Đề kiểm tra học kì II Vật lí Lớp 8 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Thạch Khoán

Đề kiểm tra học kì II Vật lí Lớp 8 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Thạch Khoán

Câu 2: .Một trái táo đang rơi từ trên cây xuống đất thì có:

 A. Động năng giảm dần. B. Động năng tăng dần.

 C. Thế năng tăng dần. D. Động năng tăng dần thế năng giảm dần.

Câu 3. Thả một miếng sắt nung nóng vào cốc nước lạnh thì:

 A. nhiệt năng của miếng sắt tăng. C. nhiệt năng của miếng sắt không thay đổi.

 B. nhiệt năng của miếng sắt giảm D. nhiệt năng của nước giảm.

Câu 4: Chọn câu trả lời đúng. Gió được tạo thành là do:

 A. Sự bức xạ nhiệt của lớp không khí nóng.

 B. Dòng đối lưu giữa các lớp không khí nóng và không khí lạnh trên mặt đất.

 C. Sự bức xạ nhiệt giữa các lớp không khí lạnh và nóng trên mặt đất.

 D. Sự dẫn nhiệt giũa các lớp không khí nóng và lạnh trên mặt đất.

Câu 5: Chọn câu đúng. Xoa hai bàn tay vào nhau ta thấy tay nóng lên. Trong hiện tượng này có sự chuyển hóa năng lượng:

 A. Từ cơ năng sang cơ năng B. Từ nhiệt năng sang cơ năng.

 C. Từ nhiệt năng sang nhiệt năng. D. Từ cơ năng sang nhiệt năng.

Câu 6. Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào sau đây tăng lên?

 A. Khối lượng của vật C. Cả khối lượng lẫn trọng lượng của vật

 B. Trọng lượng của vật D. Nhiệt độ của vật

 

doc 5 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 535Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II Vật lí Lớp 8 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Thạch Khoán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN THANH SƠN
 TRƯỜNG THCS THẠCH KHOÁN 
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010-2011
 ( đề gồm 3 trang) MÔN: VẬT LÍ LỚP 8
 Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề )
A/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) 
 Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau
Câu 1: Tính chất nào sau đây không phải của nguyên tử phân tử
 A. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao
 B. Có lúc chuyển động có lúc đứng yên
 C. Chuyển động không ngừng
 D. Giữa các ngyuên tử phân tử có khỏang cách
Câu 2: .Một trái táo đang rơi từ trên cây xuống đất thì có:
 A. Động năng giảm dần. B. Động năng tăng dần.
 C. Thế năng tăng dần. D. Động năng tăng dần thế năng giảm dần.
Câu 3. Thả một miếng sắt nung nóng vào cốc nước lạnh thì:
 A. nhiệt năng của miếng sắt tăng. C. nhiệt năng của miếng sắt không thay đổi.
 B. nhiệt năng của miếng sắt giảm D. nhiệt năng của nước giảm.
Câu 4: Chọn câu trả lời đúng. Gió được tạo thành là do:
 A. Sự bức xạ nhiệt của lớp không khí nóng.
 B. Dòng đối lưu giữa các lớp không khí nóng và không khí lạnh trên mặt đất.
 C. Sự bức xạ nhiệt giữa các lớp không khí lạnh và nóng trên mặt đất.
 D. Sự dẫn nhiệt giũa các lớp không khí nóng và lạnh trên mặt đất.
Câu 5: Chọn câu đúng. Xoa hai bàn tay vào nhau ta thấy tay nóng lên. Trong hiện tượng này có sự chuyển hóa năng lượng:
 A. Từ cơ năng sang cơ năng B. Từ nhiệt năng sang cơ năng.
 C. Từ nhiệt năng sang nhiệt năng. D. Từ cơ năng sang nhiệt năng.
Câu 6. Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào sau đây tăng lên?
 A. Khối lượng của vật C. Cả khối lượng lẫn trọng lượng của vật
 B. Trọng lượng của vật D. Nhiệt độ của vật
Câu 7: Chọn câu sai trong các câu sau:
 A. Chất rắn dẫn nhiệt tốt. B. Chất lỏng dẫn nhiệt kém.
 C. Chân không dẫn nhiệt kém nhất. D. Chất khí dẫn nhiệt còn kém hơn chất lỏng.
Câu 8. Nhiệt lượng của vật thu vào:
 A. không phụ thuộc vào khối lượng của vật.
 B. chỉ phụ thuộc vào khối lượng và độ tăng nhiệt độ của vật.
 C. chỉ phụ thuộc vào chất cấu tạo vật.
 D. phụ thuộc vào khối lượng, độ tăng nhiệt độ của vật và chất cấu tạo nên vật.
Câu 9: ( 1 điểm ) Chọn từ hay cụm từ thích hợp điền vào chổ chấm().
+ Năng lượng không tự sinh ra cũng không tự mất đi, nó chỉ truyền từ .(3).sang (4), chuyển hóa từ .(5)sang (6).
B/ TỰ LUẬN: (7điểm) 
Câu 10. (1điểm)
 Hãy giải thích tại sao khi mở lọ nước hoa ở cuối phòng lớp học mà cả lớp lại ngửi thấy mùi hương?
Câu 11 .(2 điểm) 
 Một công nhân khuân vác trong 2 giờ chuyển được 48 thùng hàng từ ô tô vào trong kho hàng, biết rằng để chuyển mỗi thùng hàng từ ô tô vào kho hàng phải tốn một công là 15000J. Tính công suất của người công nhân đó .( Theo w và Kw)
ơ
Câu 12. (4 điểm) 
Người ta dùng bếp dầu hoả để đun sôi 2 lít nước ở nhiệt độ 20 0C đựng trong một ấm nhôm có khối lượng 0,5 kg . Tính lượng dầu cần thiết, biết chỉ có 30% nhiệt lượng do dầu toả ra làm nóng nước và ấm.Biết nhiệt dung riêng của nhôm là 880 J/ kg K.
nhiệt dung riêng của nước là 4200J/ kg K, năng suất toả nhiệt của dầu hoả là 46.106J/kg . 
----------------------------Hết ---------------------------------
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN THANH SƠN
 TRƯỜNG THCS THẠCH KHOÁN
 HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II
 Năm học 2010-2011
 MÔN: VẬT LÍ LỚP 8
C. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
CÂU HỎI
THANG ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM (3điểm)
Câu 1: B
0,25
Câu 2: D
0,25
Câu 3: B
0,25
Câu 4: B
0,25
Câu 5: D
0,25
Câu 6: D
0,25
Câu 7: C
0,25
Câu 8: D
0,25
Câu 9: 1. Vật này 2. Vật khác
 3. Dạng này 4. Dạng khác
0,5
0,5
II/ TỰ LUẬN (7đ)
Câu 10: Hãy giải thích tại sao khi mở lọ nước hoa ở cuối phòng lớp học mà cả lớp lại ngửi thấy mùi hương?
 Do các phân tử của nước hoa
 khuếch tán trong không khí nên cả phòng học ngửi thấy mùi hương. 
 0,5
 0,5
Câu 11: 
Tómtắt:. 
 Tính công thực hiện: 15000.48 = 720000 J 
 Công suất: p = A/t 
 = 720000 : 7200 = 100 w = 0,1 Kw 
0,5 
0,75 
 0,25 
0,5 
Câu 12. Tóm tắt:
m1 = 0,5 kg
m2 = 2kg
t1 = 20 0C
t2 = 1000C
q = 46.106J/kg . 
30%Qtoả = Qthu
 C1=880J/kg.K C2= 4200 J/kg K
m = ? 
 Giải
 +Nhiệt lượng cần cung cấp cho ấm nhôm tăng nhiệt độ từ 200C đến 1000C là:
 Q1= m1c1 (t2–t1) = 0,5.880.80 = 35200 (J) 
+Nhiệt lượng cần cung cấp cho nước tăng nhiệt độ từ 200C đến 1000C là:
 Q2= m2c2 (t2–t1) = 2.4200.80 = 672000(J) +Nhiệt lượng thu vào:
 Qthu = Q1 + Q2 = 35200 + 672000 = 707200 (J) 
+ Nhiệt lượng toả ra của nhiên liệu:
 Qtoả= 
+ Khối lượng của nhiên liệu:
0,5
 0,5
0,5
0,5
 1
1
---------------------------Hết----------------------------
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN THANH SƠN
 TRƯỜNG THCS THẠCH KHOÁN
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010-2011
 MÔN: VẬT LÍ LỚP 8
 Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề )
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
 Mức độ
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Công cơ học, Cơ năng
1
0,25đ
1
1đ
2
1,25đ
Nhiệt năng
2
0,5
2
0,5đ
Nhiệt lượng Năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu
5
1,25đ
1
1đ
1
2đ
1
4đ
8
8,25đ
Tổng
8
2đ
3
4đ
1
4đ
12
10đ
.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe kiem tra hoc ky II.doc