Đề kiểm tra tiết 21 môn Đại số Lớp 8

Đề kiểm tra tiết 21 môn Đại số Lớp 8

 A- TRẮC NGHIỆM : (5.0 điểm)

 Chọn chữ cái in hoa đứng tr¬ước câu trả lời đúng nhất ghi vào giấy làm bài

Câu 1: BiÓu thøc rót gän cña 2(5x + 1) - 5( 3x - 2) lµ biÓu thøc :

 A. 5x - 12 B. 5x + 12 C. -5x - 8 D. -5x+12

Câu 2: Biết 3x + 2 (5 – x) = 0. Giá trị của x là:

 A. -8 B. -9 C. -10 D. Một đáp số khác

Câu 3: Để biểu thức 9x2 + 30x + a là bình phư¬ơng của một tổng, giá trị của số a là:

 A. 9 B. 25 C. 36 D. Một đáp số khác

Câu 4: Câu nào sai trong các câu sau đây:

 A. (x + y)2 : ( x + y) = x + y B. (x – 1)3 : (x – 1)2 = x – 1

 C. (x4 – y4) : (x2 + y2) = x2 – y 2 D. (x3 – 1) : ( x – 1) = x2 + 1

Câu 5: Giá trị của biểu thức A = 2x(3x – 1) – 6x(x + 1) – (3 – 8x) là :

 A. – 16x – 3 B. -3 C. -16 D. Một đáp số khác

Câu 6: Tìm kết quả đúng khi phân tích x3 - y3 thành nhân tử:

 A. x3- y3 = (x + y)(x2+xy+y2) = (x –y)(x +y)2 B. x3 - y3 = (x - y) (x2 + xy + y 2)

 C. x3- y3 = (x - y)(x2-xy+y 2) = (x +y) (x -y)2 D. x3 - y3 = (x - y) ( x2 - y 2)

Câu7: §a thøc chia hÕt cho ®¬n thøc nµo?

