Câu 1 (2,0điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
1/ 12x3 – 24x2 +12x
2/ 16x2 – y2 – 2y – 1
3/ (x – 3)(x + 3) + (x – 3)2
4/ a(x – y) – b(y – x)
Câu 2 (2,5điểm): Thực hiện phép tính:
1/ ( + ) : ( - )
2/
3/ Tìm số a để đa thức x3 – 3x2 + 7x – a chia hết cho đa thức x - 2
Câu 3 (1,5điểm): Tìm x biết:
1/ (x – 3)(x – 5) – x2 = 0
2/ (x2 – 9) = 0
Câu 4 (4,0điểm):
Cho tam giác ABC, đường cao AH, trung tuyến AM. Trên tia AH, AM lần lượt lấy các điểm D, E sao cho HA = HD; MA = ME. Gọi K là chân đường vuông góc hạ từ E xuống BC. Chứng minh:
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 8 ---------- Giáo viên: Phan Thị Phương Thùy Trường THCS Tân Thành Huyện Gò Công Đông Nội dung: . Ma trận nhận thức . Ma trận đề . Bảng mô tả . Đề kiểm tra . Đáp án Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng Tầm quan trọng Trọng số Tổng điểm Điểm làm tròn Theo ma trận Thang 10 Phép nhân và phép chia các đa thức 33 3 99 3,3 3,5 Phân thức đại số 27 3 81 2,7 2,5 Tứ giác 40 3 120 4,0 4,0 100% 300 10,0 10,0 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi Tổng điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao TL TL TL TL Phép nhân và phép chia các đa thức Số câu Số điểm: Tỉ lệ: Câu 1,3 6 3,5 -35% 6 3,5 - 35% Phân thức đại số Số câu Số điểm: Tỉ lệ: Câu 2 3 2,5 - 25% 3 2,5 - 25% Tứ giác Số câu Số điểm: Tỉ lệ: Câu 4 4 4,0 - 40% 4 4,0 - 40% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ 0 00,0 0% 0 00,0 0% 13 10,0 100% 0 00,0 0% 13 10,0 100% BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA CÂU1: Phân tích đa thức thành nhân tử CÂU2: Cộng, trừ, nhân, chia phân thức. Tìm số a để đa thức A chia hết cho đa thức B. CÂU3: Dạng toán tìm x ở chương I CÂU4: Chứng minh tứ giác là hình bình hành, hình chữ nhật, hình thang, độ dài trung tuyến, độ dài đường trung bình của tam giác. Ghi chú: + Nội dung các câu hỏi trong đề kiểm tra ở mức độ chuẩn kiến thức kỹ năng. + Đề gồm 100% mức độ vận dụng cấp thấp. + Đề gồm 60% đại số và 40% hình học. Phòng GD&ĐT Gò Công Đông ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Trường THCS Tân Thành MÔN TOÁN LỚP 8 NĂM HỌC: 2010 – 2011 Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề có 01 trang) Câu 1 (2,0điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 1/ 12x3 – 24x2 +12x 2/ 16x2 – y2 – 2y – 1 3/ (x – 3)(x + 3) + (x – 3)2 4/ a(x – y) – b(y – x) Câu 2 (2,5điểm): Thực hiện phép tính: 1/ ( + ) : ( - ) 2/ 3/ Tìm số a để đa thức x3 – 3x2 + 7x – a chia hết cho đa thức x - 2 Câu 3 (1,5điểm): Tìm x biết: 1/ (x – 3)(x – 5) – x2 = 0 2/ (x2 – 9) = 0 Câu 4 (4,0điểm): Cho tam giác ABC, đường cao AH, trung tuyến AM. Trên tia AH, AM lần lượt lấy các điểm D, E sao cho HA = HD; MA = ME. Gọi K là chân đường vuông góc hạ từ E xuống BC. Chứng minh: 1/ Tứ giác AKEH là hình bình hành? 2/ Tứ giác HKED là hình chữ nhật 3/ Tứ giác DBCE là hình thang cân 4/ Cho DE = 30cm; AE = 50cm. Tính HM; DM?. ------------------------------------------------Hết---------------------------------------------------- Hs được sử dụng các loại máy tính đơn giản HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 8 - NĂM HỌC 2010-2011 Bài Nội dung Điểm Câu 1: (2,0điểm) 1/ = 12x (x – 1)2 2/ = (4x – y – 1)(4x + y + 1) 3/ = 2x (x – 3) 4/ = (x – y)(a + b) 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 2: (2,5điểm) 1/ = 2/ = 3/ (x3 – 3x2 + 7x – a) = (x – 2)(x2 – x + 5) + 10 – a Để đa thức (x3 – 3x2 + 7x – a) chia hết cho đa thức (x – 2) thì đa thức dư 10 – a = 0a = 10. Vậy a = 10 0,75 x 2 0,75 0,25 Câu 3: (1,5điểm) Tìm x: 1/ x = 2/ x = 3; x = -3 0,75 0,75 Câu 4: (4,0điểm) Hình vẽ đúng 1/ Do AMH = EMK (c.h – gn) Suy ra: MH = MK Tứ giác AKEH có: MA = ME (gt) MH = MK tứ giác AKEH là Hình bình hành 2/ Do AMH = EMK AH = EK Mà AH = HD HD = EK Mặt khác HD // EK ( cùng BC) Tứ giác HDEK là hình bình hành (1) Hình bình hành HDEK có (2) Từ (1) và (2) suy ra HDEK là hình chữ nhật 3/ Chứng minh đúng tg DBCE là hình thang Chứng minh đúng hình thang DBCE có hai góc kề đáy bằng nhau (hoặc hai đường chéo bằng nhau) nên DBCE là hình thang cân 4/ Tính đúng: HM =DE = 15cm DM = AE = 25cm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5 0,25 x 2 Lưu ý: Cách làm khác nếu đúng giám khảo ghi điểm theo thang điểm của câu
Tài liệu đính kèm: