I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Trả lời các câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng.
1. Dòng nào nói không đúng dấu hiệu nhận biết câu nghi vấn?
A. Có các từ nghi vấn.
B. Có từ “ hay” để nối các vế có quan hệ lựa chọn.
C. Khi viết, ở cuối câu kết thúc bằng dấu chấm hỏi
D. Khi viết ở cuối câu kết thúc bằng dấu hai chấm.
2. Câu “Cháu hãy gắng học tập tốt, lao động tốt!”dùng để làm gì?
A. Khuyên bảo B. Ra lệnh C. Yêu cầu D. Đề nghị
3. Từ nào sau đây thích hợp với chỗ trong câu “Cô đơn . là cảnh thân tù!”(Tố Hữu “Tâm tư trong tù”).
A. ơi B. thay C. chăng D. sao
4. Câu “ Không phải,nó bè bè như cái quạt thóc.”là câu phủ định bác bỏ.
A. Đúng B. Sai
PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT HỌC KỲ II (TIẾT 130) Môn: Ngữ văn 8 Năm học: 2008 - 2009 Thời gian: 45 phút Mức độ Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN T Câu nghi vấn câu 1, câu 9 ý 3 0,5 câu2 1 Câu cầu khiến câu9 ý 4 0,25 câu 2 0,25 câu 1a 1 câu 1b 1 câu2 1 Câu cảm thán câu9 ý 2 0,25 câu 3 0,25 câu2 1 Câu trần thuật câu 5, câu 9 ý 1 0,5 câu2 1 Câu phủ định câu 4 0,25 câu2 1 Hành động nói câu 6 0,25 Hội thoại câu 7 0,25 Lựa chọn trật tự từ trong câu câu 8 0,25 Tổng 1,5 2,5 1 5 Tỉ lệ 15% 25% 10% 50% PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT HỌC KỲ II (TIẾT 130) Môn: Ngữ văn 8 Năm học: 2008 - 2009 Thời gian: 45 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Trả lời các câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng. 1. Dòng nào nói không đúng dấu hiệu nhận biết câu nghi vấn? A. Có các từ nghi vấn. B. Có từ “ hay” để nối các vế có quan hệ lựa chọn. C. Khi viết, ở cuối câu kết thúc bằng dấu chấm hỏi D. Khi viết ở cuối câu kết thúc bằng dấu hai chấm. 2. Câu “Cháu hãy gắng học tập tốt, lao động tốt!”dùng để làm gì? A. Khuyên bảo B. Ra lệnh C. Yêu cầu D. Đề nghị 3. Từ nào sau đây thích hợp với chỗ trong câu “Cô đơn . là cảnh thân tù!”(Tố Hữu “Tâm tư trong tù”). A. ơi B. thay C. chăng D. sao 4. Câu “ Không phải,nó bè bè như cái quạt thóc.”là câu phủ định bác bỏ. A. Đúng B. Sai 5. Kiểu câu nào được sử dụng phổ biến nhất trong giao tiếp hàng ngày? A. Nghi vấn B. Trần thuật C. Cầu khiến D. Cảm thán 6. Phương tiện chính dùng để thực hiện hành động nói là gì? A. Nét mặt B. Cử chỉ C. Ngôn từ D. Điệu bộ 7. Cha mẹ đang bàn bạc với nhau về vấn đề kinh tế trong gia đình, người con ngồi gần đó nói xen vào câu chuyện khiến cha mẹ rất bực mình. Trong lĩnh vực hội thoại, đó là hành vi : A. Nói leo B. Im lặng C. Nói tranh D. Nói hỗn 8. Câu thơ: “Rất đẹp hình anh lúc nắng chiều” tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? A. Điệp ngữ B. Nhân hoá C. So sánh D. Đảo trật tự từ 9. Nối một kiểu câu ở cột A với một chức năng chính ở cột B sao cho đúng: Kiểu câu Cách nối Chức năng chính 1.Câu trần thuật 1-. a.dùng để bộc lộ trực tiếp cảm xúc người nói 2.Câu cảm thán 2-. b.dùng để hỏi 3.Câu nghi vấn 3-. c.dùng để ra lệnh, yêu cầu, đề nghị,khuyên bảo... 4.Câu cầu khiến 4-. d.dùng để kể, thông báo, nhận định,trình bày, miêu tả e. Dùng để phản bác một ý kiến, một nhận định. II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 (2 điểm): Đọc kĩ hai câu sau: a. Bạn giúp mình dựng cái ghế lên nào! b. Hãy dựng ngay cái ghế lên cho tôi! Cho biết: a, Các câu trên thuộc kiểu câu gì? b, So sánh sắc thái ý nghĩa của hai câu trên? Câu 2 (5 điểm): Viết một đoạn văn ngắn (khoảng 7 đến 10 câu) theo chủ đề tự chọn trong đó có sử dụng một trong năm kiểu câu đã học? .............................Hết................................ PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG ĐÁP ÁN KIỂM TRA TIẾNG VIỆT HỌC KỲ II (TIẾT 130) Môn: Ngữ văn 8 Năm học: 2008 - 2009 Thời gian: 45 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Câu Đáp án Biểu điểm 1 D 0,25 2 A 0,25 3 B 0,25 4 A 0,25 5 B 0,25 6 C 0,25 7 A 0,25 8 D 0,25 9 1 – d 2 – a 3 – b 4 – c 1 II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 1,Hai câu trên đều thuộc kiểu câu cầu khiến. 1 2,Câu a:cầu khiến thân mật, câu b: cầu khiến biểu thị thái độ tức giận của người nói. 1 2 Học sinh tự viết đoạn văn. Yêu cầu đúng ngữ pháp, trình bày khoa học trong đó phải có một trong năm kiểu câu đã học đó là:câu nghi vấn, trần thuật, cầu khiến, cảm thán, phủ định. 5
Tài liệu đính kèm: