Giáo án Đại số Khối 8 - Tiết 20: Ôn tập chương I (Bản đẹp)

Giáo án Đại số Khối 8 - Tiết 20: Ôn tập chương I (Bản đẹp)

1.MỤC TIÊU:

a. Kiến thức :Hệ thống lại kiến thức cơ bản trong chương.

b. Kĩ năng : Hệ thống lại một số kĩ năng giải bài tập cơ bản trong chương.

c. Thái độ: Giáo dục HS đức tính cẩn thận khi tính toán, trình bày bài toán chính xác.

2.CHUẨN BỊ:

a. GV: Bảng phụ ghi lại nội dung kiến thức cần ôn, ghi bài tập bài học kinh nghiệm.

b. HS: Như dặn dò của tiết 19.

3.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

q Phương pháp tổ chức hoạt động nhĩm.

q Phương pháp thực hành .

q Phương pháp gợi mở, vấn đáp.

q Phương pháp tích cực hóa hoạt động của HS.

4.TIẾN TRÌNH:

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 447Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Khối 8 - Tiết 20: Ôn tập chương I (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP CHƯƠNG I
Tiết : 20	
Ngày dạy: / / 06
1.MỤC TIÊU:
a. Kiến thức :Hệ thống lại kiến thức cơ bản trong chương.
b. Kĩ năng : Hệ thống lại một số kĩ năng giải bài tập cơ bản trong chương.
c. Thái độ: Giáo dục HS đức tính cẩn thận khi tính toán, trình bày bài toán chính xác. 
2.CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ ghi lại nội dung kiến thức cần ôn, ghi bài tập bài học kinh nghiệm.
HS: Như dặn dò của tiết 19.
3.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
Phương pháp tổ chức hoạt động nhĩm.
Phương pháp thực hành .
Phương pháp gợi mở, vấn đáp.
Phương pháp tích cực hóa hoạt động của HS.
4.TIẾN TRÌNH:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG BÀI HỌC
4.1.Oån định: Kiểm diện HS.
4.2. Ôn tập lý thuyết.
&GV: gọi lần lượt 4 HS đứng tại chỗ 
1HS1: Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
1HS2: Phát biểu bằng lời các hằng đẳng thức 1, 2, 3 
1HS3: Hằng đẳng thức 4, 5.
1HS4: Hằng đẳng thức 6, 7.
&GV:Sau khi các HS phát biểu đưa từ bảng phụ các công thức tóm tắt.
4.3.Ôân tập bài tập:
&GV: đưa bài tập 78 a, b, 79 b, c từ bảng phụ.
1HS: thảo luận nhóm 
Nhóm 1: BT 78 a
Nhóm 2: BT 78 b
Nhóm 3, 4: Bài BT 79b
Nhóm 5, 6: BT 79 c
Thời gian 5 phút.
1HS:Đại diện 4 nhóm trình bày lần lượt
1HS: nhận xét.
&GV: nhận xét.
&GV: đưa bài tập 82 từ bảng phụ
1HS:1 HS khá nêu hướng chứng minh
&GV: Dể thấy biểu thức 
x2 + 1> 0
Bây giờ ta biến đổi biểu thức đã cho về dạng như thế.
1HS:1 HS lên bảng trình bày cả lớp cùng làm vào tập.
&GV: yêu cầu HS nêu cách làm 
1HS: Ta dể thấy -x2 – 1< 0
&GV:Vậy ta biến đổi biểu thức về dạng như thế.
1HS: lên bảng thực hiện.
&GV: Trở lại bài tập 82 chỗ hệ thức ( 1) và (2)
