Đề thi học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Quảng Thành

Đề thi học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Quảng Thành

I.Phần trắc nghiệm: (3đ)

Hãy chọn câu trả lời đúng và đánh dấu x vào ô vuông.

Bài 1: (2 đ)

 1. Kết quả phân tích đa thức: x2- 4x - 5 thành nhân tử là:

  A . x(x-4) ; B . (x-2)(x+3) ; C . (x+1) (x-5) ; D . (x-1)(x+5).

 2. (x3 + 8):(x2 – 2x + 4) =

  A . (x – 2)2 ; B . (x + 2)2 ; C . x – 2 ; D . x + 2 .

Bài 2: Hình chữ nhât là:

  A. Tứ giác có một góc vuông.

  B. Hình thang cân có một góc vuông.

  C. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau

  D. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau.

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 296Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Quảng Thành", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Quảng Thành ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 8
Họ và Tên :...................................	Thời gian : 90 phút. 
Lớp : 8A...........	 Năm học : 2004-2005.
Điểm
Nhận xét của thầy (cô)
I.Phần trắc nghiệm:	(3đ)
Hãy chọn câu trả lời đúng và đánh dấu x vào ô vuông.
Bài 1: (2 đ)
 1. Kết quả phân tích đa thức: x2- 4x - 5 thành nhân tử là:
 ☺ A . x(x-4) ; ☺ B . (x-2)(x+3) ; ☺ C . (x+1) (x-5) ; ☺ D . (x-1)(x+5).
 2. (x3 + 8):(x2 – 2x + 4) = 
 ☺ A . (x – 2)2 ; ☺ B . (x + 2)2 ; ☺ C . x – 2 ; ☺ D . x + 2 .
Bài 2: Hình chữ nhât là: 
 ☺ A. Tứ giác có một góc vuông.
 ☺ B. Hình thang cân có một góc vuông.
 ☺ C. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau
 ☺ D. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau.
 II. Phần tự luận: (7đ)
Bài 1:	(1đ)
	Tìm x biết :
 	 a/ x3 - 4x = 0 	; 	 b/ ( x+1)2 – x – 1 = 0
Bài 2 : 	(2đ)
	Thực hiện các phép tính:
 a/ ; 	b/ 
Bài 3:(4đ)
Cho hình bình hành MNPQ có MN=2 MQ và . Gọi I; K lần lượt là trung điểm của MN và PQ và A là điểm đối xứng của Q qua M.
 a/Tứ giác MIKQ là hình gì ? Vì sao?
b/ Chứng minh tam giác AMI là tam giác đều.
c/ Chứng minh tứ giác AMPN là hình chữ nhât.
d/Cho AI=4cm.Tính diện tích của hình chữ nhật AMPN.
BÀI LÀM :
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I.Phần trắc nghiệm:(2đ)
 (Mỗi câu đúng 1 đ)
 Bài 1 : Câu 1 : C.	;	Câu 2 : D. 
	 Bài 2 : B
II. Phần tự luận:
 Bài 1: 
 a/ x3-4x =0 b/( x+1)2 –x-1 = 0
 x(x2-4) =0	 ( x+1)2 –(x+1) = 0
 x(x+2)(x-2)=0 (0,25đ) (x+1)(x+1-1)= 0 	(0,25đ)
	 x=0; x+2=0; x-2=0 	 x(x+1)= 0
 Vậy: x=0 ;x= -2 ;x=2 (0,25đ)	 x=0 ;x+1=0
	 Vậy:x=0;x= -1 	 (0,25đ)
	 Bài 2:
 a/ 
 = ( 0,5đ )
 	(0,25đ)
 	(0,25đ)
 	(0,25đ)
 	(0,25đ)
 b/	 
 = 	 (0,5đ)
 	(0,5đ)
 = 	(0,25đ)
 	(0,25đ)
GT
KL
MNPQ là hình bình hành
 MN=2MQ; ; MI=IK;KQ=KP;AM=MQ
AI = 4cm
a/ a/Tứ giác MIKQ là hình gì ? Vì sao?
b/AMI là tam giác đều.
c/ AMPN là hình chữ nhât.
d/ Tính diện tích của hình chữ nhật AMPN
V
Bài 3 : (4đ) (Vẽ hình ,viết giả thiết ,kết luận:0,5đ ; Câu: a,b,c mỗi câu 1đ ; câu d: 0,5 điểm)
Chứng minh
a/Tacó: ( I là trung điểm của MN)
 (K là trung điểm của QP) (0,25đ)
 Mà MN//QP và MN=QP ( MNPQ là hình bình hành)
 Suy ra:MI//QK vàMI=QK 	
Do đó tứ giác MIKQ là hình bình hành.(1)	 (0,25đ)
Mặt khác:MI=QM= (theo GT) (2)	(0,25đ)
 Từ (1) và (2) Tứ giác MIKQ là hình thoi.	(0,25đ)
b/ Ta có ( Vì hai góc kề bù)
 Suy ra:
 (0,5đ)	
Mặt khác: MA=MQ (A đối xứng với Q qua M)
 MI=MQ (Tứ giác MIKQ là hình thoi) 
 Suy ra:	MA=MI .
AMI là tam giác cân có một góc bằng 600 
Nên AMI là tam giác đều. (0,5đ)
c/ Ta có PN // MA vàPN=MA ( Vì PN // QM và QM=AM)
 Nên tứ giác AMPN là hình bình hành. ( 3) (0,5đ)
MAN cóAI là đường trung tuyến và AI=
Do đó: MAN vuông tại A	(4)
Từ (3) và (4): Tứ giác AMPN là hình chữ nhât.	 (0,5đ)
d/ MAN vuông tại A 
 có AM=AI= 4 cm ; MN=2. AI = 8cm
 Nên: = (cm) ( 0,25đ)
Vậy (cm2)	 	 (0,25đ) 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_8_truong_thcs_quang_thanh.doc