Đề kiểm tra Toán Lớp 8 học kì I đề 2

Đề kiểm tra Toán Lớp 8 học kì I đề 2

Chữ số giữa ô là số lượng câu hỏi; chữ số ở góc phải dưới mỗi ô là số điểm cho các câu ở mỗi ô đó

B. NỘI DUNG ĐỀ

I. Trắc nghiệm khách quan

Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trừ các câu 6a, 6b, 13a và 13b

Câu 1. Kết quả của phép tính (2x2 - 32) : (x - 4) là

A. 2(x - 4) B. 2 (x + 4) C. x + 4 D. x - 4

Câu 2. Với x = 105 thì giá trị của biểu thức x2 - 10x + 25 bằng

A. 1000 B. 10000 C. 1025 D. 10025

 

doc 4 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 589Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Toán Lớp 8 học kì I đề 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN, HỌC KỲ I, LỚP 8 
Đề số 2 (Thời gian làm bài: 90 phút) 
A.MA TRẬN (BẢNG HAI CHIỀU) 
Nhận biết	Thông hiểu	Vận dụng
Tổng
TN	TL	TN	TL	TN	TL
Nhân, chia đa	1	2	1	2	1	7
thức	(0,25)	(0,5)	(1)	(0,5)	(0,5)	(2,75)
1	2	1	1	1	6
Phân thức đại số
(0,25)	(0,5)	(0,75)	(0,25)	(1)	(2,75)
1	1	1	1	1	5
Tứ giác
(0,25)	(0,25)	(1)	(0,25)	(1,75)	(3,5)
2	1	1	4
Diện tích đa giác
(0,5)	(0,25)	(0,25)	(1)
5	9	8	22
Tổng 
(1,25)	(4.25)	(4.5)	10
Chữ số giữa ô là số lượng câu hỏi; chữ số ở góc phải dưới mỗi ô là số điểm cho các câu ở mỗi ô đó 
B. NỘI DUNG ĐỀ 
I. Trắc nghiệm khách quan 
Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trừ các câu 6a, 6b, 13a và 13b 
Câu 1. Kết quả của phép tính (2x2 - 32) : (x - 4) là 
A. 2(x - 4)	B. 2 (x + 4)	C. x + 4	D. x - 4
Câu 2. Với x = 105 thì giá trị của biểu thức x2 - 10x + 25 bằng
A. 1000	B. 10000	C. 1025	D. 10025
3	x	+	4
Câu 3. Mẫu thức chung của hai phân thức 
	A. x(x + 2)2 	B. 2(x + 2)2
2	và 	là:
x	+ 4 x + 4	2 x 2 + 4 x
C. 2x(x + 2)2	D. 2x(x + 2) 
ˆ
M : ˆ
ˆ
ˆ
ˆ
ˆ
M = ˆN = 1200; ˆP = ˆ
ˆ
ˆ
N = ˆ
ˆ
M = ˆQ = 600 ; ˆ
Câu 4. Giá trị của biểu thức M = - 2x2y3 tại x = - 1, y = 1 là
A. 2	B. - 2 	C. 12
Câu 5. Tập hợp các giá trị của x để 3x2 = 2x là
⎧ 3 ⎫ 	⎧ 2
D. - 12
⎫ 	⎧ 	2 ⎫
A. {0 }	B. ⎨
⎩ 2
⎬ 	C. ⎨
⎭ 	⎩ 3
⎬ 	D. ⎨ 0;	⎬
⎭ 	⎩ 	3 ⎭ 
Câu 6. Điền đa thức thích hợp vào chỗ (... )
a, 4x2 - 1 = (2x - 1) .(...)
b, (...).(x2 - 5x + 7) = 3x3 - 15x2 + 21x
Câu 7. Kết quả của phép cộng
x
2
x + 3
5
3
+	là:
x 2 − 9
x − 3	2 x − 3
A.
x + 3
B.	C.
x 2 − 9
D.
x + 3	x 2 − 9
Câu 8. Kết quả của phép tính
6 y

5 x + 2
:
2
3 xy
6 y

10 x + 4
là:
2
x	y
x	x
A.	B.
x 2
C.
x 	6
D.	2
y	6 y 
Câu 9. Trong hình 1, biết AB = BC = 5cm và DC = 8cm. Diện tích của tam giác HBC là:
A. 4,5cm2	B. 6cm2
C. 12cm2	D. 16cm2
Hình 1
Câu 10. Tứ giác MNPQ có các góc thoả mãn điều kiện:	N : P :	Q = 1 : 1 : 2 : 2.
Khi đó
A.	M = ˆN = 600; ˆP =	Q = 1200;	C.	Q = 600
B.	M = ˆP = 600;	Q = 1200	D.	N = ˆP = 1200
Câu 11. Khẳng định nào sau đây sai ? 
A. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân. 
B. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình thang. 
C. Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật 
D. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là hình vuông 
Câu 12. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8 cm, BC = 6 cm (Hình 2). Các điểm M, N, P và Q là trung điểm của các cạnh của hình chữ nhật. Tổng diện tích các tam giác có trong hình 2 là: 
A. 4 cm2	B. 6 cm2
C. 12 cm2	D. 24 cm2
Hình 2 
Câu 13. Hãy điền chữ Đ (hoặc S) vào ô tương ứng nếu các câu sau là đúng (hoặc sai): Cho hình chữ nhật ABCD, M thuộc đoạn AB. Khi đó ta có 
a, Diện tích của tam giác MDC không đổi khi điểm M thay đổi trên đoạn AB 
b, Diện tích của tam giác MDC sẽ thay đổi khi điểm M thay đổi trên đoạn AB 
Câu 14. Cho hình chữ nhật ABCD có diện tích là 12cm2 (Hình 3). Diện tích phần tô đậm bằng
A. 8cm2
B. 7,5cm2
C. 6cm2
D. 4cm2
II. Tự luận
Câu 15. (1,5 điểm)
a) Phân tích đa thức x2 + 4xy - 16 + 4y2 thành nhân tử:
b) Tính (3x3 + 10x2 -1) : (3x +1)

A	B
I	O
D	C
H×nh 3 
ATTENTION!
TRIAL LIMITATION - ONLY 3 SELECTED PAGES MAY BE CONVERTED PER CONVERSION.
PURCHASING A LICENSE REMOVES THIS LIMITATION. TO DO SO, PLEASE CLICK ON THE FOLLOWING LINK:

Tài liệu đính kèm:

  • docde kiem tra BGD2.doc