Đề kiểm tra học kỳ II môn Công nghệ Lớp 9 - Nguyễn Thị Cẩm Lệ (Có đáp án)

Đề kiểm tra học kỳ II môn Công nghệ Lớp 9 - Nguyễn Thị Cẩm Lệ (Có đáp án)

I. Trắc nghiệm khách quan :(2đ)

 Dùng bút khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng :

1. Khi mua bộ dây dẫn, ổ cắm điện nổi dài:

 a. Chỉ cần chọn dây dẫn có chiều dài thích hợp.

 b. Chỉ cần chọn loại dây có dòng điện định mức thích hợp.

 c. Chỉ cần chú ý đến số ổ cắm điện theo nhu cầu.

 d. Cần kết hợp cả ba yếu tố trên.

2. Dụng cụ dùng để đo đường kính dây dẫn và chiều sâu lỗ là:

 a. Thước dây. b. Thước cặp. c. Thước góc. d. Thước dài.

3. Tính điện năng tiêu thụ trong tháng chín của nhà em. Biết số chỉ công tơ tháng 8 là 2552, số chỉ công tơ tháng 9 là 2672.

 a. 5224 kwh. b. 250kwh. c. 120kwh. d. 2672kwh.

4. Thay tắc te vào 1 bộ đèn huỳnh quang đang làm việc tốt, biểu hiện nào sau đây thể hiện tăcte được kiểm tra có chất lượng tốt ?

 a. Đèn không sáng. b. Hai đầu cực đèn sáng đỏ, đèn không phát sáng.

 c. Đèn nhấp nháy lên mới sáng. d. Đèn nhấp nháy vài lần rồi sáng ngay.

 

doc 12 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 225Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Công nghệ Lớp 9 - Nguyễn Thị Cẩm Lệ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường: THCS Chu Văn An 	ĐỀ THI HỌC KỲ II
Tên : Nguyễn Thị Cẩm Lệ 	Môn : Công Nghệ 
	Thời gian : 45phút
	Năm học : 2005 – 2006
I. Trắc nghiệm khách quan :(2đ)
	Dùng bút khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng :
1. Khi mua bộ dây dẫn, ổ cắm điện nổi dài:
	a. Chỉ cần chọn dây dẫn có chiều dài thích hợp.
	b. Chỉ cần chọn loại dây có dòng điện định mức thích hợp.
	c. Chỉ cần chú ý đến số ổ cắm điện theo nhu cầu.
	d. Cần kết hợp cả ba yếu tố trên.
2. Dụng cụ dùng để đo đường kính dây dẫn và chiều sâu lỗ là:
	a. Thước dây.	b. Thước cặp.	c. Thước góc.	d. Thước dài.
3. Tính điện năng tiêu thụ trong tháng chín của nhà em. Biết số chỉ công tơ tháng 8 là 2552, số chỉ công tơ tháng 9 là 2672.
	a. 5224 kwh.	 	b. 250kwh.	 c. 120kwh.	d. 2672kwh.
4. Thay tắc te vào 1 bộ đèn huỳnh quang đang làm việc tốt, biểu hiện nào sau đây thể hiện tăcte được kiểm tra có chất lượng tốt ?
	a. Đèn không sáng.	 b. Hai đầu cực đèn sáng đỏ, đèn không phát sáng.
	c. Đèn nhấp nháy lên mới sáng.	d. Đèn nhấp nháy vài lần rồi sáng ngay.
II. Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau để đựơc câu trả lời đúng (2đ)
	a. Oát kế dùng để đo . . . . . . . . . . . . . . . . . của mạch điện.
	b. Vôn kế được mắc . . . . . . . . . . . . . . . . . với mạch điện cần đo.
	c. Am pe kế được mắc. . . . . . . . . . . . . . . . với mạch điện cần đo 
	d. Công tơ điện dùng để đo. . . . . . . . . . . . . . của mạch điện.
III. Đánh dấu( X) “ Lắp đặt nổ” hoặc “ Lắp đặc ngầm” để khẳng định câu thể hiện đặc điểm của kiểu lắp đặt mang điện (1đ)
Đặc điểm
Lắp đặt nổ
Lắp đặt ngầm
- Dây dẫn đặt dọc theo trần nhà, cột . . .
- Lắp đặt dây dẫn phải tiến hành trước khi đổ bê tông 
- Dây dẫn đặt trực tiếp lên rãnh tường, trần nhà
- Dây dẫn được lồng trong các ống nhựa cách điện 
IV: Hãy điền nội dung của các bước và vẽ sơ đò lắp đặt mạch điện hai công tắc 3 cực điều khiển 1 đèn vào bảng sau (2,5đ)
Nội dung các bước
Trình tự vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện
Bước 1
O
A~
Bước 2
O
A~
Bước 3
Bước 4
O
A~
V: Bài tập (2,5đ)
	Dùng một công tơ 220V có hằng số công tơ 1400vòng/ kwh để đo điện năng tiêu thụ của một bóng điện sợi đốt 100w – 220V. Đúng điện bóng đèn, quan sát đĩa công tơ và bấm giờ được số liệu sau : Sau thời gian t = 15 giây, đĩa quay được 1 vòng. Xác định công tơ chạy đúng hay sai. 
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Môn : Công Nghệ 9 
Năm học : 2005 – 2006
I. Trắc nghiệm khách quan (2đ)
	Mỗi câu trả lời đúng được : 0.5đ
	1/ D.	2/ B.	3/ C.	4/ D
II. Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau để được câu hoàn chỉnh (2đ)
	A. Công xuất.	B. Song song.	C. Nối tiếp. 	D. Điiện năng tiêu thu.
III. Đánh dấu (X) vào cột “ Lắp đặt nổ” hoặc “ Lắp đặc ngầm” để khẳng định câu thể hiện đặc điểm của kiểu lắp đặt mang điện (1đ)
Đặc điểm
Lắp đặt nổ
Lắp đặt ngầm
- Dây dẫn đặt dọc theo trần nhà, cột . . .
X
- Lắp đặt dây dẫn phải tiến hành trước khi đổ bê tông 
X
- Dây dẫn đặt trực tiếp lên rãnh tường, trần nhà
X
- Dây dẫn được lồng trong các ống nhựa cách điện 
X
IV. Hãy điền nội dung của các bước và vẽ sơ đò lắp đặt mạch điện hai công tắc 3 cực điều khiển 1 đèn vào bảng sau (2,5đ)
Nội dung các bước
Trình tự vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện
Bước 1: 0,25đ 
Vẽ đường dây nguồn
Bước 2: 0,25đ 
Xác định vị trí bảng điện và đèn
Bước 3: 0,5đ
Xác định vị trí các thiết bị điện trên bảng điện
Bước 4: 1,5đ
Vẽ đường dây dẫn điện theo sơ đồ nguyên lý
V. Bài tập : (2,5đ)
	- Điện năng tiêu thụ ứng với 1 vòng quay của đĩa công tơ là:
 A = = 2571 (J) (1đ)
	- Nếu công tơ chạy đúng, với bóng đèn có công suất 100w, để đĩa nhôm quay được một vòng cần thời gian là:
	T = (s) 	(1đ) 
	- Theo số liệu đã bấm giờ, đĩa công tơ quay 1 vòng mất 15 giờ
	Vậy công tơ chạy sai (0,5đ) 
GV: Trần Thị Thao 	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Trường : THCS Chu Văn An	Môn : Toán 7
	Thời gian : 90 phút
I. Trắc nghiệm : (4đ)
	Khoanh tròn chữ cái đứng trứơc câu trả lời đúng nhất :
Câu 1: Trong các số sau số nào là nghiệm của đa thức :
	B ( x) = 3x + 
	a. 	b. 	c. 	d. 
Câu 2: Cho đa thức: P (x) = 2x3 + x2 – x + 5 
	 P ( -1 ) = ?
	a. 8.	 	b. – 8.	c. – 5.	d. 5.
Câu 3 : Cho đa thức: M – x6 – y 5 + x4 y4 + 1 
	Đa thức M có bậc bằng bao nhiêu ?
	a. 6.	b. 5 	c. 8.	d. Cả a, b đúng.
Câu 4: Cho có = 600 , = 500 
	 Bất đẳng thức nào đúng trong các bất đẳng thức sau ?
	a. AC < AB < BC.	d. Ac < BC < AB. 
	b. AB < Ac < BC.	c. BC < AC < AB.
Câu 5: Cho hình vẽ :
	Hãy điền só thích hợp vào chỗ trônngs trong các đẳng thức sau :
Câu 6: Hãy ghép đôi hai ý ở 2 cột để được khẳng định đúng.
1. Trọng tâm 	 	a. Là điểm chung của 3 đường cao.
2. Trực tâm.	b. Là điểm chung của 3 đường trung tuyến.
3. Điểm ( nằm trong tam giác)	c. Là điểm chung của 3 đường trùng trực.
 Cách điều 3 cạnh 
4. Điểm cách điều 3 đỉnh.	d. Là điểm chung của 3 đường phân giác.
Kết quả : 1. . . . . . . . . . . .; 2. . . . . . . . . . . . . . ; 3. . . . . . . . . . . . . . . ; 4. . . . . . . . . . . . . . . . . 
II. Tự luận : (6đ)
Câu 1: Thu gọn các đơn thức sau rồi tìm hệ số và bậc của nó
	a. ( - 2xy3 ) . (xy )2 	b. (18 x2 y2 ). ( ax2 y2 ) ( a là hằng số ) 
Câu 2: Tìm đa thức A biết 
	A - (3xy + x2 – 2y2 ) = 4x2 – xy + y2
Câu 3: Cho có = 900, vẽ trung tuyến AM. Trên tia đối của tia MA, lấy hai điểm E sao cho ME = AM 
	Chứng minh rằng:
	a. 	b. AC > CE.	c. 
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm (4đ)
Câu 1: (0,5đ) a	Câu 2: (0,5đ) d.	Câu 3 : (0,5đ) c.
Câu 4 : (0,5đ) d.	Câu 5 : MG = ME ; MG = ME ; GF = NF (1đ)
Câu 6: 1 – b ; 	2 – a ; 	3 - d ;	4 – c	; 	(1đ)
 II. Tự luận 
Câu 1: (2đ)
	a. ( - 2xy3 ) . (x.y )2 = 2x3. y5 có hệ số là -2 ; có bậc là 8 (1đ)
	b. (18 x2 y2 ) . (. ax2 y3 ) = 2 ax4 y5 có hệ số là 2a ; có bậc là 9 (1đ )
Câu 2: (1đ)
	A = 4x2 – xy + y2 + ( 3xy + x2 – 2y2 )
	 = 4x2 - xy + y2 + 3xy + x2 - 2y2 
	 = 5x2 + 2xy - y2 
Câu 3: (3đ)
	a. CM: (1đ)
	Xét : có :
	MB = MC ( M là trung điểm của BC )
	MA = ME (gt ) 
	 ( đối đỉnh )
	Do đó : ( c. g. c )
	b. CM : AC > CE : (1đ)
	Ta có : ( chứng minh trên )
	Suy ra : CE = AB ( hai cạnh tương ứng )
	Mặt khác : Xét 0 )
	Ta có : AC > AB ( Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác )
	Do đó : AC > CE.
	c. CM : (1đ)
	Xét :
	Có: AC > CE ( chứng minh trên )
	Nên : ( Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác )
	Mà : 
	Vì : ( chứng minh trên )
	Suy ra : 
Trường THCS : Chu Văn An 	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – MÔN : TOÁN 8
Tổ Toán : 	Năm học 2005 – 2006
GV : Đoàn Văn An 	Thời gian : 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM : (2đ)
	Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng
Câu 1 : Phương trình 2x – 2 = x + 5 có nghiệm x bằng :
	A. – 7.	B. .	C. 3.	D. 7.
Câu 2 : Tập nghiệm của phương trình : ( x- ) ( x + ) = O là :
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình : là
	A. x 	B. x	C. x, x.	D. x 
Câu 4 : Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?
	A. .	B. 	C. 3x + 3y = o	D. Ox + 5 = O
Câu 5: Biết và PQ = 5 cm. 	Độ dài đoạn MN bằng :
	A. 3, 75 cm.	B. cm.	C. 15 cm.	D. 20 cm.
Câu 6 : cho hình vẽ như sau, có MN // GK. Đẳng thức nào sau đây là sai ?
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 7: Hình lập phương có:
	A. 6 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh.	B. 6 đỉnh, 8 mặt, 12cạnh.
	C. 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh.	D. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh.
Câu 8 : Cho hình hộp chữ nhật, kích thước như hình vẽ. Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là:
	A. 480 cm2 	B. 480 cm3 
	C. 2403.	D. 120 cm3. 
II. PHẦN TỰ LUẬN: (8đ)
Câu 1 : (2đ) 
	Năm nay tuổi bố gấp 4 lần tuổi Hoàng. Nếu 5 năm nữa tuổi bố gấp 3 lần tuổi Hoàng. Hỏi năm nay Hoàng bao nhiêu tuổi ?
Câu 2 : (2đ) Giải phương trình và bất phươnng trình sau: ( Biểu diễn tập nghiệm của BPT trên trục số )
	A. 3- 4x ( 25 – 2x ) = 8x2 + x – 300.	B. ( x-3 )2 < x2 – 3
Câu 3 : (4đ) 
	Cho tam giác ABC có M,N lần lượt là trung điểm của AB và AC.
	a. Chứng minh 
	b. Tính tỉ số diện tích tam giác AMN và tam giác ABC. 
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. Phần I (2đ)
Câu 1: D	Câu 2 : C.	Câu 3 : B.	Câu 4: B
Câu 5: A.	Câu 6 : A.	Câu 7 : D.	Câu 8 : B
	Mỗi câu được 0,25 điểm.
II/ Phần II 
(2đ) Câu 1: Gọi tuổi Hoàng năm nay là x, tuổi bố là 4x (x > 0 )	0,5đ
	Lập phương trình : 4x + 5 = 3 (x+ 5 )	0,5đ
	Giải phương trình, tìm đúng nghiệm theo điều kiện x = 10	0,75đ
	Kết luận tuổi Hoàng	0,25đ
(2đ) Câu 2:
	a. 3 – 4x ( 25 – 2x ) = 8x2 + x - 300
	 3 – 100 x + 8x2 = 8x2 + x – 300	0,5đ
	 - 101 x = - 303
	 x = 3
	S = 	0,5đ
	b. ( x – 3 )2 < x2 – 3
	x2 - 6x + 9 < x2 - 3
	 -6 x < - 12	0,5đ
	x > 2 
	Tập nghiệm của BPT là x > 2 	0,25đ
	Hoặc S = 
	Biểu diễn trên trục số 
(
	0,25đ
	 0 2
(4đ) Câu 3 : 
	+ Vẽ hình và ghi giả thiết kết luận đúng 	0,5đ
	+ Chứng minh MN // BC ( Định lý Ta- lét đảo ) 	 	1,5đ
	+ Lập luận để có tỉ số diện tích hai tam giác đồng dạng bằng bình 
	phương tỉ số đồng dạng của hai tam giác	0,5đ
	+ Tính tỉ số đồng dạng của hai tam giác ( và suy ra 	0,5đ
	tỉ số diện tích của hai tam giác;
	2 =2 = 	
Trường: THCS Chu Văn An 	ĐỀ KIỂM TTRA HỌC KỲ II
Tổ : Toán	Thời gian : 90 
GV : Đoàn Văn An 	Năm học : 2005 – 2006
I. TRẮC NGHIỆM : (2đ)
	Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng;
Câu 1: Phương trình 2x – 2 = x + 5 có nghiệm x bằng 
	a. – 7. 	b. .	c. 3.	d. 7
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình : ( x -)( x + ) = o là:
	a. 	b. 	c. 	d. 
Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình : 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_cong_nghe_lop_9_nguyen_thi_cam_le.doc