Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 58: Ôn tập chương III (Tiếp theo) - Đỗ Minh Trí

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 58: Ôn tập chương III (Tiếp theo) - Đỗ Minh Trí

I. MỤC TIÊU :

Kiến thức cơ bản: Rèn luyện cho học sinh cách chứng minh hai tam giác đồng dạng, cách tính đoạn thẳng dựa vào tam giác đồng dạng.

Kỹ năng cơ bản: Rèn luyện cách vẽ hình, chứng minh.

Tư duy: Trình bày lời giải chính xác, khoa học.

II. PHƯƠNG PHÁP:

 - Nêu vấn đề.

III. CHUẨN BỊ :

· GV : SGK , giáo án, phấn màu, thước thẳng

· HS : SGK, ôn lại kiến thức chương III, xem trước các bài tập

IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 391Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 58: Ôn tập chương III (Tiếp theo) - Đỗ Minh Trí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 31
Tiết : 58
ÔN TẬP CHƯƠNG III (TT)
Ngày soạn: 
Ngày dạy: 
I. MỤC TIÊU : 
Kiến thức cơ bản: Rèn luyện cho học sinh cách chứng minh hai tam giác đồng dạng, cách tính đoạn thẳng dựa vào tam giác đồng dạng.
Kỹ năng cơ bản: Rèn luyện cách vẽ hình, chứng minh. 
Tư duy: Trình bày lời giải chính xác, khoa học.
II. PHƯƠNG PHÁP:
 - Nêu vấn đề.
III. CHUẨN BỊ : 
GV : SGK , giáo án, phấn màu, thước thẳng
 HS : SGK, ôn lại kiến thức chương III, xem trước các bài tập
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (10 ph)
- Phát biểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng?
- Phát biểu định lí về đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh cịn lại.
- Phát biểu dịnh lý về ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác.
- Phát biểu định lí về trường hợp đồng dạng đặc biệt của hai tam giác vuơng.
Giáo viên gọi HS trả lời miệng 4 câu hỏi cịn lại.
- Chốt lại các câu hỏi qua bảng phụ.
- Treo bảng phụ kết quả của 4 câu hỏi cịn lại.
- Tiếp nhận.
Họat động 2: Luyện tập: (32 ph)
Bài 60 trang 92
Cho tam giác vuông ABC, và đường phân giác BD (D Ỵ AC)
Tính tỉ số 
Cho biết độ dài AB = 12,5 cm, hãy tính chu vi và diện tích của DABC
Theo tính chất đường phân giác của tam giác ta lập được tỉ lệ thức nào ?
So sánh AB và BC ?
 Nhận xét DABM là tam giác gì ? Vì sao ?
 Muốn tính chu vi của một tam giác ta cần phải biết những số đo nào? ( 3 cạnh)
Viết công thức tính diện tích DABC ?
Gọi HS lên bảng trình bày lời giải
Nhận xét
Giải
Ta có:
DABC,, 
Gọi M là trung điểm của BC
Þ DABM đều 
hay AB = BM = AM = BC : 2
Vậy: 
Tính chu vi và diện tích của DABC
BC = 2. AB = 25 cm
 = 21,65 cm
Chu vi: AB + AC + BC = 59,15 cm
Diện tích: 
S= 12,5 . 21,65 : 2 = 135,31 cm2 
Bài 58 trang 92
Cho DABC cân, AB = AC, vẽ đường cao BH, CK
Chứng minh BK = CH
Chứng minh KH // BC
Chứng minh DIAC ∽ DHBC
Cho biết BC= a, AB=AC =b. Tính HK
HĐ2.2
- Hướng dẫn HS chứng minh theo sơ đồ
Muốn chứng minh 2 đoạn bằng nhau ta chứng minh như thế nào? (cm 2 tam giác chứa 2 cạnh đó bằng nhau)
BK = CH
Ý
DBKC = DCHB
- Gọi HS lên bảng trình bày lời giải
- Muốn chứng minh KH // BC ta vận dụng kiến thức nào? (định lí Talet)
KH // BC
Ý
Ý Ý
AB = AC BK = CH
- Gọi HS chứng minh 2 tam giác đồng dạng 
- Hướng dẫn về nhà câu d)
Giải
Chứng minh BK = CH
Xét 2 tam giác vuông DBKC và DCHB
Có: BC chung 
(2 góc đáy tam giác cân)
Do đó: DBKC = DCHB (ch – gn)
 Nên: BK = CH (đpcm)
Chứng minh KH // BC
Ta có: AB = AC (gt)
 BK = CH (câu a)
Nên: 
Do đó: KH // BC
Xét DIAC và DHBC có:
 chung
Nên: DIAC ∽ DHBC (góc nhọn)
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà: (3 ph)
Hướng dẫn về nhà câu d) bài 58 trang 92
Ôn lại kiến thức toàn chương, chuẩn bị kiểm tra chương
 - Hướng dẫn câu d)
HK = ?
Ý
DAKH ∽DABC; 
 Ý
 AH = AC – HC
 Ý
 CH = ?
 Ý
 DIAC ∽DHBC
 - Nhận xét tiết học.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tiet_58_on_tap_chuong_iii_tiep_theo_d.doc