I. Phần trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Bài 1 (1 điểm): Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau :
a) Cặp số (2 ; 1) là nghiệm của hệ ph−ơng trình : 2x y 3
x 2y 4
? − =
?
? + =
b) Đ−ờng kính đi qua trung điểm của một dây thì đi qua điểm chính của cung căng dây đó.
Bài 2 (1 điểm): Khoanh tròn chữ cái đứng tr−ớc kết quả đúng :
a) Ph−ơng trình x2 – 7x – 8 = 0 có tổng hai nghiệm là :
A. 8 ; B. (–7) ; C. 7 ; D. 7
2
b) Cho hình vẽ có : P$ = 350; IMK = 250
Số đo của cung MaN bằng :
A. 600 ; B. 700 ; C. 1200 ; D. 1300
Bài 3 (1 điểm):
Điền tiếp vào chỗ trống ( ) để đ−ợc kết luận đúng :
a) Nếu ph−ơng trình x2 + mx + 5 = 0 có nghiệm x1 = 1 thì x2 = . và m = .
b) Cho tam giác ABC có cạnh BC cố định, đỉnh A di động nh−ng số đo của góc A không
đổi luôn bằng 600. Gọi I là tâm đ−ờng tròn nội tiếp tam giác. Khi A di động, điểm I sẽ
chuyển động trên . vẽ trên BC.
đề kiểm tra học kì ii Năm học 2008 – 2009 Môn: toán 9 Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề ) Đề bài I. Phần trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Bài 1 (1 điểm): Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau : a) Cặp số (2 ; 1) là nghiệm của hệ ph−ơng trình : 2x y 3 x 2y 4 − = + = b) Đ−ờng kính đi qua trung điểm của một dây thì đi qua điểm chính của cung căng dây đó. Bài 2 (1 điểm): Khoanh tròn chữ cái đứng tr−ớc kết quả đúng : a) Ph−ơng trình x2 – 7x – 8 = 0 có tổng hai nghiệm là : A. 8 ; B. (–7) ; C. 7 ; D. 7 2 b) Cho hình vẽ có : $P = 350; IMK = 250 Số đo của cung MaN bằng : A. 600 ; B. 700 ; C. 1200 ; D. 1300 Bài 3 (1 điểm): Điền tiếp vào chỗ trống () để đ−ợc kết luận đúng : a) Nếu ph−ơng trình x2 + mx + 5 = 0 có nghiệm x1 = 1 thì x2 = .. và m = .. b) Cho tam giác ABC có cạnh BC cố định, đỉnh A di động nh−ng số đo của góc A không đổi luôn bằng 600. Gọi I là tâm đ−ờng tròn nội tiếp tam giác. Khi A di động, điểm I sẽ chuyển động trên .. vẽ trên BC. II. Phần tự luận (7 điểm) Bài 4 (1,5 điểm): Cho ph−ơng trình : x2 – 2(m – 3)x – 1 = 0 (1) với m là tham số a) Xác định m để ph−ơng trình (1) có một nghiệm là (–2). b) Chứng tỏ rằng ph−ơng trình (1) luôn có hai nghiệm trái dấu với mọi m. Bài 5 (2 điểm): Giải bài toán bằng cách lập ph−ơng trình. Một công nhân dự định làm 72 sản phẩm trong một thời gian đb định. Nh−ng thực tế xí nghiệp lại giao 80 sản phẩm. Mặc dù ng−ời đó mỗi giờ đb làm thêm 1 sản phẩm so với dự kiến, nh−ng thời gian hoàn thành công việc vẫn chậm so với dự định 12 phút. Tính số sản phẩm dự kiến làm trong một giờ của ng−ời đó ? Biết mỗi giờ ng−ời đó làm không quá 20 sản phẩm. Bài 6 (3,5 điểm): Cho nửa đ−ờng tròn (O, R) đ−ờng kính AB cố định. Qua A và B vẽ các tiếp tuyến với nửa đ−ờng tròn (O). Từ một điểm M tuỳ ý trên nửa đ−ờng tròn (M khác A và B) vẽ tiếp tuyến thứ ba với nửa đ−ờng tròn cắt các tiếp tuyến tại A và B theo thứ tự t−ơng ứng là H và K. a) Chứng minh tứ giác AHMO là tứ giác nội tiếp. b) Chứng minh AH + BH = HK c) Chứng minh ∆ HAO ∆ AMB và HO.MB = 2R2 d) Xác định vị trí của điểm M trên nửa đ−ờng tròn sao cho tứ giác AHKB có chu vi nhỏ nhất. Đáp án và thang điểm Môn: toán 9 Câu Nội dung điểm 1 a) Đúng b) Sai 0,5đ 0,5đ 2 a) C . 7 b) C . 1200 0,5đ 0,5đ 3 a) Nếu ph−ơng trình : x2 + mx + 5 = 0 có nghiệm x1 = 1 thì x2 = 5 và m = –6 b) Cho tam giác ABC có cạnh BC cố định, đỉnh A di động nh−ng số đo của góc A không đổi luôn bằng 600. Gọi I là tâm đ−ờng tròn nội tiếp tam giác. Khi A di động, điểm I sẽ chuyển động trên cung chứa góc 1200 vẽ trên BC. 0,5đ 0,5đ 4 a) Thay x = –2 vào ph−ơng trình (1) đ−ợc : (–2)2 –2(m – 3).(–2) – 1 = 0 4 + 4m – 12 – 1= 0; 4m = 9; m = 9 4 b) Ph−ơng trình (1) có a 1 0 ac 0 c 1 0 = > < = − < ⇒ Ph−ơng trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2. Theo hệ thức Viét : x1.x2 = c a = –1 < 0 ⇒ x1 và x2 trái dấu. 1đ 0,5đ 5 Gọi số sản phẩm dự kiến làm trong mỗi giờ của ng−ời đó là x (SP). ĐK : 0 < x < 20 Thời gian làm theo dự kiến là : 72 x (h) Số sản phẩm mỗi giờ làm đ−ợc trong thực tế là x + 1 (SP).Thời gian làm thực tế là : 80 x 1+ (h) . Đổi 12 phút = 1 5 h Ta có ph−ơng trình : 80 x 1+ – 72 x = 1 5 ⇒ 400x – 360(x + 1) = x(x + 1) ⇔ 400x – 360x – 360 = x2 + x⇔ x2 – 39x + 360 = 0 Giải ph−ơng trình tìm đ−ợc: x1 = 24 ; x2 = 15 Đối chiếu điều kiện x1 = 24 (loại); x2 = 15 (thoả mbn) Trả lời : Số SP dự kiến làm trong một giờ của ng−ời đó là 15 SP 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 6 Hình vẽ đúng: a) Xét tứ giác AHMO có: 0OAH OMH 90= = (tính chất tiếp tuyến) ⇒ 0OAH OMH 180+ = ⇒ tứ giác AHMO nội tiếp vì có tổng hai góc đối diện bằng 1800 b) Theo tính chất hai tia tiếp tuyến cắt nhau của một đ−ờng tròn có : AH = HM và BK = MK Mà HM + MK = HK (M nằm giữa H và K). ⇒ AH + BK = HK c) Có HA = HM (chứng minh trên).OA = OM = R⇒ OH là trung trực của AM ⇒ OH ⊥ AM. Có AMB = 900 (góc nội tiếp chắn 1 2 đ−ờng tròn).⇒ MB ⊥ AM. ⇒ HO // MB (cùng ⊥ AM)⇒ HOA MBA= (hai góc đồng vị). Xét ∆ HAO và ∆ AMB có : HAO AMB= = 900; HOA MBA= (chứng minh trên). ⇒ ∆ HAO ∆ AMB (g – g) 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ ⇒ HO AO AB MB = ⇒ HO.MB = AB.AO ⇒ HO.MB = 2R.R = 2R2 d) Gọi chu vi của tứ giác AHKB là PAHKB PAHKB = AH + HK + KB + AB = 2HK + AB (vì AH + KB = HK) Có AB = 2R không đổi. ⇒ PAHKB nhỏ nhất ⇔ HK nhỏ nhất. 0,25 điểm. ⇔ HK // AB mà OM ⊥ HK ⇒ HK // AB ⇔ OM ⊥ AB ⇔ M là điểm chính giữa của AB Hình vẽ minh hoạ 0,25đ 0,25đ 0,25đ
Tài liệu đính kèm: