Đề thi chọn học sinh giỏi môn Giải toán trên máy Casio Lớp 8 - Trường THCS Sơn Hà

Đề thi chọn học sinh giỏi môn Giải toán trên máy Casio Lớp 8 - Trường THCS Sơn Hà

Câu 1: (2,0 điểm)

Tính tổng S = 20082 - 20072 + 20062 - 20052 + + 22 - 1

Câu 2: (2,0 điểm)

Cho hai số A = 1234566 và B = 9876546.

Tìm UCLN(A,B) và BCNN(A,B)

Câu 3: (2,0 điểm)

Tìm số dư trong phép chia 9876543210123456789 cho 987654

Câu 5:(2,0 điểm)

Cho : x3 + y3 = 10,1003 và x6 + y6 = 200,2006. Hãy tính gần đúng giá trị biểu

thức x9 + y9.

pdf 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 592Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi môn Giải toán trên máy Casio Lớp 8 - Trường THCS Sơn Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trang 1 
TRƯỜNG THCS SƠN HÀ 
TỔ: TOÁN _ LÝ 
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI 
Môn: Giải toán trên máy CASIO lớp 8 
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) 
Họ và tên: ..................................................... Lớp: ..... 
Yêu cầu khi làm bài: 
- Ghi kết quả với độ chính xác cao nhất có thể. 
- Ghi ngắn gọn cách tính, qui trình ấn phím với các câu hỏi có yêu cầu. 
- Học sinh được phép sử dụng các loại máy fx 500A, fx 500MS, fx 570MS; 
fx500ES; fx 570ES. Tuy nhiên, ưu tiên viết qui trình ấn phím trên máy fx 
570MS 
- Đề thi có 3 trang. 
Câu 1: (2,0 điểm) 
Tính tổng S = 20082 - 20072 + 20062 - 20052 +  + 22 - 1 
Cách tính: 
Kết quả: 
 S = 
Câu 2: (2,0 điểm) 
Cho hai số A = 1234566 và B = 9876546. 
Tìm UCLN(A,B) và BCNN(A,B) 
Cách tính: 
Kết quả: 
UCLN(a,b) = 
BCNN(a,b) = 
Câu 3: (2,0 điểm) 
Tìm số dư trong phép chia 9876543210123456789 cho 987654. 
Cách tính: 
Kết quả: 
Số dư là: 
Câu 4: (2,0 điểm) 
Tìm a, b, c, d, e biết: 
e
d
c
b
a
1
1
1
1
157
225
+
+
+
+= 
Kết quả: 
 a = 
 b = 
 c = 
 d = 
 e = 
 Trang 2 
Câu 5:(2,0 điểm) 
Cho : x3 + y3 = 10,1003 và x6 + y6 = 200,2006. Hãy tính gần đúng giá trị biểu 
thức x9 + y9. 
Cách tính: 
Kết quả: 
Câu 6: (2,0 điểm) 
Cho đa thức f(x) = 2x4 + x3 -15x2 + 5x - 13. 
Tìm số dư khi chia f(x) cho x - 3, 2x + 3 và tích (x-3)(2x+3). 
Cách tính: 
Kết quả: 
r1 = 
r2 = 
r3= 
Câu 7: (3,0 điểm) 
a) D©n sè n-íc ta cuèi n¨m 2001 lµ 76,3 triÖu ng-êi. Hái d©n sè n-íc ta ®Õn cuèi n¨m 2010 lµ 
bao nhiªu (tØ lÖ t¨ng d©n sè trung b×nh mçi n¨m lµ 1,2 %) ? ( lµm trßn ®Õn hµng ®¬n vÞ) 
b) §Õn cuèi n¨m 2020, muèn cho d©n sè n-íc ta cã kho¶ng 94 triÖu ng-êi th× tØ lÖ t¨ng d©n sè 
trung b×nh mçi n¨m lµ bao nhiªu %? ( kÕt qu¶ lÊy 1 ch÷ sè ë phÇn thËp ph©n) 
a)Cách tính: 
Kết quả: 
b) 
Câu 8: (2,0 điểm) 
 Trang 3 
Cho hình thang vuông ABCD ( µ ¶ 0A D 90= = ) có AB=8,43cm; CD=13,25cm; BC=21,86cm. 
Tính diện tích ABCD? 
Cách tính: 
 Kết quả: 
 SABCD = 
Câu 9: (3,0 điểm) 
Tam giác ABC có số đo ba cạnh AB = 3 (cm); AC = 4 (cm); BC = 6 (cm). AD là phân giác, 
AM là trung tuyến. 
a. Tính tổng số đo ba chiều cao của tam giác. 
b. Tính diện tích tam giác ADM. 
Cách tính: 
Hình vẽ: 
Kết quả: 
a) 
b) 
A 
B C D M 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_chon_hoc_sinh_gioi_mon_giai_toan_tren_may_casio_lop_8.pdf