Câu 7. Câu nào sau đây đúng ?
(1) Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau.
(2) Nếu ABC đồng dạng MNP với tỷ số đồng dạng là 2 thì MNP đồng dạng với ABC với tỷ số đồng dạng là .
(3) Hai tam giác cùng đồng dạng với tam giác thứ ba thì chúng đồng dạng.
(4) Tỉ số diện tích hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng.
A. (1) và (4) B. (2) và (3)
B. (1), (2) và (3) D. (1), (2), (3) và (4).
Câu 8. Trong ABC (hình vẽ), cho biết AB = 25cm, AC = 40 cm, BD = 15 cm và AD là đường phân giác của . Vậy x = ?
A. x = 18 cm A
B. x = 24 cm
C. x = 28 cm
D. x = 32 cm. 25 40
B 15 D x C
Câu 9. Câu nào sau đây đúng ?
(1) Hình lập phương là một lăng trụ đều.
(2) Trong hình lăng trụ đứng các cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy.
(3) Đáy của hình chóp đều là hình chữ nhật.
(4) Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều.
A. (1) và (2) B. (1), (2) và (3)
B. (2), (3) và (4) D. (1), (2), (3) và (4)
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÔNG HÀ ĐỀ THI HỌC KI II - NĂM HỌC 2005 - 2006 Môn: Toán - Lớp 8 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Phần I: Trắc nghiệm (Hãy ghi vào bài làm của mình phần kết quả sau chữ cái in hoa mà em cho là đúng) Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số? A. x + = 0 B. = 0 C. = 0 D. x2 - 1 = 0 Câu 2. Phương trình nào sau đây có một nghiệm? A. x(x - 1) = 0 B. (x + 2)(x2 + 1) = 0 C. x2 - 3x = 0 D. 2x2 + 1 = 2x2 + 1 Câu 3. Phương trình = x có tập hợp nghiệm là: A. B. C. D. Câu 4. Hình vẽ sau đây biểu diễn tập nghiệm chung của các bất phương trình nào? -1 0 2 / / / / / // / / / / / / / / ( ]/ / / / / / / / / / / / / / / / / A. x và x -1 và x -1 và x D. x và x Câu 5.Với giá trị nào của x thì giá trị của biểu thức 8 - 2x không nhỏ hơn giá trị của biểu thức x + 5 A. x >1 B. x C. x D. x < 1 Câu 6. Khi giải phương trình . Bạn An đã thực hiện như sau: (1) (2) (3) (4) (5) x = 0 hay x = -1 (6) Bạn An đã thực hiện sai ở các bước nào? A. (1) B. (3) (4) C. (1) và (3) (4) D. Bạn An thực hiện không sai. Câu 7. Câu nào sau đây đúng ? Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau. Nếu D ABC đồng dạng D MNP với tỷ số đồng dạng là 2 thì D MNP đồng dạng với DABC với tỷ số đồng dạng là . Hai tam giác cùng đồng dạng với tam giác thứ ba thì chúng đồng dạng. Tỉ số diện tích hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng. (1) và (4) B. (2) và (3) (1), (2) và (3) D. (1), (2), (3) và (4). Câu 8. Trong D ABC (hình vẽ), cho biết AB = 25cm, AC = 40 cm, BD = 15 cm và AD là đường phân giác của . Vậy x = ? x = 18 cm A x = 24 cm x = 28 cm x = 32 cm. 25 40 B 15 D x C Câu 9. Câu nào sau đây đúng ? Hình lập phương là một lăng trụ đều. Trong hình lăng trụ đứng các cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy. Đáy của hình chóp đều là hình chữ nhật. Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều. A. (1) và (2) B. (1), (2) và (3) (2), (3) và (4) D. (1), (2), (3) và (4) Câu 10. Tính thể tích hình chóp tứ giác đều S.ABCD (hình vẽ) cho biết AB = 25cm, SO = 15 cm S 125 cm3 3125cm3 15625cm3 625cm3 D C O A B Phần 2: Tự luận Bài 1. Giải các phương trình sau : a. b. (x + 3)(x2 - 4) = 0 c. Bài 2. Thùng thứ nhất chứa nhiều dầu gấp đôi thùng thứ hai. Nếu chuyển từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai 25 lít thì lượng dầu trong hai thùng bằng nhau. Tính lượng dầu trong hai thùng lúc đầu. Bài 3. Cho D ABC vuông tại A. Từ một điểm M bất kỳ trên cạnh AC kẻ các đường thẳng song song với BC và AB, các đường thẳng này cắt AB và BC theo thứ tự tại N và D Chứng minh rằng D ABC đồng dạng với D CDM. Cho AN = 3cm, NB = 2cm, AM = 4 cm. Tính độ dài các đoạn thẳng MN, MC, BC. Xác định vị trí của điểm M trên cạnh AC để hình bình hành BDMN có diện tích lớn nhất./. PHÒNG GIÁO DỤC ĐÔNG HÀ ĐỀ THI HỌC KI II - NĂM HỌC 2006 - 2007 Môn: Toán - Lớp 8 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Phần I: Trắc nghiệm (Hãy ghi vào bài làm của mình phần kết quả sau chữ cái in hoa mà em cho là đúng nhất) Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số? A. 3 x - = 0 B. 2x - = 0 C. 2 + x(x – 3) = 0 D. x2 - 1 = 0 Câu 2. Số nghiệm của phương trình 2x + 3 = 2x + 3 là: A. Một nghiệm B. Hai nghiệm C. Vô nghiệm D.Vô số nghiệm. Câu 3. Phương trình 3(x + 1) = 2(x + 1) tương đương với phương trình nào dưới đây? A. x2 – 1 = 0 B. x(x – 1) = 0 C. D. Câu 4. Hình vẽ nào sau đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình : -2x – 1< 3 -2 0 A. / / / / / // / / / / / / / / ( 0 2 B. ]/ / / / / / / / / / / / / / / / / -2 0 2 C (/ / / / / / / / / / / / / / / / /// / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / -2 0 D. / / / / / // / / / / / / / / [ Câu 5.Với giá trị nào của x thì biểu thức nhận giá trị âm? A. x >1 B. x C. x D. x < 1 Câu 6. Cho biểu thức M = Với giá trị nào của x thì giá trị của biểu thức M được xác định: A. x B. x C. x D. Cả ba điều kiện trên. Câu 7. Câu nào sau đây đúng ? Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau. Nếu D ABC đồng dạng D MNP với tỷ số đồng dạng là 2 thì D MNP đồng dạng với DABC với tỷ số đồng dạng là . Hai tam giác cùng đồng dạng với tam giác thứ ba thì chúng bằng nhau. Tỉ số diện tích hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng. (2) và (4) B. (2) và (3) (1), (2) và (3) D. (1), (2), (3) và (4). Câu 8. Cho tam giác MNP có NI là đường phân giác của góc N. Ta có: A. B. C. D. Một kết quả khác. Câu 9. Một hình hộp chữ nhật có thể tích 1200cm3, có diện tích đáy là 60cm2. vậy chiều cao hình hộp là: A. 12cm. B. 10cm. C. 14cm. D. 20cm. Câu 10. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD (hình vẽ) cho biết AB =18cm, SO = 12cm. Trung đoạn SH có độ dài là: S 15 cm 30cm 25cm Một kết quả khác D C (vẽ thêm hình) O A B Phần 2: Tự luận Bài 1. Giải các phương trình, bất phương trình sau : a. b. x2 – 1 + x(x + 1) = 0 c. Bài 2. Một ô tô đi từ Đông Hà đến Đồng Hới với vận tốc 40Km/h. Sau 2 giờ nghỉ lại ở Đồng Hới, ô tô lại từ Đồng Hới về Đông Hà với vận tốc 30Km/h. Tổng thời gian cả đi lẫn về là 7h50' (kể cả thời gian nghỉ lại ở Đồng Hới). Tính quãng đường Đông Hà - Đồng Hới. Bài 3. Cho hình thang vuông ABCD .Có AB = 4cm, AD = CD = 16cm. Gọi M là trung điểm của cạnh AD. Chứng minh tam giác ABE đồng dạng với tam giác DEC. Tính góc BEC. Tính khoảng cách từ điểm M đến cạnh BC./. PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HÀ ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2007- 2008 MÃ ĐỀ:T8-01 Môn: Toán - lớp 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm): Ghi vào bài làm của mình chữ cái in hoa đứng đầu câu của câu lời đúng. Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số? A. 3x + 4y = 0 B. C. 0x + 7 = 0 D. Câu 2: Tập nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Câu 3: Cho các phương trình sau: (1). 2x = 4 (2). 3x - 3 = x +1 (3). 4x + 2 = 3x - 4 (4). x + 2 = 0 Cặp phương trình tương đương với nhau là: A. (1) và (2) B. (1) và (3) C. (3) và (4) D. (2) và (4) Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình là: A. x -2 và x 0 B. x 2 hoặc x 0 C. x 2 và x 0 D. x -2 hoặc x 0 Câu 5: Phương trình có tập nghiệm là: A. S = {-1,5; -3} B. S = {-1,5; 3} C. S = {1,5; - 3} D. S = {1,5; 3} Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình là: A. {x/x0} C. {x/x -2} Câu 7: Trong hình bên có bao nhiêu cặp tam giác đồng dạng nếu AB//CD//EF//PQ A. 2 cặp B. 4 cặp A B C. 5 cặp D. 6 cặp C D O E F P Q Câu 8: Cho hình lập phương có cạnh bằng 3cm. Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là: A. 9cm2 B. 27cm2 C. 54cm2 D. 36cm2 Câu 9: Giá trị x = 0 thỏa mãn bất đẳng thức: A. x 1 B. x > 3 C. 2x + 5<3x - 7 D. x Câu 10: Hình vẽ: 5 /////////////////////[ Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình: A. x - 5 0 B. x - 5 0 C. x - 5 > 0 D. x - 5 < 0 Câu 11: Nếu AB = 5m; CD = 4dm thì: A. B. C. D. m Câu 12: Trong hình vẽ (biết BAD = DAC) ta có: A A. B. C. D. B D C Câu 13: Ghi vào bài làm kết quả đúng (Đ) hoặc sai (S) của từng câu tương ứng: Câu Mệnh đề Đúng Sai (1) Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng. (2) Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng. (3) Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng. (4) Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng. Phần II. Tự luận (6 điểm): Bài 1.(1,5 điểm): Cho bất phương trình . a) Giải bất phương trình. b) Biểu diễn tập nghiệm tìm được trên trục số. Bài 2:(2 điểm): Một ca nô ngược dòng từ bến A đến bến B mất 6 giờ và xuôi dòng từ bến B về bến A mất 5 giờ. Tính khoảng cách giữa hai bến A và B, biết vận tốc của dòng nước là 2km/h. Bài 3: (2,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường cao AH cắt đường phân giác BD tại I. Chứng minh rằng: a) Tam giác ABC đồng dạng với tam giác HBA. Từ đó suy ra AB2 = BH.BC. b) ./.
Tài liệu đính kèm: