Giáo án Đại số Khối 8 - Tiết 44: Luyện tập

Giáo án Đại số Khối 8 - Tiết 44: Luyện tập

I. Mục Tiêu:

 Biết vận dụng các bước để giải PT bậc nhất 1 ẩn

 Biết nhận xét 1 số tùy ý có phải là nghiệm cua PT hay không

 Kỹ năng biến đổi, tính, toán bỏ ngoặc, chuyển vế, nhân để tìm được nghiệm của PT và kết luận nghiệm của PT

 Biết giải bài toán có lời văn bằng PT bậc nhất 1 ẩn

II. Phương pháp - Chuẩn Bị:

 GV: Bảng phụ, phấn màu

 HS: Bảng nhóm, bút viết bảng

III. Tiến Hành Tiết:

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 639Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Khối 8 - Tiết 44: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 44:
LUYỆN TẬP 
---- oOo ----
I. Mục Tiêu: 
- Biết vận dụng các bước để giải PT bậc nhất 1 ẩn 
- Biết nhận xét 1 số tùy ý có phải là nghiệm cua PT hay không 
- Kỹ năng biến đổi, tính, toán bỏ ngoặc, chuyển vế, nhân để tìm được nghiệm của PT và kết luận nghiệm của PT 
- Biết giải bài toán có lời văn bằng PT bậc nhất 1 ẩn 
II. Phương pháp - Chuẩn Bị: 
- GV: Bảng phụ, phấn màu 
- HS: Bảng nhóm, bút viết bảng 
III. Tiến Hành Tiết:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Ghi bảng
HĐ1: 
KTBC: 1) Giải các PT sau 
a) 3 – 4x + 24 + 6 
= x + 27 + 3x 
b) + 2x = 
2) Số nào trong 3 số : -1; 2; -3 là nghiệm của PT sau đây: 
|x| = x (1) 
x2 + 5x + 6 = 0 (2) 
= x – 4 (3) 
HĐ2: Luyện tập 
BT17/14 đưa lên bảng 
GV theo dõi hoạt động HS 
GV sữa nhận xét và cho điểm 
Chốt lại: Qua các BT đã giải PT ta cần biến đổi về hạng ax + b = 0 và Û ax = -b Û x = - . Tuy nhiên không phải PT nào cũng có nghiệm khi gặp PT 0x = 0 KL PT có vô số nghiệm và 0x = R ¹ 0 KL PT vô nghiệm 
HĐ3: Củng cố 
GV
Hỏi: H.a được tính bằng công thức nào? 
Vậy theo hình vẽ 
a = ? 
b = ? 
S = ? 
Yêu cầu HS lên bảng trình bày 
GV theo dõi cách trình bày HS cho nhận xét có sữa 
Chốt lại: Ta có thể tìm số đo hoặc diện tích của hình đa giác vận dụng vào việc lập PT để tìm cạnh hoặc từ công thức tính diện tích để tìm cạnh hình đa giác 
Em hãy cho biết CT tính diện tích hình thang 
HĐ4: HD về nhà 
- Xem lại các BT đã giải xong tại lớp 
- Làm BT 17 c, d, f và 18 b 
BT 16: Hướng dẫn lập PT
3x +5 = 2x + 7
Biến đổi tìm nghiệm của PT 
BT 15: Gọi x là TG otô gặp xem máy 
HS1 làm BT trên bảng 
HS2 làm BT2 lên bảng 
Cả lớp làm BT vào vở 
HS cả lớp làm vào vở 
1 HS lên bảng giải 
Hỏi: Dùng kiến thức nào để được 
2x – 2x +x = -7 
(chuyển vế hạng tử PT) 
HS lên bảng trình bày 
HS làm vào vở 
Có nhận xét đặt câu hỏi thắc mắc 
Hỏi: Tại sao -x = -7 Û x = 7
(nhân hai vế cho -1) 
BT 18/14 HS hoạt động theo nhóm 
HS trình bày bảng nhóm 
HS trình bày bảng nhóm có nhận xét 
HS đọc đề bài 
HCN S = a. b 
a = x + x + 2m 
b = 9m 
S = 144 m2
Cả lớp làm vào vở 
1 HS lên bảng trình bày 
HS: Diện tích hình thang 
S = 
1) a) Û -44 + 2x +x - 4 - 3x 
= 27 – 24 - 3 Û 0x = 0
PT có vô số nghiệm 
Lập nghiệm S = 
b) Û 5(7x – 1) + 30.2x = 6(16 – x) 
Û 35x – 5 + 60x = 69 – 6x
Û 101x = 101 	 Û x = 1
PT có nghiệm x = 1 
2) x = 2 là nghiệm của PT (1) 
x = -3 là nghiệm của PT (2) 
x = -1 là nghiệm của PT (3) 
BT 17a/14
7 + 2x = 2x – 3x 
Û 2x - 2x + 3x = -7
Û 3x = -7
Û x = 
Vậy PT có nghiệm x = 
17c/14
7 – (2x + 4) = -(x + 4)
Û 7 – 2x – 4 = -x – 4
Û -x = -4 
Û x = 4 
18/14
a) 
Û 2x – 3(2x + 1) = x – 6x 
Û 2x – 6x + 6x – x = 3
Û x = 3 
Vậy PT có nghiệm x = 3 
BT 19/14 : Viết PT tìm ẩn x rồi tính x trong mỗi trường hợp trong hình sau 
6 m
5 m
x
9 m
2 m
x
x
Vì hình a đã cho là HCN 
Ta có S = a.b 
Trong đó a = x + x + 2 
	 b = 9. S = 144 m2
Þ (x + x+ 2) 9 = 144 
Û 18x + 18 = 144 
Û 18x = 144 – 18 
Û x = 7
Vậy x = 7 (m) 
Hình b là hình thang vuông 
S = 
Trong đó S = 75 m2 
	 h = 6 m 
	 a = x + 5 
	 b = x 
Vậy 
Û 16x + 15 = 75 
Û x = 10
RÚT KINH NGHIỆM:	

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_khoi_8_tiet_44_luyen_tap.doc