I Trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
1/ Cho các kim loại sau: Fe, Cu, Mg, Al, Ag. Trong các kết luận sau, kết luận nào sai:
A. Kim loại tác dụng được với dung dịch HCl: Cu, Ag.
B. Kim loại tác dụng được với dung dịch NaOH: Al
C. Kim loại tác dụng được với dung dịch CuSO4: Fe, Mg, Al
D. Kim loại không tan trong nước ở nhiệt độ thường: Tất cả các kim loại trên.
2/ Dung dịch KOH có phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây?
A. H2SO4; HCl; KNO3; CuSO4. B. CuCl2; ZnSO4; MgO; HCl.
C. HNO3; SO2; P2O5; MgCl2. D. ZnO; Mg; HCl; Ba(NO3)2.
3/ Dãy kim loại nào sau đây có độ hoạt động tăng dần?
A. Na, Mg, Al, Fe, Pb, Cu. B. Cu; Pb;Fe; Al; Mg; Na.
C. Cu; Fe; Na; Pb; Zn; Mg. D. Mg; Al; Na; Pb; Fe; Cu.
PHÒNG GIÁO DỤC ĐAKPƠ Trường: THCS Nguyễn Văn Trỗi GV ra đề: Trần Thị Ngưu KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2006- 2007 Môn: Hoá học: 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Điểm Lời phê của giáo viên I Trắc nghiệm: (3 điểm) Câu 1: (2 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. 1/ Cho các kim loại sau: Fe, Cu, Mg, Al, Ag. Trong các kết luận sau, kết luận nào sai: A. Kim loại tác dụng được với dung dịch HCl: Cu, Ag. B. Kim loại tác dụng được với dung dịch NaOH: Al C. Kim loại tác dụng được với dung dịch CuSO4: Fe, Mg, Al D. Kim loại không tan trong nước ở nhiệt độ thường: Tất cả các kim loại trên. 2/ Dung dịch KOH có phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây? A. H2SO4; HCl; KNO3; CuSO4. B. CuCl2; ZnSO4; MgO; HCl. C. HNO3; SO2; P2O5; MgCl2. D. ZnO; Mg; HCl; Ba(NO3)2. 3/ Dãy kim loại nào sau đây có độ hoạt động tăng dần? A. Na, Mg, Al, Fe, Pb, Cu. B. Cu; Pb;Fe; Al; Mg; Na. C. Cu; Fe; Na; Pb; Zn; Mg. D. Mg; Al; Na; Pb; Fe; Cu. 4/ Trộm hai dung dịch nào sau đây sẽ có kết tủa xuất hiện : A. Dung dịch K2SO4 với dung dịch CuCl2. B. Dung dịch FeSO4 với dung dịch ZnCl2. C. Dung dịch Na2SO4 với dung dịch KNO3. D. Dung dịch AgNO3 với dung dịch NaCl. Câu 2: (1 điểm) Ghép mỗi thí nghiệm ở cột A với một hiện tượng ở cột B và ghi kết quả vào cột C cho phù hợp : Cột A (Thí nghiệm) Côt B (Hiện tượng) Cột C (Kết quả ghép) 1.Đốt dây sắt trong khí clo. 2.Đốt dây sắt trong khí oxi 3.Cho dây nhôm vào dung dịch AgNO3. 4.Cho dây nhôm vào dung dịch NaOH. a.Có chất rắn màu xám bám ngoài dây kim loại. b.Không có hiện tượng gì. c.Dây kim loại cháy sáng, tạo thành chất rắn màu nâu đỏ. d.Có khí không màu thoát ra , dây kim loại tan dần. e.Dây kim loại cháy sáng , tạo thành chất rắn màu nâu đen. 1......... 2......... 3......... 