Đề kiểm tra Tiếng việt học kỳ II (tiết 130) môn: Ngữ văn 8 - Đề 6

Đề kiểm tra Tiếng việt học kỳ II (tiết 130) môn: Ngữ văn 8 - Đề 6

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Trả lời các câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng.

1. Dòng nào nói không đúng dấu hiệu nhận biết câu nghi vấn?

A. Có các từ nghi vấn.

B. Có từ “ hay” để nối các vế có quan hệ lựa chọn.

C. Khi viết, ở cuối câu kết thúc bằng dấu chấm hỏi

 D. Khi viết ở cuối câu kết thúc bằng dấu hai chấm.

2. Câu “Cháu hãy gắng học tập tốt, lao động tốt!”dùng để làm gì?

 A. Khuyên bảo B. Ra lệnh C. Yêu cầu D. Đề nghị

3. Từ nào sau đây thích hợp với chỗ trong câu “Cô đơn . là cảnh thân tù!”(Tố Hữu “Tâm tư trong tù”).

 A. ơi B. thay C. chăng D. sao

4. Câu “ Không phải,nó bè bè như cái quạt thóc.”là câu phủ định bác bỏ.

 A. Đúng B. Sai

 

doc 4 trang Người đăng haiha30 Lượt xem 556Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Tiếng việt học kỳ II (tiết 130) môn: Ngữ văn 8 - Đề 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT
ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT HỌC KỲ II (TIẾT 130)
Môn: Ngữ văn 8
Năm học: 2008 - 2009
Thời gian: 45 phút
 Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
thấp
Vận dụng
cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
T
Câu nghi vấn
câu 1,
câu 9 ý 3
0,5
câu2
1
Câu cầu khiến
câu9 ý 4
0,25
câu 2
0,25
câu 1a
1
câu 1b
1
câu2
1
Câu cảm thán
câu9 ý 2
0,25
câu 3
0,25
câu2
1
Câu trần thuật
câu 5, 
câu 9 ý 1
0,5
câu2
1
Câu phủ định
câu 4
0,25
câu2
1
Hành động nói
câu 6
0,25
Hội thoại
câu 7
0,25
Lựa chọn trật tự từ trong câu
câu 8
0,25
Tổng 
1,5
2,5
1
5
Tỉ lệ
15%
25%
10%
50%
PHÒNG GD&ĐT
ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
 ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT HỌC KỲ II (TIẾT 130)
Môn: Ngữ văn 8
Năm học: 2008 - 2009
Thời gian: 45 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Trả lời các câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng.
1. Dòng nào nói không đúng dấu hiệu nhận biết câu nghi vấn?
A. Có các từ nghi vấn.	 
B. Có từ “ hay” để nối các vế có quan hệ lựa chọn. 
C. Khi viết, ở cuối câu kết thúc bằng dấu chấm hỏi
 	D. Khi viết ở cuối câu kết thúc bằng dấu hai chấm. 
2. Câu “Cháu hãy gắng học tập tốt, lao động tốt!”dùng để làm gì?
 A. Khuyên bảo B. Ra lệnh	C. Yêu cầu D. Đề nghị
3. Từ nào sau đây thích hợp với chỗ trong câu “Cô đơn . là cảnh thân tù!”(Tố Hữu “Tâm tư trong tù”).
 A. ơi B. thay C. chăng D. sao
4. Câu “ Không phải,nó bè bè như cái quạt thóc.”là câu phủ định bác bỏ.
	A. Đúng B. Sai
5. Kiểu câu nào được sử dụng phổ biến nhất trong giao tiếp hàng ngày?
 A. Nghi vấn B. Trần thuật C. Cầu khiến D. Cảm thán
6. Phương tiện chính dùng để thực hiện hành động nói là gì?
 A. Nét mặt B. Cử chỉ C. Ngôn từ D. Điệu bộ
7. Cha mẹ đang bàn bạc với nhau về vấn đề kinh tế trong gia đình, người con ngồi gần đó nói xen vào câu chuyện khiến cha mẹ rất bực mình. Trong lĩnh vực hội thoại, đó là hành vi :
 A. Nói leo B. Im lặng C. Nói tranh D. Nói hỗn 
8. Câu thơ: “Rất đẹp hình anh lúc nắng chiều” tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?
 A. Điệp ngữ B. Nhân hoá C. So sánh D. Đảo trật tự từ 
 9. Nối một kiểu câu ở cột A với một chức năng chính ở cột B sao cho đúng:
Kiểu câu
Cách nối
Chức năng chính
1.Câu trần thuật
1-.
a.dùng để bộc lộ trực tiếp cảm xúc người nói
2.Câu cảm thán
2-.
b.dùng để hỏi
3.Câu nghi vấn
3-.
c.dùng để ra lệnh, yêu cầu, đề nghị,khuyên bảo...
4.Câu cầu khiến
4-.
d.dùng để kể, thông báo, nhận định,trình bày, miêu tả
e. Dùng để phản bác một ý kiến, một nhận định.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Đọc kĩ hai câu sau:
a. Bạn giúp mình dựng cái ghế lên nào!
b. Hãy dựng ngay cái ghế lên cho tôi!
Cho biết: a, Các câu trên thuộc kiểu câu gì?
 b, So sánh sắc thái ý nghĩa của hai câu trên? 
Câu 2 (5 điểm): Viết một đoạn văn ngắn (khoảng 7 đến 10 câu) theo chủ đề tự chọn trong đó có sử dụng một trong năm kiểu câu đã học?
.............................Hết................................
PHÒNG GD&ĐT
ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
ĐÁP ÁN KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
HỌC KỲ II (TIẾT 130)
Môn: Ngữ văn 8
Năm học: 2008 - 2009
Thời gian: 45 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm): 
Câu
Đáp án
Biểu điểm
1
D
0,25
2
A
0,25
3
B
0,25
4
A
0,25
5
B
0,25
6
C
0,25
7
 A
0,25
8
D
 0,25
9
1 – d
2 – a
3 – b
4 – c
	 1	
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
1
1,Hai câu trên đều thuộc kiểu câu cầu khiến.
1
2,Câu a:cầu khiến thân mật, câu b: cầu khiến biểu thị thái độ tức giận của người nói.
1
2
Học sinh tự viết đoạn văn. Yêu cầu đúng ngữ pháp, trình bày khoa học trong đó phải có một trong năm kiểu câu đã học đó là:câu nghi vấn, trần thuật, cầu khiến, cảm thán, phủ định.
5

Tài liệu đính kèm:

  • docDe 06.doc