Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Hòa Thạnh

Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Hòa Thạnh

1 PHẦN TRẮC NGHIỆM :(5điểm)

Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:

Câu 1. Kết quả của phếp tính : 3x2.(x3–2xy+1) là:

A. 3x3–6x3y+3x2 C. 3x3

B. 3x5–2xy+1 D. 3x5–6x3y+3x2

Câu 2 : Giá trị của biểu thức: tại x =– 1 là:

A. 0 B. 2

C. 4 D.– 4

Câu 3:Thương của (25 – x2):(x + 5) bằng:

A. x – 20 B. x – 5

C. 5 – x D. 20 – x

Câu 4 :Hình vuông có mấy trục đối xứng:

A.1 B.2

C.3 D. 4

Câu 5:Hình thang có bao nhiêu đường trung bình

A.1 B. 4

C.3 D. 2

Câu 6:Tính diện tích hình chữ nhật ABCD biết AB =3cm,BC = 6cm

A.18 cm2 B.36 cm2

C.54 cm2 D.72 cm2

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 237Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Hòa Thạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng Giáo Dục Châu Thành	 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường THCS Hòa Thạnh	 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2007-2008
Môn kiểm tra: Toán- Lớp 8
Thời gian: 90 phút(không kể thời gian phát đề)
1 PHẦN TRẮC NGHIỆM :(5điểm)
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Kết quả của phếp tính : 3x2.(x3–2xy+1) là: 
A. 3x3–6x3y+3x2 	C. 3x3
B. 3x5–2xy+1 	D. 3x5–6x3y+3x2
Câu 2 : Giá trị của biểu thức: tại x =– 1 là:
A. 0 	B. 2 
C. 4	D.– 4
Câu 3:Thương của (25 – x2):(x + 5) bằng: 
A. x – 20 	B. x – 5 	
C. 5 – x 	D. 20 – x 
Câu 4 :Hình vuông có mấy trục đối xứng:
A.1	B.2	
C.3	D. 4
Câu 5:Hình thang có bao nhiêu đường trung bình
A.1	B. 4	
C.3	D. 2
Câu 6:Tính diện tích hình chữ nhật ABCD biết AB =3cm,BC = 6cm
A.18 cm2	B.36 cm2	
C.54 cm2	D.72 cm2
II. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử	(1,5điểm)
a) x2 + 4xy -16 + 4y2 b) xy + xz – 2y – 2z 	c) (x2 +1)2 – 4x2
Bài 3: Chứng minh giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến:(1điểm) 
 khi x 0 , y0 , xy
Bài 1: Cho biểu thức P = 
a) Rút gọn P	(1điểm)
b) Tính giá trị của P tại x = – 4 	(0,5điểm)
Bài 2: Chứng minh x2 – 2xy+ y2 + 1 > 0 với mọi số thực x và y 	(1điểm)
Bài 3 :Cho ABC vuông tại A ,AM là trung tuyến. D là trung điểm của AB , E là điểm đối xứng M qua D . Chứng minh 
 a. Tứ giác AEMC là hình bình hành . 	(0,5điểm)
 b. Tứ giác AEBM là hình thoi . 	(0,5điểm)
 c. Với điều kiện nào của ABC thì AEBM là hình vuông . 	(1điểm)
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2007-2008
Môn kiểm tra: Toán- Lớp 8
Thời gian: 90 phút(không kể thời gian phát đề)
Câu
Đáp án
Điểm
I
1
Chọn D
0,5đ
2
Chọn A
0,5đ
3
Chọn D
0,5đ
4
Chọn D
0,5đ
5
Chọn B
0,5đ
6
Chọn D
0,5đ
7
Chọn B
0,5đ
8
Chọn A
0,5đ
9
Chọn A
0,5đ
10
Chọn B
0,5đ
II
1
a) Rút gọn P = 
P = 
0,25đ
P = 
0,5đ
P = 
0,25đ
b)Thay x =– 4 vào P = ta được
P = 
0,5đ
II
2
Ta có x2 – 2xy+ y2 + 1 = (x–y)2 + 1
0,25đ
 (x– y)2 là một số không âm với mọi x,y
0,25đ
Mà (x– y)2 và 1 > 0.Vậy (x– y)2 + 1 > 0 với mọi số thực x , y
0,5đ
II
3
Vẽ hình ghi GT và KL đúng
0,5đ
a) Ta có : DA = DB và MB = MC (gt)
 Suy ra : MD là đường trung bình của tam giác ABC
MD = AC và MD // AC 
Hay : ME // AC ( 1)
Mà : EM = 2 MD 
 EM = AC ( 2)
Từ ( 1 ) và ( 2) Suy ra : tứ giác AEMC là hình bình hành 
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
b) Ta có : AM = MB Vì ABC vuông tại A và MB = MC 
Suy ra : tứ giác AEBM là hình thoi
0,25đ
0,25đ
c) Để AEBM là hình vuông khi nó có hai dường chéo bằng nhau,lúc đó:
 AB = EM mà EM = AC 
Vậy AB = AC hay tam giác ABC là tam giác vuông cân tại đỉnh A thì AEBM là hình vuông
0,25đ
0,25đ

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_8_truong_thcs_hoa_thanh.doc