Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 67: Ôn tập học kỳ II (Tiết 1)

Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 67: Ôn tập học kỳ II (Tiết 1)

I- MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Ôn tập các phép tính nhân , chia dơn thức .

- Củng cố các hằng đẳng thức đáng nhớ vận dụng vào giải bài toán .

- Các P2 phân tích đa thức thành nhân tử vvận dụng vào giải các bài toán .

2. Kỹ năng:

- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính , rút gọn biểu thức , phân tích đa thức thánh nhân tử , tính giá trị của biểu thức .

 - Phát triển tư duy bài tập dạng : Tìm g/trị của b/thức.

3. Thái độ:

Cẩn thận, chính xác, tích cực hoạt động,Tự giác

II- CHUẨN BỊ:

 - GV: Thước thẳng, phấn màu, bút dạ.

 - HS: Trả lời các câu hỏi phần ôn tập cuối năm.

III- PHƯƠNG PHÁP:

Thuyết trình, vấn đáp, dạy học tích cực.

IV. TIẾN TRÌNH:

1. Ổn định tổ chức:(1)

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 450Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 67: Ôn tập học kỳ II (Tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:01/05/2010
Ngày giảng:8A2: 03/05/2010
	8A1: 07/05/2010
Tiết 67 Ôn tập Học kì 2( tiết 1)
I- Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Ôn tập các phép tính nhân , chia dơn thức .
- Củng cố các hằng đẳng thức đáng nhớ vận dụng vào giải bài toán .
- Các P2 phân tích đa thức thành nhân tử vvận dụng vào giải các bài toán .
2. Kỹ năng:
- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính , rút gọn biểu thức , phân tích đa thức thánh nhân tử , tính giá trị của biểu thức .
 - Phát triển tư duy bài tập dạng : Tìm g/trị của b/thức.
3. Thái độ:
Cẩn thận, chính xác, tích cực hoạt động,Tự giác 
II- Chuẩn bị:
	- GV: Thước thẳng, phấn màu, bút dạ.
	- HS: Trả lời các câu hỏi phần ôn tập cuối năm.
III- Phương pháp:
Thuyết trình, vấn đáp, dạy học tích cực.
IV. Tiến trình:
1. ổn định tổ chức:(1’)
- 8A1:
- 8A2:
2. Kiểm tra bài cũ:(K/tra đề cương của h/s )
3. Bài mới: 
Hoạt động 1: Hệ thống hoá kiến thức cơ bản(10’)
Mục tiêu:
Giúp h/s ôn tập lại k/thức đã học từ đầu năm học ,(chủ yếu là phương một ẩn,7HĐT đáng nhớ, Phân tích đa thức thành nhân tử )
Đồ dùng:
Bảng phụ
HĐ của GV
HĐ của HS
Nội dung
GV đơa ra các câu hỏi, rồi YC HS trả lời
1) Câu hỏi 1 : Thế nào là 2 PT tương đương ?. Cho VD.
?. Nêu 2 q/tắc biến đổi phương trình ?. 
2) Cầu hỏi 2 : (sgk – 32),
VD : 2x – 1 = 3 ; (1)
 x(2x – 1) = 3x (2)
?. Có nhận xét gì về 2 Pt trên 
- 2 PT trên không tương đương . ND của câu 2 : 
3) Câu 3: (sgk – 32) .
4) Câu 4: Bảng phụ : 
?. Phương trình có dạng 
 ax + b = 0 khi nào ?. VD :
Kiểm tra h/s 7 hằng đẳng thức đáng nhớ ?.
HS trả lời
HS trả lời
HS trả lời
HS trả lời
I – Lý thuyết : 
(1) 2x – 1 = 3 ,
2x = 4 ,
 x = 2 ;
(2) x(2x – 1) = 3x
x(2x–1)–3x = 0
x(2x – 1–3)= 0
x(2x – 4) = 0 ;
x = 0 ;
2x – 4 = 0 ;
x = 2 ,
3) Với đ/k a 0 Thì PT ax + b = 0 là pt bậc nhất .
4) Đ (đúng ). Luân có 1 nghiệm duy nhất .
- Vô nghiệm nếu a = 0 và b 0 
VD : 0x + 2 = 0 ,
- Vô số nghiệm nếu a = 0 ; b = 0 , đó là PT 0x = 0
