Đề thi học kì I Toán Lớp 8 - Năm học 2009-2010 - Trường THCS Tân Xuân

Đề thi học kì I Toán Lớp 8 - Năm học 2009-2010 - Trường THCS Tân Xuân

I.LÍ THUYẾT(2điểm): Học sinh chọn một trong hai đề sau

Đề 1: Phát biểu quy tắc chia đa thức cho đơn thức?

 Ap dụng : a/ Làm tính chia (9x4 – 24x2) : 3x2.

 b/ Rút gọn biểu t hức: (4x2 – 6x): 2x - (3x- 9) : 3

Đề 2: Nêu định lí về công thức tính diện tích hình thang, vẽ hình và viết công thức theo hình vẽ?

 Ap dụng: Tính diện tích hình thang có hai đáy lần lượt là 5cm, 7cm, chiều cao 10cm?

II. BÀI TẬP BẮT BUỘC (8điểm)

Bài 1(1,5đ): Thực hiện phép tính.

 ;

 

doc 5 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 596Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I Toán Lớp 8 - Năm học 2009-2010 - Trường THCS Tân Xuân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS TÂN XUÂN	ĐỀ THI HỌC KÌ I TOÁN 8 2009-2010
Họ tên:	 ĐỀ I
Lớp:8A..
I.LÍ THUYẾT(2điểm): Học sinh chọn một trong hai đề sau
Đề 1: Phát biểu quy tắc chia đa thức cho đơn thức?
	Aùp dụng :	a/ Làm tính chia (9x4 – 24x2) : 3x2.
	b/ Rút gọn biểu t hức: (4x2 – 6x): 2x - (3x- 9) : 3
Đề 2: Nêu định lí về công thức tính diện tích hình thang, vẽ hình và viết công thức theo hình vẽ?
 Aùp dụng: Tính diện tích hình thang có hai đáy lần lượt là 5cm, 7cm, chiều cao 10cm?
II. BÀI TẬP BẮT BUỘC (8điểm)
Bài 1(1,5đ): Thực hiện phép tính.
	;	
	c/ (x3 – 3x2 + x – 3) : (x – 3) ;
Bài 2(1đ): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
	a/ x2 - xy + x - y;	b/ x2 – 6x + 9 – y2;
Bài 3(2đ): Cho biểu thức A = 
	a/ Tìm điều kiện của x để giá t rị của A được xác định?
	b/ Rút gọn A?
	c/ Tìm giá trị của A khi x = 10?
Bài 4(3.5đ): Cho tam giác ABC vuông tại A, điểm D là trung điểm của BC. Gọi M là điểm đối xứng với D qua AB, E là giao điểm của DM và AB. Gọi N là điểm đối xứng với D qua AC, F là giao điểm của DN và AC
a/ Chứng minh tứ giác AEDF là hình chữ nhật?
	b/ Chứng minh các tứ giác ADBM, ADCN là hình thoi?
	c/ Chứng minh M đối xứng với N qua A?
....
....
....
TRƯỜNG THCS TÂN XUÂN	ĐỀ THI HỌC KÌ I LỚP 8 2009-2010
Họ và tên:..	
Lớp: 8A.	 ĐỀ II
I.LÍ THUYẾT(2điểm): Học sinh chọn một trong hai đề sau
Đề 1: Phát biểu quy tắc chia đơn thức cho đơn thức?
	Aùp dụng :	a/ Làm tính chia: -15x4y3z2 : 5xy2z2.
	b/ Rút gọn biểu thức: (2x – y)3: (2x – y)2 + (x- y)2 : (x- y)
Đề 2: Nêu định lí về công thức tính diện tích tam giác, vẽ hình và viết công thức theo hình vẽ?
Aùp dụng: Tính diện tích ABC biết AH BC và AH = 6cm, BC = 15cm?
II. BÀI TẬP BẮT BUỘC (8điểm)
Bài 1(1,5đ): Thực hiện phép tính.
	;	;	
	c/ (x3 – 5x2 + x – 5) : (x - 5) ;
Bài 2(1đ): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
	a/ 2x2 – 2xy + x - y;	b/ x2 – 4x + 4 – z2;
Bài 3(2đ): Cho biểu thức B = 
	a/ Tìm điều kiện của x để giá t rị của B được xác định?
	b/ Rút gọn B?
	c/ Tìm giá trị của x khi B có giá trị bằng 2?
Bài 4(3.5đ): Cho hình bình hành ABCD cóAB = 2. AD, E, F theo thứ tự là trung điểm của AB và CD. Gọi M là giao điểm của AC với DE, N là giao điểm của AC với BF.
	a/ Chứng minh tứ giác DEBF là hình bình hành?
	b/ Chứng minh các đường thẳng AC, BD, EF cùng cắt nhau tại một điểm?
	c/ Chứng minh tứ giác MENF là hình thoi 
....
....
....
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
ĐỀ I	
I.LÍ THUYẾT(2điểm): Học sinh chọn một trong hai đề sau
Đề 1: Phát biểu đúng quy tắc chia đa thức cho đơn thức (1điểm)
	Aùp dụng :	a/ Làm tính chia (9x4 – 24x2) : 3x2 = 3x2 – 8. (0,5 điểm)
	b/ Rút gọn biểu t hức: (4x2 – 6x): 2x - (3x- 9) : 3
	 = 2x – 3 – x + 9 = x + 6 (0,5 điểm)
Đề 2: Nêu đúng định lí (0,5 điểm)ø 
Vẽ hình và viết đúng công thức tính diện tích hình thang theo hình vẽ (0,5điểm)
Aùp dụng: Tính đúng diện tích hình thang : S = (5 + 7). 10 = 60 (cm2) (1 điểm)
II. BÀI TẬP BẮT BUỘC (8điểm)
Bài 1(1,5đ): Thực hiện phép tính mỗi ý đúng 0,5 điểm.
	 (0,5 điểm);	
 (0,5 điểm);
	c/ (x3 – 3x2 + x – 3) : (x – 3) 
= [x2(x – 3) + (x – 3)] : (x – 3) = x2 + 1 	 (0,5 điểm);
Bài 2(1đ): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử mỗi ý đúng 0,5 điểm.	
a/ x2 - xy + x – y 
= x(x – y) + (x – y)
 = (x – y). (x + 1)
0,25 điểm
0,25 điểm
b/ x2 – 6x + 9 – y2 
= (x – 3)2 – y2 
= (x- y – 3).(x + y – 3)
0,25 điểm
0,25 điểm
Bài 3(2đ): Cho biểu thức A = 
	a/ ĐKXĐ: x2 – 5x 0 x(x – 5) 0 x 0 và x 5 0,5 điểm
	b/ Rút gọn A= 	0,75điểm 
	c/ Khi x = 10 thỏa điều kiện xác định.	0,25điểm 
 Thay x = 10 vào biểu thứ A ta có:
	A = 	0,5 điểm
Bài 4(3.5đ): 
Vẽ hình đúng 0,5 điểm
a/Chứng minh được tứ giác AEDF là hình chữ nhật. (1điểm)
b/ Chứng minh được tứ giác ADBM, ADCN là hình thoi . (1điểm)
c/ Chứng minh được M đối xứng với N qua A (1điểm)
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
ĐỀ II
I.LÍ THUYẾT(2điểm): Học sinh chọn một trong hai đề sau
Đề 1: Phát biểu đúng quy tắc chia đơn thức cho đơn thức	(1điểm)
	Aùp dụng :	a/ Làm tính chia: -15x4y3z2 : 5xy2z2 = -3x3y. (0,5 điểm)
	b/ Rút gọn biểu thức: (2x – y)3: (2x – y)2 + (x- y)2 : (x- y)
	 = 2x – y + x – y = 3x – 2y. (0,5 điểm)
Đề 2: Nêu định lí đúng (0,5 điểm)
Vẽ hình và viết công thức tính diện tích tam giác đúng theo hình vẽ (0,5 điểm)
Aùp dụng: Tính diện tích ABC : SABC = AH. BC 
	SABC = .6.15 = 3.15 = 45 (cm2) (0,5 điểm)
II. BÀI TẬP BẮT BUỘC (8điểm)
Bài 1(1,5đ): Thực hiện phép tính.
	(0,5 điểm)
	 (0,5 điểm)
	c/ (x3 – 5x2 + x – 5):(x – 5) = [x2(x – 5)+ (x – 5)] :(x – 5) = x2 + 1 (0,5 điểm)
Bài 2(1đ): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
a/ 2x2 – 2xy + x - y 
= 2x(x – y) + (x – y)
 = (x – y). (2x + 1)
0,25 điểm
0,25 điểm
b/ x2 – 4x + 4 – z2
= (x – 2)2 – z2 
= (x- z – 2).(x + z – 2)
0,25 điểm
0,25 điểm
Bài 3(2đ): Cho biểu thức B = 
	a/ ĐKXĐ: x2 – 3x 0 x(x – 3) 0 x 0 và x 3 	 0,5 điểm
	b/ Rút gọn B = 	0,75điểm 
	c/ Khi biểu thức B có giá trị bằng 2 ta có:	 
 = 2x – 3 = 2x x – 2x = 3 -x = 3 x = 	0,5 điểm
	 Vậy x = thỏa ĐKXĐ, với x = thì biểu thức B có giá trị bằng 2	(0,25điểm)
Bài 4(3.5đ):
Vẽ hình đúng 0,5 điểm
a/Chứng minh được tứ giác DEBF là hình bình hành. (1điểm)
b/ Chứng minh được các đường thẳng AC, BD, EF cùng cắt nhau tại một điểm. (1điểm)
c/ Chứng minh được tứ giác MENF là hình thoi (1điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docDE THI HOC KI I TOAN 8 (09- 10).doc