Câu1: (0,5 đ) Tìm số đối của phân số .
Câu2: (0,5 đ) Tìm số nghịch đảo của .
Câu3: (0,5 đ) Viết số 5,7 dưới dạng phân số thập phân là
Câu4: (1 đ) Viết 2 phân số bằng phấn số .
Câu5: (1 đ) So sánh hai phân số và
Câu6: (0,5 đ) Tính tích sau: .
Câu7: (1 đ) Quy đồng mẫu số của ba phân số sau:
Câu 8: Bài 1: (2 đ) Tìm x biết
a. b.
Câu 9: Bài 2: (3 đ) Tính
a. - - = b.
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 6 ( tiết93) Năm học 2010-2011 II. Ma trận đề Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Tnkq tl Tnkq tl Tnkq tl Phân số bằng nhau Tính chất cơ bản của phân số 1 1 1 1,0 Số đối- Số nghịch đảo 2 1 2 1,0 Rút gọn phân số, quy đồng mẫu, so sánh phân số 1 1 1 1,0 2 2,0 Các phép tính về phân số 3 3,5 2 2,0 5 5,5 Hỗn số, số thập phân, phần trăm. 1 0,5 1 0,5 Tổng 5 3,5 3 3,5 3 3,0 14 10,0 II. Đề kiểm tra Câu1: (0,5 đ) Tìm số đối của phân số . Câu2: (0,5 đ) Tìm số nghịch đảo của . Câu3: (0,5 đ) Viết số 5,7 dưới dạng phân số thập phân là Câu4: (1 đ) Viết 2 phân số bằng phấn số . Câu5: (1 đ) So sánh hai phân số và Câu6: (0,5 đ) Tính tích sau: . Câu7: (1 đ) Quy đồng mẫu số của ba phân số sau: Câu 8: Bài 1: (2 đ) Tìm x biết a. b. Câu 9: Bài 2: (3 đ) Tính a. - - = b. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Đáp án ĐỀ I Câu1: (0,5 đ) Số đối của phân số là . Câu2: (0,5 đ) Số nghịch đảo của là Câu3: (0,5 đ) Số 5,7 dưới dạng phân số thập phân là: . Câu4: (1 đ) Viết 2 phân số đó là . Câu5: (1 đ) Phân số < vì còn là số dương Câu6: (0,5 đ) . Câu7: (1 đ) Quy đồng mẫu số của ba phân số sau: Câu 8: (2 đ) Tìm x biết a. ; ; x =15/4 b. ;; Câu 9: (3 đ) Tính a. - - = . b. ĐỀ II Câu1: (0,5 đ) Số 5,7 dưới dạng phân số thập phân là: . Câu2: (0,5 đ) Câu3: (0,5 đ) Số đối của phân số là . Câu4: (1 đ) Viết 2 phân số đó là . Câu5: (1 đ) Phân số < vì còn là số dương Câu6: (0,5 đ) Số nghịch đảo của là Câu7: (1 đ) Quy đồng mẫu số của ba phân số sau: Câu 8: (3 đ) Tính a. - - = . b. Câu 9: (2 đ) Tìm x biết a. ; ; x =15/4 b. ;; (Các cách trình bày khác đúng cho điểm tôi đa)
Tài liệu đính kèm: