Đề kiểm tra học kỳ 1
Câu 1 ( 2 điểm). Thực hiện phép tính:
a) (x - 3)(x2 + 3x – 5).
b) (6x3y + 24x2y2 – 4xy): 3xy
Câu 2 ( 1 điểm) Phân tích đa thức đa thức thành nhân tử : 3x3 – 24x2 + 48x
Câu 3 ( 1 điểm). Rút gọn phân thức :
Câu 4 (2 điểm). Cho phân thức :
a)
b)
Câu 5 ( 1 điểm). Tính diện tích ngũ giác ABCDE theo kích thước đã cho như hình vẽ.
Câu 6 ( 3 điểm). Cho tam giác PQR. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của PQ và PR.
a. Tứ giác QMNR là hình gì ? Tại sao?
b. E đối xứng với M qua N. Chứng minh tứ giác PERM là hình bình hành.
c. Tam giác PQR cần có điều kiện gì để tứ giác PERM là hình chữ nhật? Là hình thoi? Vẽ hình minh họa trong mõi trường hợp.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO IA PA MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN : TOÁN LỚP 8 Thời gian làm bài: 90 phút (Không tính thời gian phát đề) (Mã đề: 001) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Chủ đề (nội dung, chương) Nhận biết (Bậc 1) Thông hiểu (Bậc 2) Vận dụng ở cấp độ thấp (Bậc 3) Vận dụng ở cấp độ cao (Bậc 4) 1.Phép nhân và phép chia các đa thức Hiểu được tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong việc nhân đa thức Vận dụng được tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng, phép chia 20.% tổng số điểm =2 điểm ...% hàng =... điểm Số câu ...% hàng =... điểm Số câu 20% hàng =2 điểm Số câu 2 ...% hàng =... điểm Số câu 2. Hằng đẳng thức, phân tích đa thức thành nhân tử Nhận biết các hằng đẳng thức, phân tích đa thức thành nhân tử Vận dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử Vận dụng và phối hợp các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử 10.% tổng số điểm =1 điểm ...% hàng =... điểm Số câu ...% hàng =... điểm Số câu 10% hàng =1 điểm Số câu 1 ...% hàng =... điểm Số câu 3. Phân thức đại số Hiểu định nghĩa phân thức đại số Vận dụng được các tính chất của phân thức đại số, Thực hiện các phép tính trên phân thức đại số Vận dụng được các tính chất của phân thức đại số, Thực hiện các phép tính trên phân thức đại số 30% tổng số điểm =3 điểm ...% hàng =... điểm Số câu ...% hàng =... điểm Số câu 10% hàng =1 điểm Số câu 1 20% hàng =2 điểm Số câu 2 4. Tứ giác Biết tính chất các hình tứ giác Hiểu các định nghĩa, tính chất các hình tứ giác Vận dụng được định nghĩa, tính chất, dấu hiệu các hình tứ giác trong tính toán và chứng minh Vận dụng được định nghĩa, tính chất, dấu hiệu các hình tứ giác trong tính toán và chứng minh 30% tổng số điểm =3 điểm 10% hàng =1 điểm Số câu 1 20% hàng =2 điểm Số câu 2 ...% hàng =... điểm Số câu ...% hàng =... điểm Số câu 5. Đa giác, diện tích tam giác Nhận biết các loại đa giác quen thuộc, Nhận biết cách tính diện tích tam giác Hiểu cách tính diện tích tam giác Tính được số đo các góc của đa giác đều, tính được diện tích tam giác 10% tổng số điểm =1 điểm ...% hàng =... điểm Số câu ...% hàng =... điểm Số câu 10% hàng =1 điểm Số câu 1 ...% hàng =... điểm Số câu Tổng số câu:10 100% tổng số điểm =10 điểm 10% hàng =1 điểm Số câu 1 20% hàng =2 điểm Số câu 2 50% hàng =5điểm Số câu 5 20% hàng =2 điểm Số câu 2 Đề kiểm tra học kỳ 1 Câu 1 ( 2 điểm). Thực hiện phép tính: (x - 3)(x2 + 3x – 5). (6x3y + 24x2y2 – 4xy): 3xy Câu 2 ( 1 điểm) Phân tích đa thức đa thức thành nhân tử : 3x3 – 24x2 + 48x Câu 3 ( 1 điểm). Rút gọn phân thức : Câu 4 (2 điểm). Cho phân thức : a) b) Câu 5 ( 1 điểm). Tính diện tích ngũ giác ABCDE theo kích thước đã cho như hình vẽ. Câu 6 ( 3 điểm). Cho tam giác PQR. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của PQ và PR. a. Tứ giác QMNR là hình gì ? Tại sao? b. E đối xứng với M qua N. Chứng minh tứ giác PERM là hình bình hành. c. Tam giác PQR cần có điều kiện gì để tứ giác PERM là hình chữ nhật? Là hình thoi? Vẽ hình minh họa trong mõi trường hợp. Đáp án Câu 1 ( 2điểm). Thực hiện phép tính: a) (x - 3)(x2 + 3x – 5) = x3 + 3x2 – 5x - 3x2 – 9x + 15 0,5 điểm = x3 – 14x +15 0,5 điểm b) . 1 điểm Câu 2 ( 1điểm) Phân tích đa thức đa thức thành nhân tử : 3x3 – 24x2 + 48x = 3x( x2 – 8x + 16) 0,5 điểm = 3x( x – 4)2 0,5 điểm Câu 3 ( 1 điểm). Rút gọn phân thức 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm Câu 4 (2 điểm). Cho phân thức : a) 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm b) 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm Câu 5 ( 1 điểm). Diện tích tam giác ABC : 0,25 điểm Diện tích hình chữ nhật ABCD: 4.2 = 8(cm2) 0,25 điểm Diện tích đa giác ABCDE: 3 + 8 = 11(cm2) 0,25 điểm Học sinh viết đúng đơn vị đo 0,25 điểm Câu 6 ( 3 điểm). 0,5 điểm Tứ giác QMNR là hình thang. Vì MN//QR. 0,5 điểm Xét tứ giác PERM có: PN = NR ( N là trung điểm của PR) MN = NE ( vE đối xứng với M qua N) 0,5 điểm Vậy: tứ giác PERM là hình bình hành. 0,5 điểm c) Tam giác PQR vuông tại A thì hình bình hành PERM là hình bình hành. 1điểm
Tài liệu đính kèm: