Đề thi học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Thị trấn Đăk Mâm

Đề thi học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Thị trấn Đăk Mâm

Đề ra :

I. Phần trắc nghiệm: ( 2 điểm).

Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Kết quả của phép tính 4x2.(x2 – 4x + 6) bằng :

 A. 4x3 – 16x2 + 24x B.4x4 – 16x3 + 24x2. C. 4x5 – 16x2 + 24x. D. 4x3 – 16x4 + 24x

Câu 2: Kết quả phép tính 10ab2 c3 : ( 5 abc) là :

 A. 10abc B. 5abc C. 2bc2 D. 5bc

Câu 3: Kết quả phân tích đa thức 6x + 9 + x2 thành nhân tử là :

 A. ( x – 3 )2 B. ( x + 3)2 C. – ( x – 3)2 D. ( - 2x – 3)2

Câu 4:

a)Giá trị của biểu thức A = - 2x4y3 tại x = -1 ; y = 1 là :

A. 2 B. – 2 C. – 12 D. 12 .

b)Điều kiện xác định của phân thức là :

 A. B. C. D. và

Câu 5 : Khẳng định nào sau đây sai ?

A. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi.

B. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành.

C. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.

D. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.

Câu 6: Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 8cm , AD = 6cm . Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA.

a)Diện tích của tứ giác MNPQ bằng .

A. 12cm2 B. 24 cm2 C. 64 cm2 D. 10 cm2 .

b) Chu vi của tứ giác MNPQ bằng .

A.12 cm B. 9 cm C. 20 cm D. 10 cm .

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 562Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Thị trấn Đăk Mâm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC KRÔNG NÔ THI HỌC KỲ I.
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN ĐĂK MÂM	 MÔN : TOÁN . 
HỌ VÀ TÊN :	 THỜI GIAN : 90 phút ( Không tính thời gian phát đề).
LỚP : 8B 	
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
Đề ra :
I. Phần trắc nghiệm: ( 2 điểm).
Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Kết quả của phép tính 4x2.(x2 – 4x + 6) bằng :
 A. 4x3 – 16x2 + 24x B.4x4 – 16x3 + 24x2. C. 4x5 – 16x2 + 24x. D. 4x3 – 16x4 + 24x 
Câu 2: Kết quả phép tính 10ab2 c3 : ( 5 abc) là : 
	A. 10abc B. 5abc C. 2bc2 D. 5bc
Câu 3: Kết quả phân tích đa thức 6x + 9 + x2 thành nhân tử là :
	A. ( x – 3 )2 B. ( x + 3)2 C. – ( x – 3)2 D. ( - 2x – 3)2
Câu 4: 
a)Giá trị của biểu thức A = - 2x4y3 tại x = -1 ; y = 1 là :
A. 2 B. – 2 C. – 12 D. 12 .
b)Điều kiện xác định của phân thức là :
 A. B. C. D. và 
Câu 5 : Khẳng định nào sau đây sai ? 
A. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi.
B. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành.
C. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông. 
D. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
A
N
M
Q
P
D
C
B
Câu 6: Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 8cm , AD = 6cm . Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. 
a)Diện tích của tứ giác MNPQ bằng .
A. 12cm2 B. 24 cm2 C. 64 cm2 D. 10 cm2 .
b) Chu vi của tứ giác MNPQ bằng .
A.12 cm B. 9 cm C. 20 cm D. 10 cm .
II. Phần Tự Luận : ( 8 điểm).
Câu 1: (0,5 điểm)Thực hiện phép tính sau .
Câu 2 :(2 điểm)Cho biểu thức 
a)Tìm điều kiện xác định của biểu thức A.
b)Rút gọn biểu thức A . Tìm x khi 
c)Tìm giá trị x nguyên sao cho A nhận giá trị nguyên .
Câu 3 : (1,5 điểm)
a)Tính nhanh : B = 242 – 48.14 + 142 
b)Tính : (3x3 + 12x2 + 3x -18) : (3x + 6) . 
Câu 4: (3 điểm)Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA.
	a) Tứ giác MNPQ là hình gì ? Vì sao? .
	b) Để tứ giác MNPQ là hình vuông thì tứ giác ABCD cần có điều kiện gì ? .
	c) Cho AC = 6cm, BD = 8cm. hãy tính diện tích tứ giác MNPQ.
C âu 5:(1 điểm)T ính giá trị của biểu thức
 A = x6 -19x5 + 19x4 – 19x3 + 19x2 -19x + 25 với x = 18
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM .
PHẦN TRẮC NGHIỆM :
Mỗi câu đúng chấm 0,25 điểm .
Câu 1 : B .
Câu 2 : C .
Câu 3 : B .
Câu 4 : B .
Câu 5 : A .
Câu 6 : a). chọn đáp án B ; b). chọn C .
PHẦN TỰ LUẬN :
Câu 1 : 
Làm được : cho 0,25 điểm .
Rút gọn được : cho 0,25 điểm .
Câu 2 : 
a).Điều kiện : cho 0,5 điểm .
b).Rút gọn được : cho 0,5 điểm ; Tính x = -6 cho 0,25 điểm .
c).Làm được : để A nguyên thì nguyên suy ra x – 2 Z x – 2 Ư(2) = 
 cho 0,25 điểm .
Tìm được x = ( 1; 3 ; 4 ; 6 ; 0 ) cho 0,5 điểm .
Câu 3 : a).Làm được : (24 – 14 )2 = 102 = 100 cho 0,75 điểm .
-
-
- 9x – 18 
- 9x – 18 
-
 3x2 + 6x2
 x2 + 2x - 3
 b).Làm được : 3x3 + 12x2 + 3x – 18 3x + 6 
 6x2 +3x – 18 
 6x2 + 12x 
	cho 0,75 điểm .
0
Câu 4 : Vẽ hình đúng cho 0,5 điểm .
.Tứ giác MNPQ là hình chữ nhật cho 0,5 điểm .
.Tứ giác ABCD cần có điều kiện AC = BD cho 0,5 điểm .
MN = AC = 3 cm ; MQ = BD = cm cho 0,5 điểm .
Vậy cho 1 điểm .
Câu 5 : 
A = x6 -19x5 + 19x4 – 19x3 + 19x2 -19x + 25 
A = x6 – 18x5- x5 + 18x4 + x4 - 18x3- x3 + 18x2 + x2 - 18x - x + 18 + 7 cho 0,25 điểm 
A = x5( x - 18) - x4( x - 18) + x3( x - 18) - x2( x - 18 ) + x ( x - 18) - ( x - 18) + 7 cho 0,5 điểm.
Thay x = 18 vào biểu thức ta có A = 7 . cho 0,25 điểm .

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_8_truong_thcs_thi_tran_dak_mam.doc