4......... II. Tự luận:( 7 Điểm). Câu 3: ( 2 Điểm) Viết các phương trình hoá học thực hiện dẫy chuyển đổi sau: Mg MgO Mg(OH) MgSO4 Câu 4 : (2 điểm) Chỉ có quỳ tím , bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch sau đựng riêng biệt trong các lọ bị mất nhãn: HCl; BaCl2; Ba(OH)2; AgNO3. Câu 5: (3 điểm) Hoà tan 19,4 g hỗn hợp gồm hai kim loại Zn và Cu vào 200 ml dung dịch HCl 2,5M. Sau phản ứng thu được 6,4 g một chất rắn không tan. a)Viết phương trình hoá học xảy ra. b)Tính thành phần phần trăm của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. c)Tính nồng độ mol của các chất trong dung dịch sau phản ứng. ( Biết : Zn = 65; Cu = 64; H = 1; Cl = 35,5) ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN HOÁ HỌC 9 Học kỳ I : Năm học 2006- 2007 I Trắc nghiệm(3 điểm) Câu1(2 điểm) Mỗi lựa chọn đúng được: 0,5 điểm 1A 2C 3B 4D Câu2 (1 điểm) Mỗi trường hợp ghép đúng được : 0,25 điểm 1c 2e 3a 4d II Tự luận (7 điểm) Câu3 :(2 điểm)Viết mỗi PTHH đúng được : 0,5 điểm 2Mg + O2 t° 2MgO MgO + 2HCl MgCl2 + H2O MgCl2 + 2NaOH Mg(OH)2 + 2NaCl Mg(OH)2 + H2SO4 MgSO4 + 2H2O Câu4 : (2 điểm) -Nêu đủ các bước tiến hành, mỗi bướcđược: 0,25 điểm -Nhận biết đúng mỗi chất(kèm theo PTHH nếu có) được 0,25 điểm -Ghi số thứ tự cho mỗi lọ đựng dung dịch ban đầu và lấy mỗi lọ một ít làm mẫu thử: 0,25 điểm -Lấy mỗi lọ một giọt dung dịch nhỏ vào mẫu thử giấy quỳ tím: 0,25 điểm +Nếu quỳ tím đổi sang đỏ thì lọ ban đầu đựng dung dịch HCl: 0,25 điểm +Nếu quỳ tím đổi sang xanh thì lọ ban đầu đựng dung dịch Ba(OH)2: 0,25 điểm + Nhóm hai dung dịch không làm đổi màu quỳ tím là : BaCl2 và AgNO3 : 0,25 điểm -Lấy 1 ml dung dịch HCl vừa nhận biết , lần lựơt cho tác dụng với hai mẫu dung dịch trên. 0,25 điểm +Mẫu thử nào có cho kết tủa trắng lắng xuống đáy ống nghiệm thì dung dịch ban đầu là AgNO3 0,25 điểm +Chất còn lại không có dấu hiệu phản ứng là BaCl2 0,25 điểm Câu5 : (3 điểm) VddHCl = 200ml = 0,2( l) 0,25 điểm nHCl = 0,2 x 2,5 = 0,5( mol) 0,25 điểm Chất rắn thu được sau phản ứng chính là đồng: mCu = 6,4( g) 0,25 điểm Khối lượng kẽm tham gia phản ứng: mZn = 19,4 - 6,4 = 13 (g) 0,25 điểm nZn = = 0,2 ( mol) 0,25 điểm a)PTHH xảy ra : Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 0,5 điểm Theo đề bài : 0,2mol → 0,4mol → 0,2mol → 0,2mol b)Phần trăm khối lượng mỗi kim loại là : %Zn = x 100% = 67% 0,25 điểm %Cu = x 100% = 33% 0,25 điểm c)Số mol dung dịch HCl dư : nddHCl dư = 0,5 – 0,4 = 0,1 (mol) 0,25 điểm Nồng độ mol của các chất trong dung dịch sau phản ứng là: CM HCl = = 0,5 (M) 0,25 điểm CM ZnCl2 = = 1(M) 0,25 điểm PHÒNG GIÁO DỤC ĐAKPƠ Trường:THCS Nguyễn Văn Trỗi GV ra đề: Huỳnh Thị Hiếu KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2006- 2007 Môn: Sinh học: 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Điểm Lời phê của giáo viên I Trắc nghiệm: (4 điểm) Câu 1: (2 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. 1/Bản chất mối liên hệ giữa ADN và mARN là gì ? a.Gen là khuôn mẫu để tổng hợp mARN. b.Chỉ có một mạch gen làm khuôn mẫu để tổng hợp mARN. c.Trình tự các nuclêôtit của gen quy định trình tự các nuclêôtit của mARN. d.Trình tự trên mạch khuôn mẫu các nuclêôtit của gen quy định trình tự các nuclêôtit của mARN. 2/Đơn phân của prôtêin là : a.A, T, G, X. b. axit amin. c. A, U, G, X. d.Ribôxôm. 3/Sau khi kết thúc quá trình nguyên phân cho ra kết quả nào ? a.Bốn tế bào có bộ NST đơn bội b.Hai tế bào con giống hệt tế bào mẹ đều có bộ NST 2n c.NST kép tách đôi thành hai NST đơn về hai cực tế bào d.NST đóng xoắn và co ngắn 4/Ở ruồi giấm: thân xám , cánh dài mang tính trạng trội, thân đen, cánh cụt mang tính trạng lặn. Đem lai hai dòng thuần chủng thân xám, cánh dài và thân đen, cánh cụt được F1 toàn ruồi thân xám, cánh dài. Sau đó cho các cá thể F1 giao phối với nhau thu được ở F2 là 3 xám, dài : 1 đen ,cụt. Kết quả phép lai trên được giải thích như thế nào? a. Sự tổ hợp các tính trạng ở P c. Hai cặp tính trạngdi truyền liên kết b.Có xuất hiện tính trạng trung gian d. Từng cặp tính trạng đều phân li theo tỉ lệ 3 : 1 Câu 2: (2 điểm)Hãy chọn nội dung cột A phù hợp với nội dung cột B vào cột trả lời: Cột A (Một số biến dị) Cột B (biểu hiện của biến dị) Cột trả lời 1.Đột biến gen 2.Mất một đoạn nhỏ ở đầu NST 21 người 3.Thể đa bội 4.Thể dị bội a.Củ cải tứ bội b.Số hạt lúa nhiều khi chăm sóc tốt c.Bệnh bạch tạng ở lúa d.Bệnh ung thư máu ở người e.Bệnh đao ở người 1........ 2........ 3........ 4........ II.Tự luận : (6 điểm) Câu 1 : (3 điểm) Nêu điểm khác nhau cơ bản giữa cấu trúc ADN với ARN. Câu 2 : (3 điểm) Cho hai giống cá kiếm mắt đen thuần chủng và mắt đỏ giao phối với nhau thu được F1 toàn cá kiếm mắt đen. Cho các cá thể F1 giao phối với nhau được F2 có tỉ lệ 3 đen : 1 đỏ. a.Xác định kiểu gen của P. b. Viết sơ đồ lai từ P đến F2. Bài làm .................................................... ... Địa bàn cư trú b. Phong tục tập quán , ngôn ngữ , trang phục d. Tổ chức xã hội . 2. Theo điều kiện phát triển hiện nay , dân số nước ta đông sẽ tạo nên. a. Một thị trường tiêu thụ mạnh rộng . b. Nguồn cung cấp lao động lớn . c. Trợ lực cho việc phát triển sản xuất và nâng cao mức sống . d. Tất cả các câu trên . 3. Điều kiện tự nhiên cơ bản thuận lợi để phát triển ngành lâm nghiệp nước ta là : a. Có khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm . b. Có ba phần tư diện tích lãnh thổ là đồi núi . c. Được nhà nước hỗ trợ về vốn , kỹ thuật . d. Đời sống nhiều vùng nông thôn , miền nũi được cải thiện . 4. Ba cảng lớn nhất nước ta là : a. Hải Phòng , Cam Ranh , Sài Gòn b. Sài Gòn, Đà Nẵng, Hải Phòng b. Sài Gòn, Vũng Tàu, Đà Nẵng. d. Nha Trang,Dung Quất,Hải Phòng . II/ Điền vào chỗ trống (.) những nội dung phù hợp để câu sau đúng(1đ) a. Bắc trung bộ là (1)..,kéo dài từ dãy núi (2). ở phía nam . b. Bắc trung bộ là cầu nối giữa (3).,giữa (4). với lào . III/ Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B cho phù hợp và điền kết quả vào cột C . (1đ) Cột A Cột B Cột C 1. Dịch vụ tiêu dùng . 