Đề kiểm tra học kỳ I môn Ngữ văn lớp 8 (Đề chẵn)

Đề kiểm tra học kỳ I môn Ngữ văn lớp 8 (Đề chẵn)

PHẦN I: Trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1: Bài thơ “Vào nhà ngục Quảng Đông cảm tác” được viết theo thể thơ nào?

A- Thất ngôn bát cú B. Lục bát C. Song thất lục bát D.Thất ngôn tứ tuyệt

Câu 2: Văn bản “Hai cây phong” được trích từ tác phẩm nào:

A- Tắt đèn B. Những ngày thơ ấu C. Người thầy đầu tiên D. Chiếc lá cuối cùng

Câu 3: Thành ngữ nào dưới đây không dùng phép nói quá?

A- Rán sành ra mỡ B. Ruột để ngoài da C. Nở từng khúc ruột D. Mưa to gió lớn

Câu 4: Văn bản nào sau đây là văn bản nhật dụng?

A- Lão Hạc B. Ôn dịch thuốc lá C. Chiếc lá cuối cùng D. Muốn làm thằng Cuội

 

doc 1 trang Người đăng haiha30 Lượt xem 560Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Ngữ văn lớp 8 (Đề chẵn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN NGỮ VĂN LỚP 8 
Đề chính thức
c
	Đề chẵn	Thời gian: 90’ ( Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh: .................................................................
Lớp:......................Trường:.......................................................
Số báo danh:...........................
Giám thị 1: ....................................
Giám thị 2: ....................................
Số phách: ......................................
Đề chẵn
Điểm
Chữ ký giám khảo
Số phách
PHẦN I: Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Bài thơ “Vào nhà ngục Quảng Đông cảm tác” được viết theo thể thơ nào?
Thất ngôn bát cú B. Lục bát C. Song thất lục bát D.Thất ngôn tứ tuyệt
Câu 2: Văn bản “Hai cây phong” được trích từ tác phẩm nào:
Tắt đèn B. Những ngày thơ ấu C. Người thầy đầu tiên D. Chiếc lá cuối cùng
Câu 3: Thành ngữ nào dưới đây không dùng phép nói quá?
Rán sành ra mỡ B. Ruột để ngoài da C. Nở từng khúc ruột D. Mưa to gió lớn
Câu 4: Văn bản nào sau đây là văn bản nhật dụng?
Lão Hạc B. Ôn dịch thuốc lá C. Chiếc lá cuối cùng D. Muốn làm thằng Cuội
Câu 5: Câu thơ nào trong các câu sau đây có trong bài “Đập đá ở Côn lôn”
 A- Đêm thu buồn lắm chị Hằng ơi 	B.Cung quế đã ai ngồi đó chửa
 C- Tháng ngày bao quản thân sành sỏi	D. Rồi cứ mỗi năm rằm tháng tám
Câu 6: Phương pháp nào không dùng trong bài văn thuyết minh?
Nêu định nghĩa, giải thích. B. Liệt kê, so sánh. C. Nêu ví dụ. D. Hư cấu tưởng tượng
Câu 7: Từ nào dưới đây không thuộc trường từ vựng của từ “trang phục”?
Quần áo	B. Mặt mũi	C. Giày dép 	D. Nón mũ
Câu 8: Nối tên tác phẩm ở cột A với tên tác giả ở cột B cho phù hợp:
A
B
1) Tức nước vỡ bờ
a) Thanh Tịnh
2) Tôi đi học
b) Ngô Tất Tố
3) Trong lòng mẹ
c) Nam Cao
4) Lão Hạc
d) Nguyên Hồng
Câu 9: Hoàn thành câu sau: Nói giảm nói tránh là một biện pháp tu từ dùng ................................
PHẦN II: Tự luận (7 điểm)
Thuyết minh:”chiếc nón lá Việt Nam”

Tài liệu đính kèm:

  • docDE VAN 8 - KI 1 ( DE 2 ).doc