Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Gia Khánh

Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Gia Khánh

ĐỀ BÀI

Câu 1: (3 đ) Giải các phương trình sau:

 a) 3( 2 +5x) = 12x + 25

 b)

 c)

d)

Câu 2: (1,5đ) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:

a) 5(x –2) < 3x="" –="">

b)

Câu 3: (1 đ)

Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình là 45km/h. Lúc trở về người đó đi với vận tốc trung bình là 40km/h. Do đó thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 12phút . Tính độ dài quãng đường AB.

Câu 5: (1đ)

Tính diện tích xung quanh của một hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC vuông tại A, AB = 3cm, AC = 4cm, AA’ = 5cm.

Câu 6: (0.75 đ)

Cho ABC có AB = 8 cm; AC = 12 cm . Tia phân giác của góc BAC cắt BC tại E.

Biết EB= 6cm. Tính độ dài EC .

 

doc 5 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 493Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Gia Khánh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS GIA THANH 	 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II 
 Lớp 8 Năm học 2010 - 2011
 Họ và tên: MÔN : TOÁN LỚP 8
 ( Thời gian: 90 phút không kể thời gian phát đề)
ĐỀ BÀI
Câu 1: (3 đ) Giải các phương trình sau: 
	a) 3( 2 +5x) = 12x + 25
	b) 	
	c) 
d) 
Câu 2: (1,5đ) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 
5(x –2) < 3x – 4
Câu 3: (1 đ)
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình là 45km/h. Lúc trở về người đó đi với vận tốc trung bình là 40km/h. Do đó thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 12phút . Tính độ dài quãng đường AB. 
Câu 5: (1đ)
Tính diện tích xung quanh của một hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC vuông tại A, AB = 3cm, AC = 4cm, AA’ = 5cm.
Câu 6: (0.75 đ)
ChoABC có AB = 8 cm; AC = 12 cm . Tia phân giác của góc BAC cắt BC tại E. 
Biết EB= 6cm. Tính độ dài EC . 
Câu 7: (0.75 đ)
ChoABC có AB = 12 cm; AC = 15 cm; Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho AM = 8cm, Trên cạnh AC lấy điểm N sao cho AN = 10cm. Chứng minh MN // BC.
Câu 8: (1đ)
Cho ABC có AB = 9cm, AC =15cm. Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho AD = 5cm. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = 3cm.Gọi K là giao điểm của EB và DC. 
 a)Chứng minh ADC đồng dạng AEB
 b)Chứng minh KD.KC = KE.KB
Bài làm
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: (2.5 đ) Giải các phương trình sau: 
	a) 5( 3 +2x) = 8x + 27
	b) 	
	c) 
d) ( 5x – 1)( 3x + 2) = ( 5x – 1)( 2x + 1)
e) 
Câu 2: (1,5đ) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 
7(x – 2) > 4x – 5 
Câu 3: (1 đ)
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình là 40km/h. Lúc trở về người đó đi với vận tốc trung bình là 36km/h. Do đó thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 15phút . Tính độ dài quãng đường AB.
Câu 4: (1đ)
Tính diện tích xung quanh và thể tích một hình hộp chữ nhật có chiều rộng 4cm, chiều dài 6cm và chiều cao 5cm.
Câu 5: (1đ)
Tính diện tích xung quanh của một hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’có đáy là tam giác ABC vuông tại A, AB = 6cm, AC = 8cm, AA’ = 10cm.