2. Dịch vụ sản xuất . a. Tài chính, tín dụng b. Giáo dụ, ý tế, văn hoá c. Khách sạn, nhà hàng d. Kinh doanh tài sản , tư vấn g. Thương nghiệp , dịch vụ, sử chữa 1 2 IV/ Liệt kê 4 nhân tố kinh tế – xã hội ảnh hướng đến sự phân bố và phát triển nông nghiệp ( 1đ) A: B: C: D: B/ Tự luận : (6đ ) Câu 1: ( 2,5đ) . Cho biết vai trò của dịch vụ trong sản xuất và đời sống ? Bằng kiến thức đã học và sự hiểu biết của bản thân hãy phân tích vai trò của ngành bưu chính viễn thông trong sản xuất và đời sống ? Câu 2: ( 3,5đ) Cho bảng số liệu sau : Diện tích Cơ cấu Năm 2002 Nghìn ha % Tổng số 12831,4 100 Cây lương thực 8320,3 Cây công nghiệp 2337,3 Cây thực phẩm,cây ăn quả , cây khác 2173,8 a. Tính giá trị % cơ cấu diện tích các loại cây ở bảng trên . b. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu diệnt ích gieo trồng các loaiï cây đó . c. Nhận xét cơ cấu diện tích của các loại cây . ĐÁP ÁN I/ Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu của câu đúng nhất (1điểm) 1.b 2.d (Mỗi dáp án đúng ( 0,25 đ) ) 3.b 4.c II/ Điền nội dung đúng vào chỗ trống : (1điểm) a/ 1. Dải đất hẹp 2. Tam Điệp ở phía Bắc đến dãy Bạch Mã b/ 3. Các vùng lãnh thổ phía Bắc và phía Nam 4. Nước ta (Mỗi dáp án đúng ( 0,25 đ) ) III/ Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B cho phù hợp ( 1điểm) 1. c , g 2. a, d (Mỗi dáp án đúng ( 0,25 đ) ) IV/ Bốn nhân tố kinh tế – xã hội ảnh hưởng đến sự phân bố và phát triển nông nghiệp ( 1 điểm ) A. Dân cư và lao động nông thôn. B. Cơ sở vật chất kỹ thuật. (Mỗi dáp án đúng (0,25 đ) C. Chính sách phát triển nông nghiệp . D. Thị trường trong và ngoài nước . B/ Tự luận : (6 điểm ) Câu 1: ( 2,5đ) Vai trò của dịch vụ trong sản xuất và đời sống . Cung cấp nguyên liệu vật tư sản xuất cho các ngành kinh tế . Tiêu thụ sản phẩm , tạo ra mối liên hệ giữa các ngành sản xuất trong nước và ngoài nước . Tạo ra nhiều việc làm, nâng cao đời sống nhân dân , tạo nguồn thu nhập lớn * phân tích : - Trong sản xuất : Phục vụ thông tin kinh tế giữa các nhà kinh doanh các cơ sở sản xuất , dịch vụ giữa nước ta và thế giới . - Trong đời sống : Đảm bảo chuyển thư từ , bưu phẩm , điện báo , cứu hộ , cứu nạn, và dịch vụ khác . (Mỗi dáp án đúng ( 0,25 đ) ) Câu 2 : (3,5 đ) Xử lý số liệu : Năm 2002 ( 1đ) Cây lương thực : 64,8% Cây công nghiệp : 18,2% Cây thực phẩm , cây ăn quả , cây khác : 16,9% Vẽ biểu đồ : 15,42 Vẽ đúng, đẹp chú thích đầy đủ (2đ) Biểu đồ : thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng các loại cây năm 2002 . Chú thích : Cây lương thực Cây công nghiệp Cây thực phẩm , cây ăn quả , cây khác c. Nhận xét : (0,5đ) Qua biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng các loại cây ăn quả năm 2002 ta thấy diện tích cây lương thực chiếm diện tích lớn nhất . Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi ĐỀ THI HỌC KỲ I Họ và Tên :................................. Môn : Lịch sử – Lớp 9 Lớp :............................................ Thời gian 45 phút GV RĐ : Trương Hiền Lưu Điểm Nhận xét của giáo viên A/ Trắc nghiệm : ( 4 điểm ) Câu I/ Khoanh tròn vào câu trả lời mà em cho là đúng nhất ( 1 điểm ) 1. Chính sách đối ngoại của Liên Xô năm 1945 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỷ XX là gì ? a. Muốn làm bạn với tất cả các nước . b. Chỉ quan hệ với các nước lớn . c. Hoà bình và tích cực cách mạng thế giới . d. Chỉ làm bạn với các nước XHCN. 2. Đường lối đổi mới trong chủ trường xây dựng CNXH mang màu sắc Trung Quốc có đặc điểm gì ? a. lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm . b. lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm . c. lấy phát triển kinh tế , chính trị làm trọng tâm . d. Thực hiện cải cách mởi cửa . 3. Năm 1992 ,Asean quyết định biến Đông Nam Á thành . a. Một khu vực phồn thịnh . b. Một khu vực mậu dịch tự do. c. Khu vực ổn định và phát triển. d. Một khu vực hoà bình . 4. Sự phát triển nhanh chóng của cuộc cách mạng khoa họckỷ thuật hiện đại dẫn đến hiện tượng gì ? a. Sự đầu tư và khoa học cho lãi cao . b. Sự bùng nổ thông tin . c. Nhiều người đầu tư vào việc phát minh sáng chế . d. Chảy máu chất xám Câu II / Điền vào chỗ ( ..)các từ thích hợp đã cho ( 1,5điểm ) Cuộc cách mạnh khoa học kỹ thuật có ý nghĩa vô cùng to lớn như một cột mốc chói lọi trong lịch sử văn minh loài người , mang lại những tiến bộ.. , những thành tựuvà những thay đổi to lớn trong cuộc sống loài người . Cuộc cách mạng khoa học kỷ thuật cho phép con người thực hiện và năng suất lao động , nâng cao.. và chất lượng cuộc sống con người với những hàng hoá mới và tiện nghi sinh hoạt mới . Mặt khác cách mạng khoa học kỹ thuật mang lại hậu quả tiêu cực : Đó là việc ..và phương tiêïn quân sự có sức tàn phá và huỷ diệt sự sống . Đó là nạn ( ô nhiễm khí quyển, đại dương, sông hồ và cả những “ bãi rác ” trong vũ trụ ) Các từ cần điền : Những bước nhảy vọt chưa từng thấy về sản xuất ; phi thường , kỳ diệu ; mức sống , chế tạo các loại vũ khí , ô nhiễm môi trường. Câu III/ Nối cột A và cột B cho phù hợp (1,5 điểm ) A B 1. 1-1-1999 a. Việt Nam là thành viên 1949 của liên hiệp quốc 2. 1-10-1949 b. Hiệp hội các nước ĐNA ( Asean ) thành lập 3. 1957 c. Liên Xô phóng tàu phương đông 4. 8-9-1951 d. Liên Xô phóng thành công vệ tính nhân tạo 5. 9-1977 e. Hiệp ước an ninh Mỹ – Nhật được ký 6. 8-8-1967 f. Đồng tiền chung Châu Ââu được phát hành g. Nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa ra đời Trả lời : . B. Tự luận : ( 6điểm ) Câu 1: Cho biết tình hình kinh tế Mỹ sau chiến tranh thế giới thứ hai như thế nào ? Nguyên nhân nào làm cho nền kinh tế Mỹ phát triển ( 2,5đ) ? Câu 2: Nêu hoàn cảnh ra đời và nhiệm vụ của Liên Hợp Quốc ? Kể tên một vài tổ chức của Liên Hợp Quốc tại Việt Nam . (1,5đ) Câu 3: Với chính sách khai thác và bóc lột thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp thì xã hội Việt Nam phân hoá như thế nào ? Trình bày đặc điểm giai cấp địa chủ phong kiến và công nhân Việt Nam .(2,5đ ) ĐÁP ÁN A/ Trắc nghiệm : ( 4 điểm ) Câu I: Mỗi câu đúng ( 0,25 đ ) 1. c 2. b 3. c 4. b Câu II: Mỗi câu đúng ( 0,25 đ ) 1. Phi thường 2. Kỳ diệu 3. Những bước nhảy vọt chưa từng thấy về sức sản xuất 4. Mức sống 5. Chế tạo các loại vũ khí 6. Ô nhiễm môi trường Câu 3: Mỗi câu đúng ( 0,25 đ ) 1. f 2.g 3.d 4.e 5.a 6.b B/ Tự luận (6 điểm) Câu 1: ( 2,5đ) * Đặc điểm nền kinh tế Mỹ sau chiến tranh thế giới thứ 2. ( 1,5đ ) - Năm 1945 – 1950 công nghiệp luôn chiếm hơn một nửa sản lượng công nghiệp thế giới ( 56,47% - 1948 ) - Sản lượng nông nghiệp Mỹ gấp 2 lần 5 nước : Anh , Pháp , Tây Đức , Italia, Nhật bản . - Chiếm ¾ dự trữ vàng thế giới . - 50% tàu thuyền đi lại trên biển . Là trung tâm kinh tế tài chính lớn nhất thế giới . * Nguyên nhân kinh tế Mỹ phát triển . ( 1đ ) - Không bị chiến tranh tàn phá . - Tài nguyên phong phú , nhân công dồi dào . - Aùp dụng thành tựu khoa học kỹ thuật. - Thu lợi từ buôn bán vũ khí . - Tập trung sản xuất và tập trung tư bản trình độ cao . Câu 2: * Hoàn cảnh ra đời cuả Liên Hợp Quốc . Từ ngày 24 tháng 4 đến ngày 26 tháng 4 năm 1945 đại biểu 50 nước họp tại XanPhran Xix cô ( Mỹ ) đã thong qua hiến chương Liên Hợp Quốc và thành lập tổ chức Liên Hợp Quốc . ( 0,5đ) * Nhiệm vụ : ( 0,75 đ) + Duy trì hoà bình an ninh thế giới . + Thực hiện hợp tác quốc tế về kinh tế ,văn hoá , xã hội và nhân đạo . + Phát triển mối quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc trên cơ sở tôn trọng độc lập , chủ quyền các dân tộc . * Một vài tổ chức : UNESCO, FAO , UNICEF,UNHCR ( 0,25 đ) Câu 3: (2,5đ) * Xã hội Việt Nam có sự phân hoá sâu sắc ra nhiều giai cấp và tầng lớp :Giai cấp địa chủ phong kiến; nông dân ; công nhân ; tầng lớp tư sản và tiểu tư sản ( 0,5 đ) * Đặc điểm : + Giai cấp địa chủ phong kiến : chiếm nhiều ruộng đất được Pháp ủng hộ nên ra sức bốc lột nhân dân . Một số địa chủ vừa và nhỏ có tinh thần yêu nước tham gia phong trào yêu nước khi có điều kiện . (0,75đ) + Giai cấp công nhân : Ra đời từ cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của Pháp và phát triển nhanh trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai . (0,5đ) Đặc điểm : Bị ba tầng áp bức bóc lột , quan hệ gắn bó với nông dân, kế thừa truyền thống yêu nước của dân tộc , sớm tiếp thu ảnh hưởng của phong trào cách mạng thế giới và chủ nghĩa Mác – Lê nin .(0,75đ) Là lực lượng lãnh đạo cách mạng Việt Nam đi đến toàn thắng .
Tài liệu đính kèm: