Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Tuần 18, Tiết 38+39 - Trường THCS Chu Văn An

Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Tuần 18, Tiết 38+39 - Trường THCS Chu Văn An

III. Đề bài

A.Trắc nghiệm (khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng )

1. (x + y)(x – y) =

A. (x + y)2 B. (x - y)2 C. x2 + y2 D. x2 – y2

2. 10xy3 : 5xy =

A.2 B.2y2 C.2xy2 D. 2y

3. =

A.1 B.2 C. x D. 3x

4.Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình :

A.Hình thang cân B. hình chữ nhật C. hình thang D.hình vuông

5.Hình thang cân có mấy trục đối xứng :

A.1 B.2 C.3 D.4

6.Hình vuông có mấy tâm đối xứng :

A.1 B.2 C.3 D.4

B. Tự luận (7.0)

Câu 1(1.0).Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :

a. 2x3 – 8x

b, x2 + 2xy + y2 – 9 .

câu 2,(1.5) thực hiện phép tính :

a.2x( x2 + 3x + 1) b,

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 583Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Tuần 18, Tiết 38+39 - Trường THCS Chu Văn An", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT THỊ XÃ BUÔN HỒ	TUẦN 18, TIẾT 38,39
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
	KIỂM TRA HỌC KÌ I
	MÔN TOÁN 8	THỜI GIAN : 90”
I.Mục tiêu:
	- Hệ thống lại toàn bộ kiến thức trong học kì I : phép nhân đa thức, hằng đẳng thức, phân tích đa thức thành nhân tử, các kiến thức về phân thức đại số, định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết các hình.
	- Kiểm tra kĩ năng vận dụng các kiến thức trên vào giải bài tập,kĩ nang vẽ hình, trình bay lời giải bài toán.
II. Chuẩn bị :
	GV : bài kiểm tra
	HS : ôn tập kiến thức, thước thẳng. 
III. Đề bài
A.Trắc nghiệm (khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng )
1. (x + y)(x – y) = 
A. (x + y)2	B. (x - y)2	C. x2 + y2	D. x2 – y2
2. 10xy3 : 5xy = 
A.2	B.2y2	C.2xy2	D. 2y
3. =
A.1	B.2	C. x 	D. 3x
4.Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình : 
A.Hình thang cân	B. hình chữ nhật	C. hình thang	D.hình vuông
5.Hình thang cân có mấy trục đối xứng :
A.1	B.2	C.3	D.4
6.Hình vuông có mấy tâm đối xứng :
A.1	B.2	C.3	D.4
B. Tự luận (7.0)
Câu 1(1.0).Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a. 2x3 – 8x	
b, x2 + 2xy + y2 – 9 .
câu 2,(1.5) thực hiện phép tính : 
a.2x( x2 + 3x + 1)	b, 	
Câu 3. ( 2.0)Cho phân thức A = 
	a, Rút gọn A 
	b, Tìm giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên
Câu 4. (2.5)Cho tam giác ABC.Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và AC.trên tia đối của tia NM xác định điểm E sao cho NE = NM. 
	a, Tứ giác BMCN là hình gì ? vì sao ?
	b, Chứng minh tứ giác AECM , BCEM là hình bình hành.
	c, Tam giác ABC cần điều kiện gì để tức giác AECM là hình chữ nhật ? Vẽ hình minh họa.
IV. Đáp án :
 A. trắc nghiệm :I (mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm) 
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
D
B
C
C
A
A
B. Tự luận (7.0)
Câu 1,a, 2x3 – 8x = 2x.x2 – 2x.4 = 2x(x2 – 4) = 2x(x + 2)(x – 2) (0.5)
b, x2 + 2x2y + y2 - 9 = (x2 + 2xy + y2) - 9 = (x + y)2 - 32 = (x + y + 3)(x + y – 3)(0.5)
Câu 2. 	a,2x( x2 + 3x + 1) = 2x.x2 + 2x.3x + 2x.1 = 2x3 + 6x2 + 2x(0.5)
	b, 
(1.0)
Câu 3. a, A xác định khi x – 6 0; x + 6 0 x 6 ; x-6	(0.5)
A = 	(1.0)
B, A nhận giá trị nguyên khi (x + 6) Ư(2) x + 6 = 1x = - 5(TMĐK)
 x + 6 = -1 x = - 7(TMĐK)
 x + 6 = 2 x = - 4; (TMĐK)
 x + 6 = - 2 x =- 8(TMĐK)
vậy x = - 5 hoặc x = - 7 hoặc x = - 4 hoặc x = - 8 thì A nhận giá trị nguyên.	(0.5)
Câu 4. vẽ hình ghi GT , KL (0.5)
GT
ABC; AM = MB, AN = NC; NM = NE
KL
a, Tứ giác BMCN là hình gì ? vì sao ?
b, Tứ giác AECM , BCEM là hình bình hành.
c, Tam giác ABC cần điều kiện gì để tức giác AECM là hình chữ nhật ? Vẽ hình minh họa.
Chứng minh : 
a, Ta có AM = MB ; AN = NC MN là đường trung bình cuả ABC
 MN // BC tứ giác BMNC là hinh thang.	(0.5)
b, Tứ giác AECM có AN = NC; NM = NE (gt) AECM là hình bình hành vì có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.	(0.5)
Tứ giác AECM là hình bình hành AM // EC và AM = EC 
( tính chất hình bình hành) MB // EC và MB = EC BCEM là hình bình hành.	(0.5) 
c. tứ giác AECM là hình vuông khi CM AB ABC cân tại C.	(0.25)
	( vẽ hinh 0.25)

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_8_tuan_18_tiet_3839_truong.doc