I– PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng .
Câu 1: Điều kiện để giá trị phân thức xác định là:
A. B. C. D.
Câu 2: Hình chữ nhật có hai kich thước là 7cm và 4cm thì diện tích bằng:
A. 28m2 B. 14 cm2 C. 22 cm2 D. 11 cm2
Câu 3: (x3 – 64) : (x2 + 4x + 16) ta được kết quả là:
A. x + 4 B. –(x – 4) C. –(x + 4) D. x – 4
MA TRậN Đề KIểM TRA HọC Kỳ I MÔN: TOáN LớP 8 Thời gian làm bài 90 phút Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Nhân và chia đa thức . Vận dụng phân tích đa thức thành nhân tử để rút gọn phân thức hoặc giải bài toán tìm x. Số câu: Số điểm Tỉ lệ % 1 1,5 1 1,5=15% 2. Phân thức đại số . Biết thực hiện được phép tính cộng, trừ phân thức. Hiểu và tìm được ĐKXĐ của phân thức. Dựa vào các phép tính trên phân thức, kết hợp các HĐT để rút gọn phân thức đại số Tìm giá trị của biến để phân thức có giá trị nguyên. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: 1 0,5 1 1,0 2 3 1 0,5 5 5,0=% 3. Tứ giác vẽ được các hình theo các yêu cầu của bài Tính được độ dài đường chéo của hình vuông khi biết độ dài cạnh. (Hoặc ngược lại. Có kĩ năng chứng minh tứ giác là, HBH, Vận dung tc các đường trong tam giác,cm đường thăng vuông góc Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: 1 0,5 1 0,5 1 1,5 1 1 4 3,5 Tổng số câu: Tổng số điểm: Tỉ lệ %: 1 0,5 5% 3 2 20% 4 6 60% 2 1,5 15% 10 10,0 Đề KIểM TRA HọC Kỳ I MÔN: TOáN LớP 8 Thời gian : 90 phút I– PHầN TRắC NGHIệM (2 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng . Câu 1: Điều kiện để giá trị phân thức xác định là: A. B. C. D. Câu 2: Hình chữ nhật có hai kich thước là 7cm và 4cm thì diện tích bằng: A. 28m2 B. 14 cm2 C. 22 cm2 D. 11 cm2 Câu 3: (x3 – 64) : (x2 + 4x + 16) ta được kết quả là: A. x + 4 B. –(x – 4) C. –(x + 4) D. x – 4 Câu 4: Hình vuông có cạnh bằng 4cm thì đường chéo của hình vuông đó bằng bao nhiêu? A. 2cm B. cm C. 8cm D. cm II– PHầN Tự LUậN Câu 1: (1,5 điểm) Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức: A= (2x + y)(y – 2x) + 4x2 tại x = –2011 và y = 10 Câu 2: (1,5 điểm)Thực hiện phép tính: Câu 3: (2,0 điểm) Cho biểu thức: A = (với x 0 và x 3) a) Rút gọn biểu thức A b) Tìm giá trị của x để A có giá trị nguyên. Câu 4: (3,0 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2AD. Vẽ BH vuằng góc với AC . Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của AH,BH,CD. a) Chứng minh tứ giác MNCP là hình bình hành. b) Chứng minh MP vuằng góc MB. –––– Hết –––– đáp án đề kiểm tra học kỳ 1 MÔN: TOáN LớP 8 I. Trắc nghiệm: mỗi ý đúng cho 0,5điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án B A D B II. Tự luận: Câu Đáp án điểm Câu 1 (1,5 đ) A =(2x + y)(y – 2x) + 4x2 = y2 – 4x2 – 4x2=y2 0,5đ vây A = y2 0,5đ Tại y = 10 ta có A= 102 = 100 0,5đ Câu 2 (1,5 đ) Thực hiện phép tính: = (Với x -3) 0,75đ 0,25đ = = 2 0,5đ Câu 3 (2,0đ) a) A = (với x 0 ; x1; x 3) = 0,75đ = 0,5đ = = 0,25đ b) A = Để A nguyên thì x – 1 Ư(3) = {1 ; 3 } 0,25đ x {2; 0; 4; –2}. Vì x 0 ; x 3 nên x = 2 hoặc x = –2 hoặc x = 4 thì biểu thức A có giá trị nguyên. 0,25đ Câu 4 (3,0đ) Hình vẽ: 0,5đ a) Chứng minh tứ giác MNCP là hình bình hành. Có MN là đường trung bình của AHB MN//AB; MN=AB (1) 0,5đ Lại có PC =AB (2) Vì PDCPC//AB (3) 0,5đ Từ (1) (2)và (3) MN=PC;MN//PC 0,25đ Vậy Tứ giác MNCP là hình bình hành. 0,25đ b) Chứng minh MPMB Ta có : MN//AB (cmt) mà ABBC MNBC 0,25đ BHMC(gt) Mà MNBH tại N 0,25đ N là trực tâm của CMB 0,25đ Do đó NCMB MPMB (MP//CN) 0,25đ –––– Hết ––––
Tài liệu đính kèm: