A. Trắc nghiệm: (3đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng:
Câu1: Giá trị của biểu thức 2x2 – 5x tại x = 1 là :
a. 7 b. 2 c. –3 d. 3
Câu 2: Bậc của đa thức 6x2 – 5x3y4 + xy3 – 1 là
a. 5 b. 7 c. 3 d. 4
Câu 3: Nghiệm của đa thức P(x) = 3x + là :
a. b. c. d.
Câu 4: Trọng tâm G của tam giác ABC là điểm chung của:
a. Ba đường cao c. Ba đường trung tuyến
b. Ba đường phân giác d. Ba đường trung trực
Câu 5: Trong ABC có AB > AC thì :
a. C > B b. C = B c. C < b="" d.="" b=""> A
Câu 6: Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của:
a. Ba đường trung tuyến c. Ba đường cao
b. Ba đường trung trực d. Cả a, b, c đều sai
B/ TỰ LUẬN : (7 điểm ) . Học sinh làm trên giấy riêng.
Câu 1 : Theo dõi thời gian làm bài môn toán (tính bằng phút) của 50 học sinh, ta lập được bảng sau :
PHÒNG GIÁO DỤC ĐAK PƠ Trường:..................................... Lớp :.............. Họ và tên:................................. KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2005-2006 Môn: Toán Lớp: 7 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ A Điểm Lời phê của Giáo viên A. Trắc nghiệm: (3đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng: Câu1: Giá trị của biểu thức 2x2 – 5x tại x = 1 là : a. 7 b. 2 c. –3 d. 3 Câu 2: Bậc của đa thức 6x2 – 5x3y4 + xy3 – 1 là a. 5 b. 7 c. 3 d. 4 Câu 3: Nghiệm của đa thức P(x) = 3x + là : a. b. c. d. Câu 4: Trọng tâm G của tam giác ABC là điểm chung của: a. Ba đường cao c. Ba đường trung tuyến b. Ba đường phân giác d. Ba đường trung trực Câu 5: Trong ABC có AB > AC thì : a. C > B b. C = B c. C A Câu 6: Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của: a. Ba đường trung tuyến c. Ba đường cao b. Ba đường trung trực d. Cả a, b, c đều sai B/ TỰ LUẬN : (7 điểm ) . Học sinh làm trên giấy riêng. Câu 1 : Theo dõi thời gian làm bài môn toán (tính bằng phút) của 50 học sinh, ta lập được bảng sau : Thời gian (x) 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tần số (n) 1 3 4 7 8 9 8 5 3 2 N = 50 a. Tính số trung bình cộng. b. Tính mốt của dấu hiệu. Câu 2 : Cho hai đa thức : M (x) = 5x5 – 4x3 + 6x4 – 2x3 + x2 – 1 N (x) = 6x4 – x5 + 2x – 4x3 + 5x – x2 + 3 a. Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến. b. Tính M(x) + N(x); M(x) – N(x) Câu 3 : Cho góc xOy khác góc bẹt. Trên tia Ox lấy hai điểm A và B, trên tia Oy lấy hai điểm C và D sao cho OA = OC; OB = OD. Gọi I là giao điểm của hai đoạn thẳng AD và BC. Chứng minh rằng: a. BC = AD b. IA = IC, IB = ID c. Tia OI là tia phân giác của xOy. Câu 4 : Cho ABC cân tại A, CD là trung tuyến của AB. Trên tia đối của tia BA lấy điểm E sao cho BE = AB. Chứng minh rằng CD = CE PHÒNG GIÁO DỤC ĐAK PƠ Trường:..................................... Lớp :.............. Họ và tên:................................. KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2005-2006 Môn: Toán Lớp: 7 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ B Điểm Lời phê của Giáo viên A. Trắc nghiệm: (3đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng: Câu1: Giá trị của biểu thức 2x2 – 5x tại x = 1 là : a. 2 b. 7 c. 3 d. –3 Câu 2: Bậc của đa thức 6x2 – 5x3y4 + xy3 – 1 là a. 3 b. 5 c. 7 d. 4 Câu 3: Nghiệm của đa thức P(x) = 3x + là : a. b. c. d. Câu 4: Trọng tâm G của tam giác ABC là điểm chung của: a. Ba đường phân giác c. Ba đường cao b. Ba đường trung trực d. Ba đường trung tuyến Câu 5: Trong ABC có AB > AC thì : a. C B c. C = B d. B > A Câu 6: Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của: a. Ba đường cao c. Ba đường trung tuyến b. Ba đường trung trực d. Cả a, b, c đều sai B/ TỰ LUẬN : (7 điểm ) . Học sinh làm trên giấy riêng. Câu 1 : Theo dõi thời gian làm bài môn toán (tính bằng phút) của 50 học sinh, ta lập được bảng sau : Thời gian (x) 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tần số (n) 1 3 4 7 8 9 8 5 3 2 N = 50 a. Tính số trung bình cộng. b. Tính mốt của dấu hiệu. Câu 2 : Cho hai đa thức : M (x) = 5x5 – 4x3 + 6x4 – 2x3 + x2 – 1 N (x) = 6x4 – x5 + 2x – 4x3 + 5x – x2 + 3 a. Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến. b. Tính M(x) + N(x); M(x) – N(x) Câu 3 : Cho góc xOy khác góc bẹt. Trên tia Ox lấy hai điểm A và B, trên tia Oy lấy hai điểm C và D sao cho OA = OC; OB = OD. Gọi I là giao điểm của hai đoạn thẳng AD và BC. Chứng minh rằng: a. BC = AD b. IA = IC, IB = ID c. Tia OI là tia phân giác của xOy. Câu 4 : Cho ABC cân tại A, CD là trung tuyến của AB. Trên tia đối của tia BA lấy điểm E sao cho BE = AB. Chứng minh rằng CD = CE
Tài liệu đính kèm: