉ 2,1 N. Khi nhúng chìm vật đó vào nước thì nó “ nhẹ” hơn 0,2N. Hãy xác định số chỉ của lực kế khi nhúng chìm vật vào trong nước.

 

doc 3 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 489Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Vật lí Lớp 8 - Tiết 16: Kiểm tra học kì I - Năm học 2009-2010 - Phạm Thị Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 16 - Tiết 16
Ngày soạn:1/12/2009
Ngày dạy: 8a..//2009 
 8b//2009 
 8c//2009. 
Kiểm tra Học kì I
	I. Yêu cầu
- Đánh giá kết quả học tập của HS về kiến thức, kỹ năng và vận dụng.
- Rèn tính tư duy lô gíc, thái độ nghiêm túc trong học tập và kiểm tra.
- Qua kết quả kiểm tra, GV và HS tự rút ra kinh nghiệm về phương pháp dạy và học.
	II. Mục tiêu
 Kiểm tra, đánh giá kiến thức, kỹ năng và vận dụng về: chuyển động cơ học, lực (cách biểu diễn, lực cân bằng, lực ma sát,...), áp suất (chất rắn, chất lỏng và khí quyển), lực đẩy Acsimet.
	III. Chuẩn bị:
1.Học sinh : Học bài và chuẩn bị giấy kiểm tra.
2.Giáo viên: Giáo án và phô tô đề kiểm tra.
 	 IV. Các hoạt động trên lớp: 
A.Tổ chức lớp:8A../.8B../8C../
B.Kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị giấy của HS.
C. Bài mới:	I.Phần I: Ma trận thiết kế đề kiểm tra
 Mục tiêu
 Các cấp độ tư duy
Tổng
 Nhận biết
 Thông hiểu
 Vận dụng
TNKQ
 TL
TNKQ
 TL
TNKQ
 TL
Chuyển động cơ học
1
2
1
2
Lực, hai lực cõn bằng, biểu diễn lực
1
2
1
2
Áp suất
1
2
1
2
Lực đẩy ĂC-Si-Một, điều kiện vật nổi , vật chỡm ,vật lơ lửng.
1
1
1
1
2
2
Định luật về cụng
1
2
1
2
Tổng
3
5
3
5
6
10
II: Đề bài( đề và đỏp ỏn mặt sau)
D. Củng cố: Thu bài và nhận xột giờ.
E. Hướng dẫn về nhà: đọc trước bài: Định luật về cụng.
 I. Lí thuyết: 5 điểm
Câu 1( 2,0 điểm): Áp suất là gì? Viết công thức tính áp suất? Đơn vị áp suất?
Câu 2(1,0 điểm): Nêu điều kiện để vật nổi? vật chìm? vật lơ lửng trong chất lỏng?
Câu 3(2,0 điểm): Trình bày định luật về công? Chứng minh định luật bằng ròng rọc động.
II. Bài tập: 5 điểm
 Câu 4(2,0 điểm): Một người đi xe đạp trên một đoạn dốc dài120 m, 12s đầu người ấy đi được 30 m, đoạn dốc còn lại đi hết 18s. Tính vận tốc trung bình của người đó trên cả đoạn dốc.
Câu 5(2,0 điểm): Một vật có khối lượng 30 kg, nằm yên trên mặt bàn nằm ngang. Hãy biểu diễn các lực tác dụng lên vật đó với tỉ lệ xích tuỳ chọn.
Câu 6(1,0 điểm): Một vật khi treo vào lực kế ở ngoài không khí lực kế chỉ 2,1 N. Khi nhúng chìm vật đó vào nước thì nó “ nhẹ” hơn 0,2N. Hãy xác định số chỉ của lực kế khi nhúng chìm vật vào trong nước.
Hướng dẫn chấm và thang điểm
I. Lý thuyết(5 điểm):
Câu 1(2 Đ)- Trả lời đủ, đúng khái niệm áp suất (1,0 điểm)
 - Viết đúng công thức ( 0,5 điểm)
 - Nêu đủ,đúng tên và đơn vị các đại lượng trong công thức (0,5 điểm)
 Câu 2(1,0 đ): - Nêu đủ, đúng điều kiện để vật nổi, chìm, lơ lửng trong chất lỏng(1đ)
 Câu 3(2,0 điểm):Trình bày đủ, đúng nội dung định luật ( 1,0 điểm)
Chứng minh ĐL bằng RR động : Dùng1 RRĐ ta được lợi 2 lần về F thì lại thiệt 2 lần về S do vậy không được lợi gì về công. ( 1,0 điểm)
II. Bài tập( 5 điểm)
Câu 4(2,0 điểm): - Tóm tắt bài đủ, đúng ( 0,5 điểm)
 - Tính được độ dài quãng đường còn lại: S2= S - S1 = 90 m (0,5 đ)
 - Tính được vtb= ( S1+ S2)/ (t1+ t2) = 4m/s (1,0 điểm)
Câu 5(2,0 điểm): - Tính được trọng lượng vật: P = 300 N (0,5 điểm)
Biểu diễn đủ, đúng 2 lực cân bằng tác dụng lên vật (1,5 điểm)
Câu 6(1,0 điểm): - Tóm tắt đúng (0,5 điểm) 
 - Xác định được số chỉ của lực kế khi nhúng chìm vật trong nước:
 F = P- FA= 1,9 N (0,5 điểm).	
Học sinh trình bày chưa sạch, chưa khoa học trừ 0,25 điểm đến 0,5 điểm toàn bài.
Bài tập học sinh giải theo cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
D. Củng cố:
	-Thu bài và nhận xét giờ kiểm tra.
E. Hướng dẫn về nhà
	- Ôn tập và đọc trước bài cơ năng.

Tài liệu đính kèm:

  • docT16.doc