I. TRẮC NGHIỆM:(3điểm). Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng.
Câu 1: Tập nghiệm của phương trình: là:
A. B. C. D.
Câu 2: Phương trình có tập nghiệm là:
A. B. C. D.
Câu 3: Bất phương trình 2x – 4 < x="" +="" 1="" có="" nghiệm="" là:="">
A. x < 5="" b.="" x="">< -="" 5="" c.="" x=""> 5 D. x >- 5
câu 4: Cho tam giác ABC. Gọi AD là phân giác của góc A, D BC ta có:
A. B. C. D. Cả A và C
Câu 5: Trong hình bên có MN // BC
A. B.
C. D.
Câu 6: Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 96 cm2. Thể tích hình lập phương là.
A. 64 cm2 B. 46 cm2 C. 96 cm2 D. Kết quả khác
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2007-2008 GV ra đề: Lê Thị Viên. MÔN: TOÁN 8 ĐỀ A Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM:(3điểm). Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng. Câu 1: Tập nghiệm của phương trình: là: A. B. C. D. Câu 2: Phương trình có tập nghiệm là: A. B. C. D. Câu 3: Bất phương trình 2x – 4 < x + 1 có nghiệm là: x 5 D. x >- 5 câu 4: Cho tam giác ABC. Gọi AD là phân giác của góc A, D BC ta có: A B C N M A. B. C. D. Cả A và C Câu 5: Trong hình bên có MN // BC B. C. D. Câu 6: Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 96 cm2. Thể tích hình lập phương là. 64 cm2 B. 46 cm2 C. 96 cm2 D. Kết quả khác II. TỰ LUẬN( 7điểm). Câu 1(1đ). Giải phương trình: Câu 2(1đ). Giải và biểu diễn nghiệm trên trục số của bất phương trình: 3(x+2)-1>2(x-3)+4 Câu 3(2đ). Một xe ôtô đi từ A đến B với vận tốc 50 km/h và sau đó quay trở về từ B đến A với vân tốc 40 km/h. Cả đi lẫn về mất 5 giờ 24 phút. Tính chiều dài quãng đường AB. Câu 4(3đ). Cho hình chữ nhật ABCD. Vẽ đường cao AH của tam giác ABD. Chứng minh Chứng minh AD2 = DH . BD Biết AB = 8 cm, BC = 6 cm. Tính DH. Giáo viên ra đề Lê Thị Viên TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2007-2008 GV ra đề: Lê Thị Viên. MÔN: TOÁN 8 ĐỀ B Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM:(3điểm). Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng. Câu 1: Bất phương trình 2x – 4 < x + 1 có nghiệm là: x >- 5 B. x > 5 C. x < 5 D. x < - 5 Câu 2: Tập nghiệm của phương trình: là: A. B. C. D. Câu 3: Phương trình có tập nghiệm là: A B C N M A. B. C. D. Câu 4: Trong hình bên có MN // BC B. C. D. câu 5: Cho tam giác ABC. Gọi AD là phân giác của góc A, D BC ta có: A. B. C. D. Cả A và C Câu 6: Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 96 cm2. Thể tích hình lập phương là. 46 cm2 B. 96 cm2 C. 64 cm2 D. Kết quả khác II. TỰ LUẬN( 7điểm). Câu 1(1đ). Giải phương trình: Câu 2(1đ). Giải và biểu diễn nghiệm trên trục số của bất phương trình: 3(x+2)-1>2(x-3)+4 Câu 3(2đ). Một xe ôtô đi từ A đến B với vận tốc 50 km/h và sau đó quay trở về từ B đến A với vân tốc 40 km/h. Cả đi lẫn về mất 5 giờ 24 phút. Tính chiều dài quãng đường AB. Câu 4(3đ). Cho hình chữ nhật ABCD. Vẽ đường cao AH của tam giác ABD. Chứng minh Chứng minh AD2 = DH . BD Biết AB = 8 cm, BC = 6 cm. Tính DH. Giáo viên ra đề Lê Thị Viên TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN 8 HỌC KỲ II NĂM HỌC 2007 – 2008 I. TRẮC NGHIỆM( 3 điểm). Đúng mỗi câu 0.5 điểm. ĐỀ A Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C A A D A ĐỀ B Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C C B A A C II. TỰ LUẬN.(7 điểm). ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM Câu 1(1đ). ĐKXĐ: (Thoả mãn ĐKXĐ) Vậy nghiệm của phương trình là S= Câu 2(1đ). 3(x+2)-1>2(x-3)+4 3x + 6 - 1 > 2x – 6 + 4 3x + 5 > 2x – 2 3x – 2x > – 2 – 5 x > - 7 Vậy nghiệm của bất phương trình là x > - 7 0 -7 Câu 3(2đ). 5giờ 24 phút = giờ Gọi x(km) là chiều dài quãng đường AB, x>0 Thời gian xe đi từ A đến B là: giờ. Thời gian xe đi từ B đến A là: giờ Ta có phương trình: += 4x + 5x = 27.40 9x = 27.40 x = 120 (Thoả mãn ĐK) Vậy chiều dài của quãng đường AB là 120 km Câu 4(3đ). A B C D H a) và Có (So le trong do AB // CD (g – g) b) và chung (g – g) c) vuông ABD ta có BD2 = AB2 + AD2 ( ĐL Pytago) BD2 = 82 + 62 = 64 + 36 = 100 BD = 10 ( cm) Ta có: AD2 = DH . BD ( chứng minh trên) (cm) 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 1đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Giáo viên ra đáp án Lê Thị Viên
Tài liệu đính kèm: