Đề kiểm tra Tiếng Việt 8 tuần 32

Đề kiểm tra Tiếng Việt 8 tuần 32

 I. Phần trắc nghiệm khách quan: (2 điểm)

Khoanh tròn (™) vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất; nếu bỏ đáp án đã chọn thì gạch chéo vào chữ cái đã khoanh (V); nếu chọn lại đáp án đã bỏ thì tô đen vào vòng tròn đã gạch chéo (˜).

Câu 1. Chức năng chính của câu nghi vấn là gì ?

 a. Dùng để yêu cầu . c. Dùng để hỏi .

 b. Dùng để bộc lộ cảm xúc . d. Dùng để trình bày.

Câu 2. Câu nào sau đây là câu cảm thán?

 a. Khi nào Nam đi Hà Nội ? c. Bác làm ơn chỉ giùm cháu bưu điện ở đâu ạ.

 b. Hỡi cảnh rừng ghê gớm của ta ơi! d. Xin lỗi, ở đây không được hút thuốc lá.

Câu 3. Dòng nào nói đúng nhất dấu hiệu nhận biết câu cảm thán?

a. Có chứa các từ cảm thán . b. Có ngữ điệu cầu khiến.

c. Cả a,d đều đúng

d. Dùng để bộc lộ cảm xúc

 

doc 5 trang Người đăng haiha30 Lượt xem 484Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Tiếng Việt 8 tuần 32", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT TUẦN 32
 Mức độ
Lĩnh vực, nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng số
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Nghi vấn
C1,5
C1
¨C3
8
3
Trần thuật
C8
Cảm thán
C3
C2
Cầu khiến
C6
Câu phủ định
C7
C2 
Hành động nói
C4
Đáp án:
I. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng được 0,25 điểm, 8 câu 2 điểm:
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
c
b
c
a
b
d
a
a
II. Phần tự luận: (8 điểm)
Câu 1: (3 điểm) Yêu cầu học sinh xác định được 4 câu trần thuật (1), (2), (3) và (7). 2đ
 3 câu nghi vấn (4), (5) và (6) 1đ
Câu 2: (2 điểm) Nêu đúng đặc điểm của câu phủ định (1đ), đặt đúng 2 câu phủ định, mỗi câu 0,5 đ
Câu 3: (3 điểm) Yêu cầu đoạn văn: Đúng đặc điểm hình thức và có nội dung trong sáng, rõ ràng, lời văn mạch lạc, (1đ) có sử dụng 3 câu cầu khiến đúng. (2đ)
TRƯỜNG THCS NGUYỄN BÁ NGỌC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (2009 – 2010)
MS : Lớp : MÔN: TIẾNG VIỆT 
 Thời gian: 45 phút.
	 	 Lời nhận xét của giáo viên
Điểm
bằng số
Điểm bằng chữ
Chữ ký GK
 I. Phần trắc nghiệm khách quan: (2 điểm)
Khoanh tròn (™) vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất; nếu bỏ đáp án đã chọn thì gạch chéo vào chữ cái đã khoanh (V); nếu chọn lại đáp án đã bỏ thì tô đen vào vòng tròn đã gạch chéo (˜).
Câu 1. Chức năng chính của câu nghi vấn là gì ?
 	a. Dùng để yêu cầu . 	 c. Dùng để hỏi . 
	b. Dùng để bộc lộ cảm xúc .	 d. Dùng để trình bày.
Câu 2. Câu nào sau đây là câu cảm thán?
 	a. Khi nào Nam đi Hà Nội ?	 c. Bác làm ơn chỉ giùm cháu bưu điện ở đâu ạ.
	b. Hỡi cảnh rừng ghê gớm của ta ơi! d. Xin lỗi, ở đây không được hút thuốc lá.
Câu 3. Dòng nào nói đúng nhất dấu hiệu nhận biết câu cảm thán?
a. Có chứa các từ cảm thán . b. Có ngữ điệu cầu khiến.
c. Cả a,d đều đúng 
d. Dùng để bộc lộ cảm xúc
Câu 4. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau:
 “Hành động nói là hành động được thực hiện bằng nhằm mục đích nhất định.”
 a. Lời nói b. Miệng c. Cử chỉ d. Hành động
Câu 5. Câu “Cụ tưởng tôi súng sướng hơn chăng? ”. (Nam Cao) là câu dùng để làm gì?
a. Đe dọa.	 c. Hỏi 
b. Phủ định. d. Bộc lộ cảm xúc
Câu 6. Câu cầu khiến có chức năng gì?	
a. Dùng để yêu cầu, đề nghị
	b. Dùng để ra lệnh, đe doạ. 
c. Dùng để khuyên bảo
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 7: Trong các câu sau câu nào là câu phủ định?
a. Tôi không phải là Lan.	 b. Bạn có đi học thể dục không?
c. Bạn có thể nhặt giúp tôi cây bút ấy được không?	 d. Bạn đừng làm như thế!
Câu 8: Câu : “ Xin lỗi , ở đây không được hút thuốc lá.” là câu trần thuật.
	a. Đúng b. Sai
II/ Tự luận: (8 điểm)
Câu 1: ( 3 điểm) Cho đoạn trích sau :   “Được ít tuần lễ, mụ lại giận dữ, bắt ông lão đi tìm con cá. (1)
 - Lão đi tìm con cá và bảo nó tao không muốn làm một bà phu nhân nữa, tao muốn làm nữ hoàng kia.(2)
Ông lão hoảng sợ van xin: (3)
 - Mụ nói gì vậy?(4) Mụ có lẫn không?(5) Mụ đi chẳng biết đường đi, nói chẳng biết đuờng nói mà đòi làm nữ hoàng?(6) Thiên hạ họ biết, họ sẽ cười cho.(7) ” 
	 ( Trích: Ông lão đánh cá và con cá vàng)
Hãy xác định kiểu câu của các câu trên?
Câu 2: ( 2 điểm) Thế nào là câu phủ định ? Đặt 2 câu phủ định?
Câu 3: (3 điểm) Viết 1 đoạn văn chủ đề tự chọn trong đó có sử dụng ít nhất là 3 câu cầu khiến, gạch chân các câu cầu khiến đó ?
BÀI LÀM:

Tài liệu đính kèm:

  • docKT TIENG VIET 8(1).doc