Bài 1: (2 điểm)
a) Nêu quy tắc quy đồng mẫu thức hai phân thức không cùng mẫu?
b) Áp dụng, thực hiện phép tính sau:
Bài 2: (1 điểm)
a) Phát biểu định lí về tổng các góc của một một tứ giác.
b) Cho tứ giác ABCD vuông ở A, biết = 300, = 800. Tính số đo góc D.
Bài 3: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 10x + 15y ;
b) x2 – xy – 2x + 2y ;
TRƯỜNG THCS VÂN KHÁNH ĐÔNG TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ THI HỌC KỲ I (2012-2013) Môn:Toán 8 Thời gian:90 phút MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề 1: Nhân chia đa thức Biết thực hiện phép nhân đơn thức với đa thức. Số câu: 1 Số điểm : 0,5 Tỉ lệ:100 % Số câu: 1(4c) Số điểm: 0,5 100% Số câu:1 Số điểm:0,5 5% Chủ đề 2: Phân tích đa thức thành nhân tử Nhận biết ngay được nhân tử chung, phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung. Vận dụng được các phương pháp cơ bản phân tích đa thức đa thức thành nhân tử: Số câu: 2 Số điểm : 2 Tỉ lệ : 100% số câu :1(3a) số điểm :1 50% Số câu:1(3b) Số điểm:1 50% Số câu:2 Số điểm:2 20% Chủ đề 3: Phân thức đại số Nêu được quy tắc quy đồng mẫu thức nhiều phân thức - Áp dụng được tính chất cơ bản của phân thức để rút gọn phân thức -Tính cộng, trừ, nhân, chia phân thức Số câu: 5 Số điểm :3,5 Tỉ lệ : 100% số câu :1(1a) số điểm :1 29% số câu :2(4a,b) số điểm :1 29% số câu :2(1b,4d) số điểm:1,5 42% Số câu:5 số điểm :3,5 35% Chủ đề 4: Tứ giác - Nêu được định lí tổng các góc của một tứ giác. - Nhận biết tứ giác là hình gì Biết áp dụng định lí tổng các góc của một tứ giác để giải 1 bài toán cụ thể. -Chứng minh 1 tứ giác là hình bình hành - Chứng minh được hai đường thẳng vuông góc. Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 100 % Số câu:2(2a, 5a) Số điểm:1,5 50% Số câu:1(2b) Số điểm:0,5 17% Số câu:1(5b) Số điểm:1 33% Số câu:4 Số điểm:3 30% Chủ đề 5: Đa giác – diện tích đa giác Số câu:1 Số điểm : 1 Tỉ lệ: 100% Số câu:1(5c) Số điểm:1 100% Số câu:1 Số điểm :1 10% Tổng câu Tổng điểm Tỉ lệ % Số câu: 5 Số điểm: 4 40% Số câu: 4 Số điểm:2,5 25% Số câu:4 Số điểm:3,5 35% Số câu:13 Số điểm:10 100% II .§Ò THI Bài 1: (2 điểm) a) Nêu quy tắc quy đồng mẫu thức hai phân thức không cùng mẫu? b) Áp dụng, thực hiện phép tính sau: Bài 2: (1 điểm) a) Phát biểu định lí về tổng các góc của một một tứ giác. b) Cho tứ giác ABCD vuông ở A, biết = 300, = 800. Tính số đo góc D. Bài 3: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 10x + 15y ; x2 – xy – 2x + 2y ; Bài 4: (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau: a) ; c) x (x + 4) b) . d) Bài 5: (3 điểm) Cho tam giác ABC có = 900, AC = 5cm, BC = 13cm. Gọi I là trung điểm của cạnh AB, D là điểm đối xứng với C qua I. Tứ giác ADBC là hình gì? Vì sao? Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Chứng minh: MI AB. Tính diện tích ABC? HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I MÔN: TOÁN. LỚP 8 NĂM HỌC: 2012-2013 Bài Đáp án Điểm Bài 1 a) Quy tắc SGK Toán 8 tập 1 (trang 42) b) = = = 1 0,25 0,25 0,5 Bài 2 a) Phát biểu đúng định lí SGK Toán 8 Học kì I (trang 65). b) 0,5 0,5 Bài 3 a) 10x + 15y = 5(2x + 3y) b) x2 – xy – 2x + 2y = (x2 – xy) – (2x - 2y) = x(x - y) – 2(x - y) = (x - y)(x - 2) 1 0,5 0,25 0,25 Bài 4 a) = b) = = c) x(x +4)=x2 + 4x d) . = . = 0,5 0,5 0,5 0,5 Bài 5(3 điểm) Hình vẽ, GT, KL (0,5đ) A C B I M D 13 cm 5cm 0,5đ a. (1 điểm) Xét tứ giác ADBC, ta có: IB = IA (gt) IC = ID ( D đối xứng với C qua I) Vậy ADBC là hình bình hành vì có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ b.(1điểm) Xét tam giác ABC, Ta có : IA = IB (gt) MB = MC (gt) Suy ra IM là đường trung bình của ABC Nên IM // AC Mà AB AC (Â = 900) Vậy IM AB. 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ c. (0,5điểm) Ta có AC = 5cm, BC = 13cm Áp dụng định lý Py-ta-go vào ABC vuông tại A ta có BC2 = AB2 + AC2 suy ra AB2 = BC2 – AC2 = 132 – 52 = 122 nên AB = 12cm Áp dụng công thức tính diện tích tam giác vuông, Ta có : SABC = (AB . AC): 2 = 5 . 12 : 2 = 30 cm2 0,25đ 0,25đ Vân Khánh Đông, ngày 19 tháng 11 năm 2012 Người ra đề Ngô Quốc Văn
Tài liệu đính kèm: