Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 67: Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối - Võ Thị Thiên Hương

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 67: Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối - Võ Thị Thiên Hương

- Gv nêu yêu cầu kiểm tra:

1. Phát biểu định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số a.

Tìm: |12| ; ; | 0 |

- Cho biểu thức: | x – 3 |

Hãy bỏ dấu giá trị tuyệt đối của biểu thức khi : a) x 3

 b) x < 3="">

- Gv nhận xét, cho điểm hs và nhắc lại về giá trị tuyệt đối .

- Như vậy, ta có thể bỏ dấu giá trị tuyệt đối này theo gía trị của biểu thức ở trong dấu giá trị tuyệt đối là âm hay không âm.

- Gv cho hs làm VD

- Gv yêu cầu hs làm ?1 theo nhóm.

Rút gọn biểu thức:

a) C = | - 3x | + 7x – 4 khi x 0

b) D = 5 – 4x + | x – 6 | khi x < 6="">

Các nhóm hoạt động trong 5 thì gv yêu cầu đại diện một nhóm lên bảng trình bày. - Hs trả lời tại chỗ

1. ( SGK lớp 7)

 |12| = 12 ; ; | 0 | = 0

- Hs lớp nhận xét bài làm của bạn

a) Nếu x 3 x – 3 0

 | x – 3 | = x – 3

b) Nếu x < 3="" x="" –="" 3="">< 0="">

 thì | x – 3 | = 3 – x

- Hs làm ví dụ 1

- Hai hs lên bảng làm bài

- Hs họat động nhóm giải ?1

 a) C = | -3x | + 7x – 4

 Khi x 0 - 3x 0 nên |-3x| = -3x

 C = - 3x + 7x – 4 = 4x – 4

b) D = 5 – 4x + | x – 6 |

Khi x < 6="" x="" –="" 6="">< 0="">

nên | x – 6 | = 6 – x < 0="">

 D = 5 – 4x + 6 – x = 11 – 5x

- Đại diện một nhóm lên bảng trình bày bài giải. Hs lớp nhận xét, sửa bài.

 

doc 5 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 565Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 67: Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối - Võ Thị Thiên Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 t253
 G v : Võ thị Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . . 
 Tiết : 6 7 Ngày dạy : . . . . . . . . 
 I/- Mục tiêu : 
 Hs biết biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức dạng |ax| và dạng |x + a|. 
 Hs biết giải một số pt chứa dấu giá trị tuyệt đối dạng |ax| = cx + d và dạng | x + a| = cx + d. 
 II/- Chuẩn bị : 
 * Giáo viên : - Bảng phụ ghi bài tập, bài giải mẫu. .
 * Học sinh : Ôn tập định nghĩa gía trị tuyệt đối của số a. 
 III/- Tiến trình :
 * Phương pháp : Vấn đáp để phát hiện và giải quyết vấn đề, kết hợp với thực hành theo hoạt động cá nhân hoặc nhóm .
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
BỔ SUNG
 HĐ 1 : Nhắc lại về giá trị tuyệt đối (15 phút)
- Gv nêu yêu cầu kiểm tra: 
1. Phát biểu định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số a. 
Tìm: |12| ; ; | 0 | 
- Cho biểu thức: | x – 3 | 
Hãy bỏ dấu giá trị tuyệt đối của biểu thức khi : a) x ³ 3 
 b) x < 3 
- Gv nhận xét, cho điểm hs và nhắc lại về giá trị tuyệt đối .
- Như vậy, ta có thể bỏ dấu giá trị tuyệt đối này theo gía trị của biểu thức ở trong dấu giá trị tuyệt đối là âm hay không âm. 
- Gv cho hs làm VD
- Gv yêu cầu hs làm ?1 theo nhóm. 
Rút gọn biểu thức: 
a) C = | - 3x | + 7x – 4 khi x £ 0 
b) D = 5 – 4x + | x – 6 | khi x < 6 
Các nhóm hoạt động trong 5’ thì gv yêu cầu đại diện một nhóm lêên bảng trình bày. 
- Hs trả lời tại chỗ 
1. ( SGK lớp 7)
 |12| = 12 ; ; | 0 | = 0
- Hs lớp nhận xét bài làm của bạn 
a) Nếu x ³ 3 Þ x – 3 ³ 0 
 Þ | x – 3 | = x – 3 
b) Nếu x < 3 Þ x – 3 < 0 
 thì | x – 3 | = 3 – x 
- Hs làm ví dụ 1 
- Hai hs lên bảng làm bài 
- Hs họat động nhóm giải ?1
 a) C = | -3x | + 7x – 4 
 Khi x £ 0 Þ - 3x ³ 0 nên |-3x| = -3x 
 C = - 3x + 7x – 4 = 4x – 4 
b) D = 5 – 4x + | x – 6 | 
Khi x < 6 Þ x – 6 < 0 
nên | x – 6 | = 6 – x < 0 
 D = 5 – 4x + 6 – x = 11 – 5x 
- Đại diện một nhóm lên bảng trình bày bài giải. Hs lớp nhận xét, sửa bài.
1. Nhắc lại về giá trị tuyệt đối : 
 | a| = a khi a 0
 | a| = -a khi a < 0
VD1: Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn các biểu thức 
a) A = | x – 3 | + x – 2 khi x ³ 3 
 Khi x ³ 3 Þ x – 3 ³ 0 
 nên | x – 3 | = x – 3 
 A = x – 3 + x – 2 = 2x – 5 
b) B = 4x + 5 + |- 2x | khi x > 0 
 khi x > 0 Þ - 2x < 0 
 nên | - 2x | = 2x 
 B = 4x + 5 + 2x = 6x + 5 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 t254
 HĐ 2 : Giải phương trình chưa dấu giá trị tuyệt đối (18 phút) 
- VD1: Giải pt : | 3x | = x + 4 
- Để bỏ dấu giá trị tuyệt đối trong pt ta cần xét hai trường hợp : 
 .Biểu thức trong dấu giá trị tuyệt đối không âm.
 .Biểu thức trong dấu gíá trị tuyệt đối âm. 
- VD 2: Giải pt: | x – 3 | = 9 – 2x 
- Cần xét những trường hợp nào ? 
- Gv hướng dẫn hs lần lượt xét hai khoảng giá trị. 
- x = 4 có nhận được không ? 
- x = 6 có nhận được không ?
- Hãy kết luận về tập nghiệm của pt.
- Gv yêu cầu hs làm ?2 
 Giải các pt:
 a) | x + 5 | = 3x + 1 
b) |-5x | = 2x + 21 
- Gv kiểm tra bài làm của hs trên bảng. 
- Hs nghe gv hướng dẫn cách giải 
- Cần xét hai trường hợp là 
 x – 3 ³ 0 và x – 3 < 0 
- Hs trình bày miệng, gv ghi lại. 
- x = 4 tmđk x ³ 3, vậy nghiệm này nhận được. 
- x = 6 không tmđk x < 3, vậy nghiệm này không nhận được, loại.
- Tập nghiệm của pt là S = { 4 }
- Hs làm ?2 vào vở. Hai hs lên bảng làm. 
- Hs nhận xét bài làm của bạn và sửa bài.
2. Giải phương trình chưa dấu giá trị tuyệt đối : 
 VD1 : Giải pt : 
 | 3x | = x + 4 
a) Nếu 3x ³ 0 Þ x ³ 0 
 thì | 3x | = 3x 
Ta có pt : 3x = x + 4 
 Û 2x = 4 
 Û x = 2 (tmđk x ³ 0)
b) Nếu 3x < 0 Þ x < 0 
 thì | 3x | = - 3x 
Ta có pt : -3x = x + 4 
 Û - 4x = 4 
 Û x = -1 (tmđk x < 0)
Vậy tập nghiệm của pt là: S = 
 VD 2 : Giải phương trình 
 | x – 3 | = 9 – 2x 
a) Nếu x – 3 ³ 0 Þ x ³ 3. 
 thì | x –3 | = x – 3 
Ta có pt: x – 3 = 9 – 2x 
 Û x + 2x = 9 + 3 
 Û 3x = 12 Û x = 4 
b) Nếu x – 3 < 0 Þ x < 3 
 thì | x – 3 | = 3 –x 
Ta có pt: 3 – x = 9 – 2x 
 Û - x + 2x = 9 – 3 Û x = 6 (loại)
 S = { 4 }
?2. Giải phương trình 
 a) | x + 5 | = 3x + 1 
 * Nếu x + 5 0 Þ x -5
 thì | x + 5 | = x + 5
Ta có pt: x + 5 = 3x + 1
 Û -2x = - 4 Û x = 2 (tmđk x -5)
 * Nếu x + 5 < 0 Þ x < -5.
 thì | x + 5| = - x – 5
Ta có pt: – x – 5 = 3x + 1
 Û - 4x = 6 Û x = -1,5 (loại)
Vậy tập nghiệm của pt là : S = {2} 
 b) |-5x | = 2x + 21 
 * Nếu – 5x ³ 0 Þ x £ 0 
 thì |- 5x | = - 5x 
Ta có pt :- 5x = 2x + 21 
Û - 7x = 21Û x = - 3 (tmđk x £ 0) 
* Nếu – 5x 0 
 thì |-5x| = 5x 
Ta có pt: 5x = 2x + 21
 Û 3x = 21 Û x = 7 (tmđk x > 0)
Vậy tập nghiệm của pt là : S = {-3; 7} 
 t255
 t256
 HĐ 3 : Củng cố (10 phút)
- Gv yêu cầu hs hoạt đng theo nhóm.
Nửa lớp làm bài tập 36c trang 51 SGK. 
Giải pt : |4x| = 2x + 12 
Nửa lớp làm bài 37a trang 51 SGK 
Giải pt : |x – 7| = 2x + 3 
- Gv cho các nhóm hoạt động khoảng 5’, sau đó gọi đại diện nhóm trình bày bài giải. 
- Hs hoạt động theo nhóm. 
- Đại diện hai nhóm lần lượt trình bày bài giải. Hs lớp nhận xét.
- Bài tập 36c trang 51 SGK
Giải pt: |4x| = 2x + 2 
* Nếu 4x ³ 0 Þ x ³ 0 
 thì |4x| = 4x 
Ta có pt : 4x = 2x + 12 
 Û 2x = 12 Û x = 6 (tmđk x ³ 0) 
* Nếu 4x < 0 Þ x < 0 
 thì |4x| = -4x 
Ta có pt : - 4x = 2x + 12 
 Û -6x = 12 Û x = -2 (tmđk x < 0)
Tập nghiệm của pt là : S = {6; -2} 
- Bài tập 37a trang 51 SGK 
 * Nếu x – 7 ³ 0 Þ x ³0
 thì |x – 7| = x – 7 
Ta có pt : x – 7 = 2x + 3 
 Û - x = 10 Û x = - 10 (loại) 
* Nếu x – 7 <0 Þ x < 7 
 thì |x – 7| = 7 – x 
Ta có pt: 7 – x = 2x + 3 
 Û -3x = - 4 Û x = (tmđk x < 7)
Tập nghiệm của pt là: S =
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 IV/- Hướng dẫn về nhà : (2 phút) 
 - Bài tập về nhà số 35, 36, 37 trang 51 SGK.
	 - Tiết sau ôn tập chương IV. Làm các câu hỏi ôn tập chương. 
 V/- Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Tài liệu đính kèm:

  • docT67C4DS8.doc