Xem hệ thức (1) hãy cho biết (x – y)2 + 1 có giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu?
Xem hệ thức (2) hãy cho biết – ( x- )2 – 
 có gí trị lớn nhất là bao nhiêu?
1HS: GTNN ( x- y)2 + 1 là 1
GTLN của – ( x- )2 – là – 
&GV:đưa bài tập 59 (SBT) từ bảng phụ
1HS: hoạt động nhóm: 5 phút
Nhóm 1, 2, 3: Câu a
Nhóm 4, 5, 6: Câu b.
&GV: gọi đại diện 2 nhóm trình bày.
4.4. Bài học kinh nghiệm:
&GV:Qua bài tập 82 (SGK) ta thấy để chứng minh một biểu thức luôn dương hoặc luôn âm ta có thể thực hiện như thế nào?
1HS: phát biểu như bài học kinh nghiệm 1.
&GV:Qua bài tìm cực trị của một biểu thức ta có nhận xét gì?
1HS: Phát biểu như bài học kinh nghiệm 2.
I.Ôn tập lý thuyết:
3/ Những hằng đẳng thức đáng nhớ:
( AB)2 = A22AB + B2
A2 – B2 = (A+ B) ( A- B)
(AB)3 = A3 3A2B + 3AB2 B3
A3B3 = (AB)(A2AB +B2)
II.Ôn tập bài tập :
Bài tập 78 (SGK):
a/ ( x+ 2) ( x- 2) – ( x – 3)( x+ 1)
 = x2- 4 – x2 – x + 3x + 3
 = 2x – 1
b/ ( 2x + 1)2 + ( 3x- 1)2 + 2( 2x+ 1)( 3x- 1)
 =[(2x+ 1) + (3x-1)]2
 =(2x + 1 + 3x -1)2
 = (5x)2
 = 25x2
Bài tập 79 (SGK):
b/ x3 – 2x2 +x –xy2
 = x( x2 -2x + 1- y2)
 = x [ (x2 – 2x +1) – y2]
 = x[( x- 1)2 – y2]
 = x( x- 1+ y) ( x- 1- y)
c/ x3 – 4x2 – 12x + 27
= ( x3 + 27) – ( 4x2 + 12x)
= ( x+ 3) ( x2 – 3x + 9) – 4x( x+ 3)
= ( x+ 3) ( x2 – 3x + 9 – 4x)
= ( x+ 3) ( x2 – 7x + 9)
Bài tập 82 (SGK):
a/ x2 – 2xy + y2 + 1
 = ( x2 – 2xy + y2) + 1
 = ( x- y)2 + 1
vì (x – y)2 0
nên ( x – y) 2 + 10 (1)
do đó : x2 – 2xy + y2 + 1> 0 
với mọi x, y R
b/ x – x2 – 1
= -( x2 – x + ) - 
= - ( x - )2 - 
vì ( x - ) 2 0
Nên – ( x - ) 2 0
- ( x - )2 - (2)
Vậy x – x2 – 1 < 0
với mọi x R
Bài tập 59 (SBT)
a/ A = x2 – 6x + 11
 = ( x2 – 6x + 9 ) + 2
 = ( x- 3)2 + 2 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 2
khi đó x – 3 = 0 hay x = 3.
c/ C = 5x – x2 
= - ( x2 – 5x - ) + 
= - ( x - )2 + 
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức là . Khi đó x - = 0 hay x = 
III.Bài học kinh nghiệm:
1/ Để chứng minh một biểu thức luôn dương ta biến đổi biểu thức đưa về dạng tổng các số hạng có luỹ thừa bậc chẵn với một số dươngBiểu thức luôn dương.
Đề chứng minh một biểu thức luôn âm ta chứng minh đối của biểu thức đó luôn dươngBiểu thức đó luôn âm.
2/ 
M a ta có Min M = a
M a ta có Max M = a
4.5 Hướng dẫn học sinh tự học:
 Xem lại kiến thức toàn chương I.
Xem lại các bài tập đã giải 
Làm bài tập : 81, 83 SGK, 56, 57 SBT.
 5.RÚT KINH NGHIỆM:
Nội dung :	
Phương pháp	
Phương tiện:	
Tổ Chức: 	

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_khoi_8_tiet_20_on_tap_chuong_i_ban_dep.doc