Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 15: Chia đơn thức cho đơn thức - Huỳnh thị Diệu

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 15: Chia đơn thức cho đơn thức - Huỳnh thị Diệu

I/ MỤC TIÊU:

1. Kiến thức :

 HS hiểu được khái niệm đơn thức A chia hết cho đơn thức B.

2. Kỹ năng:

 HS biết được khi nào thì đơn thức A chia hết cho đơn thức B, thực hiện đúng phép chia đơn thức cho đơn thức ( chủ yếu là trong trường hợp chia hết)

 3 Thái độ: HS rèn được tinh nhạy bén, tính chính xác.

 .II/ CHUẨN BỊ:

§ GV: Kiến thức về chia đơn thức cho đơn hức

§ HS: Bảng nhóm ,SGK, SBT.

III, PHƯƠNG PHÁP

 Trực quan , so sánh , quan sát.

IV. TIẾN TRÌNH

1. On định: Kiểm diện HS 8A4

 8A5

2. Kiểm tra bài cũ (Hoatđộng 1)

 HS1: Làm bài tập 53c .Em giải bài tập này ntn ?

 Trả lời: Tách 5x = 2x + 3x rồi nhóm các hạng tử

 Đặt nhân tử chung

 Tiếp tục đặt nhân tử chung

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 433Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 15: Chia đơn thức cho đơn thức - Huỳnh thị Diệu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 8
Tiết 15
Ngày dạy:8/10/09	CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
I/ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức :
 HS hiểu được khái niệm đơn thức A chia hết cho đơn thức B.
2. Kỹ năng:
 HS biết được khi nào thì đơn thức A chia hết cho đơn thức B, thực hiện đúng phép chia đơn thức cho đơn thức ( chủ yếu là trong trường hợp chia hết)
 3 Thái độ: HS rèn được tinh nhạy bén, tính chính xác.
 .II/ CHUẨN BỊ:
GV: Kiến thức về chia đơn thức cho đơn hức
HS: Bảng nhóm ,SGK, SBT.
III, PHƯƠNG PHÁP
 Trực quan , so sánh , quan sát.
IV. TIẾN TRÌNH
Oån định: Kiểm diện HS 8A4
 8A5
Kiểm tra bài cũ (Hoatđộng 1)
 HS1: Làm bài tập 53c .Em giải bài tập này ntn ?
 Trả lời: Tách 5x = 2x + 3x rồi nhóm các hạng tử 
 Đặt nhân tử chung 
 Tiếp tục đặt nhân tử chung
53c. x2 + 5x + 6
 = x2 + 2x + 3x + 6.
 = ( x2 + 2x) + ( 3x + 6)
 = x( x + 2) + 3( x + 2) 
 = ( x + 2) ( x + 3)
HS2 làm BT 56b. Bài này giaiû ntn ?
Trả lời Nhóm 3 hạng tử sau đặt – trước ( )
 Aùp dụng hằng đẳng thức bình phương một tổng, hiệu hai bình phương.
56b. Tính nhanh:
 x2 – y2 – 2y – 1 tại x= 93; y = 6
 = x2 – ( y2 + 2y + 1)
 = x2 – ( y + 1)2
 = (x + y + 1)(x – y – 1)
 = ( 93 + 6 + 1)( 93 – 6 -1)
 = 100. 86 = 8600
Bài mới: 
 Ở các tiết học đầu năm chúng ta đã học về phép nhân đa thức. Các tiết học tiếp theo chúng ta sẽ học về phép chia đa thức. Ta vào bài học thứ nhất.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG
Hoạt động 2
GoiHS nhắc lại công thức xm: xn?
Nếu A B được thương là Q ta ghi thế nào?
Cho HS làm ?1
Mỗi HS làm 1 bài.
Cho HS làm ?2
 Mỗi HS làm 1 bài
Qua 2 ví dụ gọi HS nhận xét số mũ của các biến trong A thế nào với số mũ của biến trong B? ngược lại ? 
Qua các phép tính gọi HS nêu các bước để thực hiện phép chia
Hs đọc quy tắc ở SGK 2 lần rồi áp dụng làm ?3
 HS 1 làm câu câu a.
GV nhận xét, hoàn chỉnh sửa sai cho HS.
Cho HS câu b, trước tiên tìm thương, sau đóù thay gía trị x, y vào, nhưng đặc biệt y2: y2 = 1
4. Củng cố và luyện tập:
3 HS đồng thời làm BT 59
(- 5)2 = 52
Aùp dụng luỹ thừa của một thương
3 HS đồng thời làm BT 60
Lưu ý (- x)8 = x8 luỹ thừa chẵn của số âm 
Cho HS làm nhóm BT61
N 1, 2 câu a
Chọn 1 trong 2 nhóm để sửa 
Nhóm 3, 4 câu b
Phép chia phân số ta nhân với nghịch đảo
Nhóm 5, 6 câu c
 1. Quy tắc
Với mọi x 0, m,n N , m n
Thì xm : xn = x m- n nếu m> n
xm : xn = 1 nếu m = n
A = B. Q
Kí hiệu Q = A: B = 
? 1. Làm tính chia
x3: x2 = x
15x7 : 3x2 = 5x5
 20 x5: 12x = x4
?2.
 a. 15x2y2 : 5xy2 
x2
 x
y2
y2
= 3x
15 
 5
x3
x2
y
b. 12x3y : 9x2 = 
 =xy
Nhận xét: SGK.
Quy tắc: SGK/ 26
Aùp dụng:
? 3.
 Tìm thương trong phép chia:
x3
x2
y5
y3
z
= 3xy2z
a. 15x3y5z : 5x2y3
= 
b. Tính giá trị P = 12x4y2 : (- 9xy2)
y2
y2
 x4
x
tại x= -3 và y = 1, 005.
Ta có P= .
 = x3
 P = (- 3)3
 = 36
BT59.Làm tính chia:
 53: (-5)2 = 53 :52 = 5
 ()5 :( )3 = ()2 = 
 (-12)3 : 83 = (-12 :8)3 = ()3 =
Bài tập 60/ 
 x10 : (-x)8 = x10: x8 = x2
(- x)5: (-x)3 = (-x)2 =x2
(- y)5 : ( -y)4 = -y
Bài tập 61:
x2
x2
y4ø
y
= y3
5x2y4 : 10x2y
 = 
 = 0,5 y3
=xy = -1, 5xy
y3
y2
x3
x2
b. x3y3 : ( x2y2)
 = ( ).
c. ( - xy)10 : ( - xy)5 = (- xy)5 = - x5y5
Hướng dẫn HS tự học ở nhà:
Học kỹ quy tắc, xem lại các ví dụ
Làm BT 62.
Oân tính chất một tổng chia cho một số
BT 41, 42, 43/ SBT
V/ RÚT KINH NGHIỆM:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_15_chia_don_thuc_cho_don_thuc_huyn.doc