Câu 6: (1 đ)
ChoABC có AB = 12 cm; AC = 15 cm ; Tia phân giác của góc BAC cắt BC tại D. 
Biết DB= 5cm. Tính độ dài DC . 
Câu 7: (1 đ)
ChoABC có AB = 15 cm; AC = 24 cm; Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho AM = 5cm, Trên cạnh AC lấy điểm N sao cho AN = 8cm. Chứng minh MN // BC.
Câu 8: (1đ)
Cho ABC có AB = 9cm, AC =15cm. Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho AM = 5cm. Trên cạnh AC lấy điểm N sao cho AN = 3cm.Gọi H là giao điểm của NB và MC. 
 a)Chứng minh AMC đồng dạng ANB
 b)Chứng minh HM.HC = HN.HB
HẾT
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 8
ĐỀ SỐ 1
Câu 1 (1 đ)
	a) giải đúng phương trình tìm được x = 5	0,5đ
	b) giải đúng phương trình tìm được x = - 7	0,5đ
	c) Tìm ĐKXĐ và giải đúng phương trình tìm được x = - 3	0,5	
 	e) giải đúng phương trình, so điều kiện và tìm được x = 3, x = 4/3	0,5đ 	
Câu 2: (1,5đ)
	a) giải đúng bất phương trình tìm được x < 3	0,5đ	
 )///////////////////////////// 
 0 3
 Biểu diễn nghiệm 0,25đ
 b) giải đúng bất phương trình tìm được 	0,5đ
////////////////////////[
 0 5/2
 Biểu diễn nghiệm 0,25đ	
Câu 3 (1đ)
	Chọn ẩn và đặt điều kiện đúng	0,25đ
	Biểu diễn đúng các đại lượng	0,25đ
	Lập được pt 	0,25đ
	giải đúng phương trình tìm được x = 72 và trả lời	0,25đ
Câu 4 ((1đ)
	Tính đúng Sxq= 20.5 =100 cm2	0,5đ
	Tính đúng V = 3.7.5 = 105 cm3	0,5đ
 Câu 5 ((1đ)
	Tính đúng BC =5cm	0, 5đ
	Tính đúng Sxq= 12.5=60 cm2	0,5đ	
 Câu 6: (1,0 đ)
 	 Lập luận đuợc 	 0,5đ
	=>	0,5đ
 Câu 7: (1,0 đ)
 Vẽ hình đúng 	 0,25đ
 Chứng minh đuợc 	0,5đ	=> MN // BC.	0,25đ	 
 Câu 8 (1 đ) 
	Vẽ hình đúng 	 0,25đ	 
a)Chứng minh đượcADC đồng dạng AEB (C-g-C) 	0,25đ
b)Chứng minh đượcKDB đồng dạng KEC (g-g) 	 0,25đ
 => 	KD.KC =KE.KB	0,25đ
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 8
ĐỀ SỐ 2
Câu 1 (2,5đ)
	a) giải đúng phương trình tìm được x =6	0,5đ
	b) giải đúng phương trình tìm được x = -9/32	0,5đ
	c) Tìm ĐKXĐ và giải đúng phương trình tìm được x = - 4	0,5đ
	d) giải đúng phương trình tìm được x = - 1, x = 1/5	0,5đ
 	e) giải đúng phương trình, so điều kiện và tìm được x = 9, x = 3/5	0,5đ
Câu 2: (1,5đ)
	a) giải đúng bất phương trình tìm được x > 3	0,5đ	
////////////////////////(
 0 3
 Biểu diễn nghiệm 0,25đ
 b) giải đúng bất phương trình tìm được 	0,5đ
 ]/////////////////
 0 3/8
 Biểu diễn nghiệm 0,25đ	
Câu 3 (1đ)
	Chọn ẩn và đặt điều kiện đúng	0,25đ
	Biểu diễn đúng các đại lượng	0,25đ
	Lập được pt 	0,25đ
	giải đúng phương trình tìm được x = 90 và trả lời	0,25đ
Câu 4 (1đ)
	Tính đúng Sxq= 20.5 =100 cm2	0,5đ
	Tính đúng V = 4.6.5 = 120 cm3	0,5đ
 Câu 5 (1đ)
	Tính đúng BC =10cm	0,5đ
	Tính đúng Sxq= 24.10= 240 cm2	0,5đ
 Câu 6: (1,0 đ)
 	 Lập luận đuợc 	 0,5đ
	=>	0,5đ
 Câu 7: (1,0 đ)
 Vẽ hình đúng 	 0,25đ
 Chứng minh đuợc 	0,5đ	=> MN // BC.	0,25đ	 
 Câu 8 (1 đ) 
	Vẽ hình đúng 	0,25đ
a)Chứng minh đượcAMC đồng dạng ANB (C-g-C) 	0,25đ
b)Chứng minh đượcHMB đồng dạng HNC (g-g) 	 0,25đ
 => 	HM.HC =HN.HB	0,25đ

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2010_2011_truon.doc