Đề thi giữa học kì II Toán Lớp 8 đề số 5

Đề thi giữa học kì II Toán Lớp 8 đề số 5

Câu 5: Cho tam giác ABC có BC = 6cm . Khi đó độ dài đường trung bình MN bằng:

 12 cm. 6 cm 3cm Không xác định được.

Câu 7: Hình nào sau đây có 4 trục đối xứng:

 hình vuông. hình thoi. hình chữ nhật. hình thang cân.

Câu 8: Tam giác ABC vuông ở A có AB = 6cm, BC = 10cm. Diện tích của tam giác bằng:

 60 cm2 48 cm2 30 cm2 24 cm2

B. PHẦN BÀI TẬP: (8 điểm)

 Bài 1: (1,5 điểm)

 1. Tính giá trị biểu thức sau bằng cách hợp lí nhất: 1262 – 262

 2. Tính giá trị biểu thức x2 + y2 biết x + y = 5 và x.y = 6

Bài 2: (1,5 điểm)

 Tìm x biết:

 1. 5( x + 2) + x( x + 2) = 0

 2. (2x + 5)2 + (4x + 10)(3 – x) + x2 – 6x + 9 = 0

 

doc 2 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 410Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì II Toán Lớp 8 đề số 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ SỐ 5
Phòng GD & ĐT
Huyện:
Đề thi nửa HK II
Môn: Toán
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 2điểm)
	Chọn đáp án đúng nhất rồi đánh dấu X vào ô vuông đứng trước câu trả lời:
Câu 1: Biểu thức nào dưới đây là bình phương thiếu của hiệu hai biểu thức x và 2y:
	 x2 + 2xy + 4y2.	 x2 – 2xy + 4y2 .	 x2 – 4xy + 4y2 . x2 + 4xy + 4y2 
Câu 2: Đa thức x2 + 6xy2 + 9y4 chia hết cho đa thức nào dưới đây ? 
	 x + 3y 	 x – 3y 	 x + 3y2 	 x – 3y2
Câu 3: Biểu thức không xác định được giá trị khi x bằng:
	 1	 3	 4	 2 ; – 2 
Câu 4: Cho hai phân thức đối nhau và . Khẳng định nào dưới đây là sai ?
	+ = 0	 – = 0 	 : = – 1	 . = 
Câu 5: Cho tam giác ABC có BC = 6cm . Khi đó độ dài đường trung bình MN bằng:
	 12 cm. 	 6 cm 3cm 	 Không xác định được.
Câu 6: Cho hình thang cân ABCD có hai đáy AD và BC. Khẳng định nào dưới đây là sai ?
	 . . 
Câu 7: Hình nào sau đây có 4 trục đối xứng:
	 hình vuông.	 hình thoi.	 hình chữ nhật.	 hình thang cân.
Câu 8: Tam giác ABC vuông ở A có AB = 6cm, BC = 10cm. Diện tích của tam giác bằng:
	 60 cm2 	 48 cm2 	 30 cm2 	 24 cm2
B. PHẦN BÀI TẬP: (8 điểm)
	Bài 1: (1,5 điểm)
	1. Tính giá trị biểu thức sau bằng cách hợp lí nhất: 1262 – 262
 2. Tính giá trị biểu thức x2 + y2 biết x + y = 5 và x.y = 6
Bài 2: (1,5 điểm)
	Tìm x biết: 
 1. 5( x + 2) + x( x + 2) = 0
	2. (2x + 5)2 + (4x + 10)(3 – x) + x2 – 6x + 9 = 0
Bài 3: (1,5 điểm)
	Cho biểu thức P = ( với x 2 ; x 0)
	1. Rút gọn P.
	2. Tìm các giá trị của x để P có giá trị bé nhất. Tìm giá trị bé nhất đó.
Bài 4: (3,5 điểm)
 Cho tam giác ABC vuông tại A có ( AB < AC). Phân giác góc BAC cắt 
 đường trung trực cạnh BC ở điểm D. Kẻ DH vuông góc AB và DK vuông góc AC.
	1. Tứ giác AHDK là hình gì ? Chứng minh.
	2. Chứng minh BH = CK.
	3. Giả sử AC = 8cm và BC = 10 cm. Gọi M là trung điểm BC. Tính diện tích 
	 của tứ giác BHDM. 

Tài liệu đính kèm:

  • docDE THI SO 5 HK II Toan 8.doc