Hoạt động 2: Bài tập(30’)
Mục tiêu:
Củng cố và nâng cao các kỹ năng tính nhanh giá trị của biểu thức, chia đa thức, phân tích đa thức thành nhân tử...
HĐ của GV
HĐ của HS
Nội dung
*) GV: Chú ý dấu của phân b) 
2) Bài tập 2: 
?: Gọi 1 h/s đứng tại chỗ trả lời ?. 
?: Khi nào đa thức A chia cho đa thức B ?. ( dư = 0 ) .
3) Bài tập 3: Phân tích đa thức thành nhân tử . 
?: Nêu các P2 phân tích đa thức thành nhân tử ?. Ưu tiên P2 nào trước , P2 nào sau ?. 
?: Gọi 2 h/s lên giải a , b ?. 
 Gọi 1 h/s nhận xét ?. 
?: Gọi 2 h/s lên giải c , d ?. 
 Gọi 1 h/s nhận xét ?.
*) Lưu ý : Với đa thức dạng : 
 a x2 + bx2 + c , ( a 0 ) , Sử dụng cách 
tách hạng tử tương tự đa thức dạng :
 a x2 + bx + c , ( x 0 ) . 
4) Bài tập 3 : 
*) Gợi ý : Đưa b/thức về dạng nào ?. 
 “ ( A B)2 m ; m hằng số’’ .
?: B/thức A có g/trị LN hay NN ?. 
 bằng bao nhiêu ?. 
*) Biến đổi tương tự bài 3 : h/s tự biến đổi ?. 
*) GV: Lưu ý : Cách trình bày , lập luận chặt chẽ ?. 
?: Y/cầu về giải : C = 4x - x2 ; 
3) Củng cố - dặn dò : 
- Ôn tập theo câu hỏi ôn tập chương I ; II ; 
- Bài tập về nhà : 54 ; 55 / a , c 56 ; 59/a,c ( SBT - 9) 
- Bài số : 59; 62 ; ( SBT - 29)
HS lên bảng tính nhanh
HS đứng tại chỗ trả lời
HS trả lời
HS nêu các bước
2 HS lên bảng làm bài
HS nx
HS nx
HS trả lời
1) Bài tập 1 : Tính nhanh g/trị mỗi biểu thức .
 a) x2 + 4y2 - 4xy ; Tại x = 18 ; y = 4 ,
 Ta có : x2 + y2 - 4xy = ( x + 2y)2 
 Với x = 18 ; y = 4 G/trị của biểu thức là : 
 ( 18 + 2 . 4 )2 = ( 18 + 8)2 = 102 = 100 ; 
 b) 34 . 54 - ( 152 + 1)(152 - 1) 
 = 154 - (154 - 1) = 154 - 154 + 1 = 1 ; 
2) Bài tập 2 : Làm phép tính chia : 
 ( 2x3 + 5x2 - 2x + 3) : (-2x2 + x -1) , 
 Giải .
 2x3 + 5x2 - 2x + 3 - 2x2 + x - 1
- 2x3 - x2 + x - x - 3
 0 6x2 - 3x + 3 
 - 6x2 - 3x + 3
 0 
3) Phân tích đa thức thành nhân tử : 
 a) x3 - 3x2 - 4x + 12 = x2( x - 3) - 4(x - 3) 
 = (x - 3)(x2 - 4)
 = (x - 3)(x - 2)( x + 2) .
 b) 2x2 - 2y2 - 6x - 6y = 2[(x2 - y2)- 3(x + y)] ; 
 = 2[(x - y)(x + Y) - 3(x + y)] ; 
 = 2(x + y)(x - y - 3) ;
c) x3 + 3x2 - 3x - 1 = (x3 - 1) + (3x2 - 3x) ; 
 = (x - 1)(x2 + x + 1) + 3x(x - 1) 
 = (x -1)(x2 + 4x + 1) ; 
d) x4 - 5x2 + 4 = x4 - x2 - 4x2 + 4 
 = x2(x2 - 1) - 4(x2 -1) 
 = (x2 - 1)(x2- 4) ; 
 = (x - 1)(x + 1)(x - 2)( x + 2) 
4) Bài tập 3: CMR: đa thức : 
 A = x2 - x + 1 0 với x 
 Giải .
*) Ta có : A = x2 - 2.x . + + 1 
 = (x - )2 + 
 *) Vì : (x - )2 0 Với x , 
 *) Vậy : x2 - x + 1 0 Với x .
5) Bài tập 4: Tìm g/trị LN hoặc nhỏ nhất 
 (Nếu có ) của các biểu thức : 
 B = 2x2 + 10x - 1 
 = 2(x2 + 5x - ) = 2(x2 + 2.x . + - ) 
 = 2[(x + )2 - ] = 2(x + )2 - , 
 Ta có : ( x + )2 0 Với x , 
 B = 2(x + )2 - Với x ; 
*) Vậy : Min B = x + = 0 
 x = - 
 C = 4x - x2 ; 
4. Củng cố:(2’)
 GV hệ thống lại cách làm các dạng bài tập trên.
5. Hướng dẫn về nhà:(2’)
- Bài tập về nhà : Phần còn lại của bài 50 ; 51 ; 52 ; Và bài tập 53 ; 54 ( sgk – 33 ; 34 ) ;
- Về nhà ôn tập tiết 68 .

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_8_tiet_67_on_tap_hoc_ky_ii_tiet_1.doc