 A. 4x2y2 B. - 5x3y3 C. 8x3y2 D. - 5x2y3

Câu 8 Kết quả của phép chia: là

 A. B. C. + 1 D. + 1

Câu 9: Kết quả của phép chia

 A. B. C. D.

Câu 10: Kết quả của phép chia: là

 A. B. C. D.

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 599Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra tiết 21 môn Đại số Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 21 ĐẠI SỐ 8
Thời gian làm bài 45ph
 A- TRẮC NGHIỆM : (5.0 điểm) 
 Chọn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất ghi vào giấy làm bài 
C©u 1: BiÓu thøc rót gän cña 2(5x + 1) - 5( 3x - 2) lµ biÓu thøc :
 A. 5x - 12 	B. 5x + 12 	C. -5x - 8 D. -5x+12
Câu 2: Biết 3x + 2 (5 – x) = 0. Giá trị của x là: 
 A. -8 	B. -9 	 	C. -10 	 D. Một đáp số khác 
Câu 3: Để biểu thức 9x2 + 30x + a là bình phương của một tổng, giá trị của số a là: 
 A. 9 	B. 25 	C. 36 	 D. Một đáp số khác
Câu 4: Câu nào sai trong các câu sau đây: 
 A. (x + y)2 : ( x + y) = x + y 	B. (x – 1)3 : (x – 1)2 = x – 1 
 C. (x4 – y4) : (x2 + y2) = x2 – y 2 	 	 D. (x3 – 1) : ( x – 1) = x2 + 1 
Câu 5: Giá trị của biểu thức A = 2x(3x – 1) – 6x(x + 1) – (3 – 8x) là : 
 A. – 16x – 3 	B. -3 	C. -16 	 D. Một đáp số khác
Câu 6: Tìm kết quả đúng khi phân tích x3 - y3 thành nhân tử: 
 A. x3- y3 = (x + y)(x2+xy+y2) = (x –y)(x +y)2 B. x3 - y3 = (x - y) (x2 + xy + y 2)
 C. x3- y3 = (x - y)(x2-xy+y 2) = (x +y) (x -y)2 	 D. x3 - y3 = (x - y) ( x2 - y 2)
C©u7: §a thøc chia hÕt cho ®¬n thøc nµo?
 A. 4x2y2 B. - 5x3y3 C. 8x3y2 D. - 5x2y3 
Câu 8 Kết quả của phép chia: là
 A. 	 B. 	C. 	 + 1	 D. + 1
Câu 9: Kết quả của phép chia 
 A. 	 B.	 C. 	 D. 
Câu 10: Kết quả của phép chia: là
 A. 	 B. 	C. 	 D. 
B- TỰ LUẬN: (5.0 điểm)
Câu 11 : (1,0 điểm) Tìm x biết:
Câu 12 : (1điểm): Thu gọn biểu thức: 
Câu 13 : (1,5điểm): Phân tích đa thức thành nhân tử:
 a, 6x2 - 12 x + 6 
 	 b, x2 - 2xy + y2 - 16
Câu 14 : ( 1,0 ®iÓm): S¾p xÕp råi thùc hiÖn phÐp chia: ( 2x4 – 3x2 + 5x – 2 + x3 ) : ( 1 + x2 – x )
Câu 15 : (0,5 điểm): Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = 4x2 + 4x + 5.
------------------------------------- Hết ---------------------------------
KIỂM TRA CHƯƠNG I-ĐẠI SỐ-8 (tiết 21)
 Thời gian làm bài: 45 phút
A. Trắc nghiệm khách quan: (5 điểm) 
 Chọn câu đúng và ghi vào bài làm chữ cái trong các câu a,b,c,d:
Câu 1) Kết quả của phép chia (-x)6 cho (-x)3 là:
	a)-x3	 b) –x2	 c) x3	 	 d) x2
Câu 2)Đơn thức 27x3y2z4 chia hết cho đơn thức:
	a) 9x2y3z4	 b) 5x3y2z2	 	c)18x4y2z3	 	 d)-3x2y4z3
Câu 3)Đa thức (15a3b4c – 45a2b3c3+30 a4b2c2 ) chia hết cho đơn thức :
	a) 5a3b3c	 	b) 3a2b2c2	 	c)14 a2b2c	 	d) 15a4b2c
Câu 4)Kết quả của phép tính : (x2-2x+1).(x-1) là:
	a) x3-3x2+3x-1	 b) x3-3x2+3x+1
	c) x3-3x2-3x+1	 d) x3-3x2 -3x -1
Câu 5)Kết quả của phép nhân: là:
a) 	 b) c) 	d) 
Câu 6)Giá trị của biểu thức: x(x-y)+y(x-y) tại x=7; y=3 là:
	a) 49	b) 46	c) 40 	d) 28
Câu 7) Kết quả của phép tính 2x2(3x – 1) bằng:
 	a) 6x3 – 1 b) 6x3 +2x2 c) 6x3 + 1 d) 6x3 - 2x2 
Câu 8)Giá trị của biểu thức: tại x =11 là:
	a) 1000	b) 10000	 c) 100000	d) 1000000
Câu 9)Rút gọn biểu thức: ta được kết quả:
 a) 	 b) c) 	d) 
Câu 10)Kết quả của phép chia: là:
	a) 	.	b) 	 c) 	d) 
B. Tự luận: (5 điểm):
 Câu 11: Rút gọn các biểu thức sau : (1,5đ)
 (2x+1)2 - 2x(2x +2)
 ( 3x-2)2+ 2(3x-2)(x+2) +(x+2)2
 Câu 12 :Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: (1,0đ)
5x -5y + x2 - xy
x2 - y2 + 2x+2y
 Câu 13: Làm tính chia: (1đ) 
 (x4-2x3+2x-1) :(x2-1)
 Câu 14: Tìm x biết: (1,0đ)
 Câu 15: Tìm giá trị nhỏ nhất của biếu thức: (0,5đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_tiet_21_mon_dai_so_lop_8.doc